EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Bánh bao tiếng Anh là gì? 10+ tên các loại bánh bao tiếng Anh

vstep-bn

Bánh bao tiếng Anh là gì? 10+ tên các loại bánh bao tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
04/03/2025
in Từ vựng

Bánh bao tiếng Anh là gì? tên các loại bánh bao bằng tiếng Anh bạn đã biết hết chưa? Cùng học từ vựng về bánh bao cùng Edulife ngay nhé! 

Nội dung bài viết
  1. Bánh bao tiếng Anh là gì? So sánh steamed buns và dumplings 
  2. Tên một số loại bánh bao bằng tiếng Anh
  3. Từ vựng một số món ăn phổ biến thường gặp

Bánh bao tiếng Anh là gì? So sánh steamed buns và dumplings 

Bánh bao tiếng Anh là steamed bun /stiːmd bʌn/ (bánh hấp). Hoặc đôi khi được gọi đơn giản là baozi /ˈbaʊzi/ hay bao /baʊ/

Bánh bao tiếng Anh là gì?
Bánh bao tiếng Anh là gì?

Dumplings là sủi cảo, một loại bánh hấp cỡ nhỏ. Nhiều người nhầm lẫn không phân biệt được Dumplings sủi cảo và Steamed bun bánh bao 

Bánh bao tiếng Anh là gì?
Bánh bao tiếng Anh là gì? Steamed buns khác gì Dumplings?

>> Bánh mì tiếng Anh là gì? Từ vựng các loại bánh mì bánh ngọt tiếng Anh

>> Trọn bộ các từ tiếng Anh về đồ ăn, thực phẩm trong tiếng Anh

>> Quả táo tiếng Anh là gì? Idioms về quả táo trong tiếng Anh

>> 200+ từ vựng chủ đề ăn uống, thực phẩm quan trọng CẦN NHỚ

Tên một số loại bánh bao bằng tiếng Anh

  • Bánh bao nhân thịt: Steamed bun with pork filling: /stiːmd bʌn wɪð pɔːk ˈfɪlɪŋ/
  • Bánh bao không nhân: Plain steamed bun: /pleɪn stiːmd bʌn/
  • Bánh bao xá xíu: Steamed bun with charsiu: /stiːmd bʌn wɪð ˈtʃɑːrˌsjuː/
  • Bánh bao kim sa: Steamed bun with custard filling: /stiːmd bʌn wɪð ˈkʌstərd ˈfɪlɪŋ/
  • Tiểu long bao: Xiao long bao: /ˌʃaʊ ˈlɒŋ baʊ/: Một loại bánh bao trong nhân có chứa súp canh
  • Bánh bao chiên: Fried steamed bun: /fraɪd stiːmd bʌn/
  • Màn thầu (Mantou) /ˈmæntaʊ/: Một loại bánh bao tròn và mềm của Trung Quốc, thường được ăn kèm với các món như xá xíu hoặc sò điệp hấp.
  • Bánh bao Filipin: Siopao /ˈʃoʊpaʊ/: Một loại bánh bao lớn có nguồn gốc từ Philippines với nhân thịt xay hoặc thịt xá xíu, trứng và các nguyên liệu khác, hấp chín và phục vụ ấm.
  • Bánh bao Đài Loan Gua bao /ˈɡwɑː baʊ/ – Bánh bao có hình dạng hình chữ U, được làm từ bột mì mềm mịn, kẹp lấy phần nhân với thịt xá xíu, thịt lợn hoặc thịt gà.
  • Bánh bao Nhật Bản Nikuman /ˈniːkʊˌmæn/: Một loại bánh bao Nhật Bản với nhân thịt xay, hấp chín và thường được ăn trong thời tiết lạnh.
  • Bánh bao trứng muối: Salted egg baozi  /ˈsɔːltɪd ɛɡ ˈbaʊzi/
Bánh bao tiếng Anh là gì?
Tên các loại bánh bao tiếng Anh là gì?

Từ vựng một số món ăn phổ biến thường gặp

  • Steak /steɪk/ – Bò bít tết
  • Sushi /ˈsuːʃi/ – Sushi
  • Burrito /bəˈriːtoʊ/ – Bánh burrito
  • Rice [raɪs] – Gạo
  • Pizza /ˈpiːtsə/ – Pizza
  • Hamburger /ˈhæmbɜːrɡər/ – Bánh hamburger
  • Spaghetti /spəˈɡɛti/ – Spaghetti
  • Spices [ˈspaɪsɪz] – Gia vị
  • Condiments [ˈkɒndɪmənts] – Đồ gia vị
  • Fried rice /fraɪd raɪs/ – Cơm chiên
  • Noodle soup /ˈnuːdl suːp/ – Mì súp
  • Pad Thai /pæd taɪ/ – Phở xào Thái
  • Tempura /ˈtɛmpjʊrə/ – Món chiên xù
  • Dimsum /ˈdɪm ˈsʌm/ – Dimsum
  • Sashimi /səˈʃiːmi/ – Sashimi
  • Kebab /kəˈbæb/ – Kebab
  • Lasagna /ləˈzænjə/ – Lasagna
  • Beans [biːnz] – Đậu
  • Nuts [nʌts] – Hạt giống
  • Herbs [hɜːrbz] – Các loại thảo mộc
  • Oils [ɔɪlz] – Dầu ăn
  • Sweets [swiːts] – Đồ ngọt
  • Snacks [snæks] – Đồ ăn vặt
  • Beverages [ˈbɛvərɪdʒɪz] – Đồ uống
Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Mẹo học cách phát âm chuẩn tiếng Anh như người bản xứ
  • Chinh phục Collocations với những tuyệt chiêu đơn giản
  • 99+ Idioms tiếng Anh thông dụng giúp nâng tầm giao tiếp
  • Từ vựng A2: Học nhanh, chinh phục giao tiếp tiếng Anh dễ hơn
  • Học nhanh từ vựng chủ đề shopping trong tiếng Anh
  • 500+ từ vựng chủ đề thời tiết tiếng Anh sử dụng phổ biến nhất
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn