EduLife
  • Trang Chủ
  • Giới thiệu
  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ tin học
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Tiếng Anh A2
    • Tiếng Anh B1
    • Tiếng Anh B2
    • Vstep
    • Tin học
  • Liên Hệ
EduLife
  • Trang Chủ
  • Giới thiệu
  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ tin học
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Tiếng Anh A2
    • Tiếng Anh B1
    • Tiếng Anh B2
    • Vstep
    • Tin học
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
EduLife
No Result
View All Result

Thang điểm tiếng anh A2 và cách tính điểm thi tiếng anh A2

Thang điểm tiếng anh A2 được tính như thế nào? Gồm các loại chứng chỉ A2 nào? Nếu các bạn đang băn khoăn về chứng chỉ này thì có thể theo dõi bài viết sau đây. Chúng tôi sẽ giải đáp tất cả các thông tin nói trên. 

Nội dung bài viết

  • Chứng chỉ tiếng anh A2 gồm những loại nào?
    • Cấu trúc bài thi A2 của Bộ GD&ĐT
    • Cấu trúc bài thi A2 châu Âu (CEFR)
    • Cấu trúc đề thi tiếng anh A2 Cambridge
  • Thang điểm tiếng anh A2
    • Điểm A2 trong tiếng anh Châu Âu
    • Cách tính điểm trong tiếng anh Vstep
    • Thang điểm tiếng anh A2 Cambridge

Chứng chỉ tiếng anh A2 gồm những loại nào?

Trước khi tìm hiểu điểm A2 trong tiếng anh chúng ta cần phân biệt được các loại chứng chỉ tiếng anh A2. Hiện nay có 3 loại chứng chỉ tiếng anh A2 phổ biến. Đó là bao gồm: 

  • A2 Vstep: Chứng chỉ bậc 2 theo KNLNN 6 Bậc (Vstep) tương đương A2 hay còn gọi là A2 Vstep do Bộ GD&ĐT cấp.
  • A2 châu Âu: Bằng tiếng anh A2 chuẩn châu Âu (A2 CEFR) được cấp bởi các đơn vị ủy quyền của Bright online LLC Academy tại Việt Nam.
  • A2 Cambridge: Là chứng chỉ A2 Cambridge/ A2 quốc tế/ A2 KET/ A2 KEY được cấp bởi Cambridge English với nhiều chi nhánh tại Việt Nam.

Xem thêm:  Chứng chỉ tiếng Anh A2 có giá trị bao lâu?

Cấu trúc bài thi A2 của Bộ GD&ĐT

Chứng chỉ tiếng anh A2 Bộ giáo dục hay còn được gọi là chứng chỉ Vstep. Cách tính điểm chứng chỉ này cũng khác với A2 Châu Âu và Cefr. 

Bài thi gồm 4 phần với tổng 110 phút. 

Phần thi Thời gian làm bài Yêu cầu 
Listening25 phút, gồm 5 phầnThí sinh nghe thông báo ngắn gọn, hội thoại và nói chuyện và hoàn thành câu hỏi.
Reading với 40 phút, gồm 4 phần tổng 30 câu hỏi:Thí sinh được yêu cầu trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và điền các từ vào chỗ trống… 
Writing với 35 phút, 3 phần:Thí sinh hoàn thành câu, viết tin nhắn, email, thư từ, bưu thiếp theo các chủ đề cho trước. 
Speakingthí sinh có 10 phút, gồm 4 phần. Chào hỏi, tương tác xã hội, mô tả, thảo luận
Thang điểm bài thi A2 của Bộ GD&ĐT
Thang điểm bài thi A2 của Bộ GD&ĐT

Xem thêm:  Trình độ A2 tiếng Anh gồm những gì?

Cấu trúc bài thi A2 châu Âu (CEFR)

Bài thi A2 Châu Âu với 5 phần thi – Tổng thời gian làm bài 100 phút với 5 phần thi. 

Phần thi Thời gian Yêu cầu 
Grammar 40 phút, 100 câu hỏiYêu cầu thí sinh tìm lỗi ngữ pháp sai, chọn từ hoặc sửa lỗi ngữ pháp trong câu. 
Listening20 phút, 12 câu hỏiThí sinh được nghe đoạn ghi âm dài khoảng 3 phút, sau đó trả lời câu hỏi trắc nghiệm với 12 câu hỏi. 
Reading20 phút, 9-12 câu hỏi.Thí sinh được đọc 5 – 6 đoạn văn ngắn. Chủ đề bài nghe xoay quanh các chủ đề từ khó đến dễ. Thí sinh đọc và làm các câu hỏi trắc nghiệm mà đề bài đã cho. Với 4 đáp án cho sẵn cho mỗi câu. 
Writing15 phút, 2 phầnPhần 1 yêu cầu thí sinh đặt câu dựa trên bức tranh cho sẵn. 

Phần 2 là viết một bài luận để trình bày quan điểm, ý kiến cá nhân… 

Speaking5- 7 phútTrả lời câu hỏi theo chủ đề cho trước. Các chủ đề nói thường xoay quanh các chủ đề hằng ngày. 
Thang điểm bài thi A2 châu Âu (CEFR)

Xem thêm: Cách tính điểm tiếng Anh A2?

Cấu trúc đề thi tiếng anh A2 Cambridge

Bài thi A2 Cambridge gồm 3 phần. Cụ thể như sau:

Phần thiThời gian Yêu cầu 
Reading & Writing 60 phút Gồm 7 phần thi. Từ phần 1 đến 5 kiểm tra kỹ năng đọc của thí sinh. Riêng phần 6- 7 kiểm tra kỹ năng viết của thí sinh. 
Listening30 phút, gồm 5 phầnMỗi phần nghe thí sinh sẽ được nghe đi nghe lại 2 lần để trả lời câu hỏi. 
Nói8 -10 phút, gồm 2 phầnThí sinh sẽ thi cùng 1 thí sinh khác. Có 2 giám khảo dự thi. 1 người tương tác với thí sinh và 1 người nghe và đánh giá. Cả 2 giám khảo sẽ cho điểm phần thi nói của bạn.
Thang điểm đề thi tiếng anh A2 Cambridge

Xem thêm: Download trọn bộ đề tiếng Anh A2 thi công chức

Thang điểm tiếng anh A2

Mức độ khó dễ của từng loại chứng chỉ tiếng anh A2 khác nhau, cấu trúc bài thi cũng khác nhau. Do đó cách tính điểm thi tiếng anh A2 cũng khác nhau. Cụ thể như sau

Điểm A2 trong tiếng anh Châu Âu

Bài thi A2 Châu Âu dùng để đánh giá chung cho tất cả các trình độ từ bậc 1-6. Do đó thang điểm và cách tính điểm cũng có nhiều điểm khác so với bài thi A2 Vstep. Thang điểm tối đa là 690 điểm. Điểm bài thi là điểm trung bình của 5 phần thi. Thang điểm được quy đổi như sau: 

  • Từ 0-199 điểm: A1 – Breakthrough in English
  • Từ 200-299 điểm: A2 – Waystage in English
  • Từ 300-399 điểm: B1 –  Threshold in English
  • Từ 400-499 điểm: B2 – Vantage in English
  • Từ 500-599 điểm: C1 – Effective Operational Proficiency in English
  • Từ 600-690 điểm: C2 –  Mastery in English

Như vậy, có thể thấy thang điểm tiếng anh A2 (CEFR) là trong khoảng từ 200-299 điểm.

Thang điểm tiếng anh A2 được tính như thế nào?
Thang điểm tiếng anh A2 được tính như thế nào?

Xem thêm: Hình ảnh chứng chỉ tiếng Anh A2 chuẩn bộ GD&ĐT

Cách tính điểm trong tiếng anh Vstep

Bài thi A2 của Vstep được tính trên thang điểm 10/10 điểm.  Mỗi kỹ năng thi: Nghe, Nói, Đọc, Viết được đánh giá hoặc quy đổi về thang điểm từ 0 đến 25.

Điểm của bài thi được cộng từ điểm của các phần thi, tối đa 100/100 điểm. Sau đó quy về thang điểm 10, được làm tròn đến 0.5. Thang điểm này dùng để xác định mức Đạt và không Đạt. 

Thí sinh có kết quả thi của 4 kỹ năng thi, tổng điểm của 4 kỹ năng đạt từ 6.5 trở lên đạt A2 Vstep. 

Thang điểm tiếng anh A2 Cambridge

Thang điểm tiếng anh A2 Cambridge được tính 150 điểm cho 1 kỹ năng. Thang điểm chung của bài thi A2 này là điểm trung bình của các kỹ năng cộng lại. Thang điểm cụ thể như sau: 

  • 140 -150 điểm được cấp chứng chỉ B1 
  • Từ 133 điểm – 139 điểm được cấp chứng chỉ A2 ( đạt Grade B)
  • Từ 100 đến 119 không đạt A2 thí sinh được cấp chứng chỉ B1. 

Như vậy trên đây là cách tính thang điểm tiếng anh A2 các loại. Hy vọng sẽ mang lại những thông tin hữu ích cho quý học viên. Chúc các bạn sớm đạt được các loại chứng chỉ mà mình đã đặt ra.

Previous Post

Thi thử tiếng anh A2 miễn phí, luyện thi A2 tiếng Anh online

Next Post

Mua bằng tiếng Anh B2 có hồ sơ gốc, bao đậu hay không?

Next Post
Mua bằng tiếng Anh B2 có hồ sơ gốc, bao đậu hay không?

Mua bằng tiếng Anh B2 có hồ sơ gốc, bao đậu hay không?

Để lại bình luận của bạn Hủy

Thông tin liên hệ sẽ được giữ bí mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

tiếng anh b1

thi thử toeic

Thi thử TOEIC cần lưu ý những gì? Tải tài liệu có đáp án

by Myy Hàn
0

Bạn đang tìm kiếm các trang web thi thử TOEIC miễn phí...

toeic thi mấy kỹ năng

TOEIC thi mấy kỹ năng? So sánh hai bài thi các kỹ năng TOEIC

by Myy Hàn
0

Bài thi TOEIC thi mấy kỹ năng? Nên thi bài thi TOEIC...

toeic 2 kỹ năng

Bài thi TOEIC 2 kỹ năng là gì? Cấu trúc, lệ phí thi ra sao?

by Myy Hàn
0

Các thông tin về thi TOEIC 2 kỹ năng liên tục thay...

tài liệu toeic

Trọn bộ tài liệu TOEIC, kinh nghiệm thi TOEIC cho người mới bắt đầu

by Myy Hàn
0

Để đạt chứng chỉ TOEIC, bên cạnh việc ôn thật kỹ các...

toeic listening

Bài thi TOEIC listening kèm tài liệu luyện thi online

by Myy Hàn
0

TOEIC listening là kỹ năng quan trọng không thể thiếu đối với...

edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • Số 17, ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
  • 096.999.8170
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TPHCM
  • 0989.880.545
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh VSTEP
  • Chứng chỉ tiếng anh Quốc Tế
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Giới thiệu
  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ tin học
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Tiếng Anh A2
    • Tiếng Anh B1
    • Tiếng Anh B2
    • Vstep
    • Tin học
  • Liên Hệ

© Edulife

  • Liên Hệ Tư Vấn ㅡ
  • Miền bắc
    096.999.8170
  • Miền Trung
    0989.880.545
  • Miền Nam
    0989.880.545

Gọi ngay

×

NHẬN TƯ VẤN VÀ TÀI LIỆU MIỄN PHÍ

chat

Phòng Tuyển SinhHỗ trợ 24/7

Hotline: O96 999 8170

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn