EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Quảng cáo tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành quảng cáo 

vstep-bn

Quảng cáo tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành quảng cáo 

Hà Trần by Hà Trần
19/02/2024
in Từ vựng

Quảng cáo tiếng Anh là gì? Định nghĩa quảng cáo tiếng Anh là thế nào? Cùng Edulife khám phá những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo trong bài viết dưới đây! 

Nội dung bài viết
  1. Quảng cáo tiếng Anh là gì?
  2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngành quảng cáo truyền thông

Quảng cáo tiếng Anh là gì?

Quảng cáo tiếng Anh là advertisement /ədˈvɜːrtɪzmənt/

Quảng cáo tiếng Anh viết tắt là ad

Quảng cáo tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành quảng cáo 
Quảng cáo tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành quảng cáo 

Định nghĩa quảng cáo tiếng Anh: Advetisement is the business of trying to persuade people to buy products or services. 

Dịch sang tiếng Việt: Quảng cáo nghĩa là một chuỗi các hành động cụ thể nhằm cố gắng thuyết phục mọi người mua sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngành quảng cáo truyền thông

Quảng cáo tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành quảng cáo 
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành quảng cáo 
Advertiser /ˈædvərˌtaɪzər/ Nhà quảng cáo.
Marketing /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị.
Campaign /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch quảng cáo.
Brand /brænd/ Thương hiệu.
Branding /ˈbrændɪŋ/ Xây dựng thương hiệu.
Brand ambassador /brænd æmˈbæsədər/) Đại sứ thương hiệu.
Promotion /prəˈməʊʃən/ Khuyến mãi.
Product placement /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/ Đặt sản phẩm vào một nội dung (phim, MV ca nhạc,…) để tiếp cận khán giả, còn được gọi là PPL
Commercial /kəˈmɜːʃəl/ Quảng cáo truyền hình.
Sponsorship /ˈspɒnsərʃɪp/ Tài trợ.
Advertisement agency /ədˈvɜːtɪzmənt ˈeɪdʒənsi/ Công ty quảng cáo.
Copywriting /ˈkɒpɪˌraɪtɪŋ/ Viết quảng cáo.
Copywriter /ˈkɒpɪˌraɪtər/) Người viết quảng cáo.
Billboard /ˈbɪlˌbɔːrd/ Biển quảng cáo.
Advertisement revenue /ədˈvɜːtɪzmənt ˈrevənjuː/ Doanh thu quảng cáo.
Ad banner /æd ˈbænər/ Banner quảng cáo.
Ad campaign /əd kæmˈpeɪn/ Chiến dịch quảng cáo.
Marketing strategy /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈstrætədʒi/ Chiến lược tiếp thị.
Advertising budget /ədˈvɜːtaɪzɪŋ ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách quảng cáo.
Audience /ˈɔːdiəns/ Đối tượng khán giả.
Sales promotion /seɪlz prəˈməʊʃən/ Khuyến mãi bán hàng.
Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ công chúng.
Social media advertising /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ Quảng cáo trên mạng xã hội.
Target audience /ˈtɑːgɪt ˈɔːdiəns/ Đối tượng khán giả mục tiêu.
Teaser campaign /ˈtiːzər kæmˈpeɪn/ Chiến dịch mở đường
Call to action (CTA) /kɔːl tuː ˈækʃən/ Lời kêu gọi hành động.
Digital marketing /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị số.
Click-through rate (CTR) (/klɪk-θruː ˈreɪt/) Tỷ lệ nhấp chuột qua
Consumer behavior /kənˈsjuːmər bɪˈheɪvjər/ Hành vi của người tiêu dùng.
Influencer marketing /ˈɪnfluənsər ˈmɑːrkɪtɪŋ/) Tiếp thị bằng người ảnh hưởng.
Market research /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːtʃ/) Nghiên cứu thị trường.
Brand identity /brænd aɪˈdentɪti/) Định danh thương hiệu.
Ad targeting /æd ˈtɑːrɡɪtɪŋ/) Xác định mục tiêu quảng cáo.
Display advertising /dɪˈspleɪ ˈædvərˌtaɪzɪŋ/) Quảng cáo trưng bày
Brand image /brænd ˈɪmɪdʒ/) Hình ảnh thương hiệu.
Publicity /pʌbˈlɪsəti/) Sự công khai, sự chú ý của dư luận.
Advertising platform /ədˈvɜːtɪzmənt ˈplætfɔːrm/) Nền tảng quảng cáo.
Online advertising /ˈɒnlaɪn ˈædvərˌtaɪzɪŋ/) Quảng cáo trực tuyến.
Banner ad /ˈbænər æd/) Quảng cáo banner.
Brand loyalty /brænd ˈlɔɪəlti/) Sự trung thành với thương hiệu.
Consumer engagement /kənˈsjuːmər ɪnˈɡeɪdʒmənt/) Sự tương tác của người tiêu dùng.
Media planning /ˈmiːdiə ˈplænɪŋ/) Kế hoạch truyền thông.
Press release /prɛs rɪˈlis/) Thông cáo báo chí.
Content marketing /ˈkɒntɛnt ˈmɑːkɪtɪŋ/) Tiếp thị nội dung.
Public relations officer /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈɒfɪsər/) Chuyên viên quan hệ công chúng
Digital advertising /ˈdɪdʒɪtl ˈædvərˌtaɪzɪŋ/) Quảng cáo số.
Marketing analytics /ˈmɑːkɪtɪŋ ˌænəˈlɪtɪks/) Phân tích tiếp thị.
Brand management /brænd ˈmænɪdʒmənt/) Quản lý thương hiệu.
Social media marketing /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə ˈmɑːkɪtɪŋ/) Tiếp thị truyền thông xã hội.
Target market /ˈtɑːɡɪt ˈmɑːrkɪt/) Thị trường mục tiêu.
Advertising campaign /ˈædvərˌtaɪzɪŋ kæmˈpeɪn/) Chiến dịch quảng cáo.
Brand recognition /brænd ˌrɛkəɡˈnɪʃən/) Nhận biết thương hiệu.
Media kit /ˈmiːdiə kɪt/) Bộ truyền thông.
Market segmentation /ˈmɑːkɪt ˌsɛɡmɛnˈteɪʃən/) Phân đoạn thị trường.
Brand storytelling /brænd ˈstɔːritɛlɪŋ/) Kể chuyện thương hiệu.
Demographics /ˌdiːməˈɡræfɪks/) Nhân khẩu học.
Brand positioning /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/) Vị trí thương hiệu.
Customer engagement /ˈkʌstəmər ɪnˈɡeɪdʒmənt/) Tương tác với khách hàng.
Content strategy /ˈkɒntɛnt ˈstrætədʒi/) Chiến lược nội dung.
Market share /ˈmɑːkɪt ʃɛər/) Tỷ lệ thị trường.
Content creation /ˈkɒntɛnt kriˈeɪʃən/) Tạo nội dung.
Email marketing /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/) Tiếp thị qua email.
Native advertising /ˈneɪtɪv ˈædvərˌtaɪzɪŋ/) Quảng cáo tự nhiên.
Landing page /ˈlændɪŋ peɪdʒ/) Trang đích.
Conversion rate /kənˈvɜːʃən reɪt/) Tỷ lệ chuyển đổi.
Call tracking /kɔːl ˈtrækɪŋ/) Theo dõi cuộc gọi.
A/B testing /eɪ biː ˈtɛstɪŋ/) Kiểm tra A/B.
Brand extension /brænd ɪkˈstɛnʃən/) Mở rộng thương hiệu.
Search engine optimization (SEO) (/sɜːrtʃ ˈɛndʒɪn ˌɒptɪmɪˈzeɪʃən/) Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
Unique selling proposition (USP) (/juːˈniːk ˈsɛlɪŋ ˌprɒpəˈzɪʃən/) Đặc điểm bán hàng độc đáo.

>>> 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing phổ biến nhất

2/5 - (2 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Hiểu cấu trúc thi và gợi ý tài liệu Aptis sát đề thi nhất
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn