Hình chữ nhật tiếng Anh là gì? Hình tròn tiếng Anh nói thế nào? Theo dõi bài viết dưới đây cùng Edulife nhé!
Hình chữ nhật tiếng Anh là gì?
Hình chữ nhật tiếng Anh là Rectangle – /ˈrek.tæŋ.ɡəl/
Ví dụ: Đặt câu với từ hình chữ nhật trong tiếng Anh
- The floor of the classroom is shaped like a rectangle. (Sàn của lớp học có hình dạng là hình chữ nhật.)
- The window in my room is a rectangle, allowing plenty of light to enter. (Cửa sổ trong phòng tôi có hình chữ nhật, cho phép nhiều ánh sáng tự nhiên đi vào.)
- The piece of paper on the desk is a perfect rectangle. (Tờ giấy trên bàn là một hình chữ nhật hoàn hảo.)
- The table in the dining room is a large rectangle, able to accommodate many people. (Cái bàn trong phòng ăn là một hình chữ nhật lớn, có thể phục vụ nhiều người.)
- The swimming pool in the backyard is a long rectangle, ideal for swimming laps. (Hồ bơi trong sân sau là một hình chữ nhật dài, là một địa điểm lý tưởng để bơi các vòng đua.)
>>> Hình vuông tiếng Anh là gì? Những cụm từ có square trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình dạng, hình khối
Dưới đây là phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại hình phẳng và hình khối. Theo dõi và lưu lại ngay nhé!
Từ vựng về các loại tam giác
- Triangle – /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác nói chung
- Equilateral triangle – /ɪˌkwɪ.læt̬.əˈræl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác đều
- Isosceles triangle – /ˌaɪ.səˈsiː.liz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác cân
- Scalene triangle – /skeɪˈliːn ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác không cân
- Right triangle – /raɪt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác vuông
- Acute triangle – /əˈkjuːt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác nhọn
- Obtuse triangle – /əbˈtuːs ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác tù
- Equiangular triangle – /ˌek.wəˈŋɡjə.lər ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác đều góc
- Isosceles right triangle /ˌaɪ.səˈsiː.liz ˈraɪt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác vuông cân
- Triangular prism – /traɪˈæŋ.ɡjə.lər prɪzəm/ – Lăng trụ tam giác
Từ vựng về các loại tứ giác và đa giác
- Quadrilateral – /kwɒˈdrɪl.ə.tər.əl/ – Tứ giác
- Parallelogram – /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/ – Hình bình hành
- Square – /skweər/ – Hình vuông
- Rhombus – /ˈrɒm.bəs/ – Hình thoi
- Trapezoid – /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ – Hình thang
- Pentagon – /ˈpen.tə.ɡɒn/ – Ngũ giác
- Hexagon – /ˈhek.sə.ɡɒn/ – Lục giác
- Heptagon – /ˈhep.tə.ɡɒn/ – Thất giác
- Octagon – /ˈɒk.tə.ɡɒn/ – Bát giác
Từ vựng về các loại hình khối, hình đa diện
- Cube – /kjuːb/ – Hình lập phương
- Cylinder – /ˈsɪl.ɪn.dər/ – Hình trụ
- Sphere – /sfɪər/ – Hình cầu
- Cone – /koʊn/ – Hình nón
- Pyramid – /ˈpɪr.ə.mɪd/ – Hình chóp
- Rectangular prism – /rɪˈtæk.jə.lər ˈprɪz.əm/ – Hình hộp chữ nhật
- Triangular prism – /traɪˈæŋɡ.jə.lər ˈprɪz.əm/ – Hình lăng trụ tam giác