EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Con rắn tiếng Anh là gì? 25+ thành ngữ tiếng Anh về con rắn 

vstep-bn

Con rắn tiếng Anh là gì? 25+ thành ngữ tiếng Anh về con rắn 

Hà Trần by Hà Trần
04/03/2025
in Từ vựng

Con rắn tiếng Anh là gì? Có những câu thành ngữ nào về con rắn bằng tiếng Anh mà bạn nên biết? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây! 

Nội dung bài viết
  1. Con rắn tiếng Anh là gì?
  2. Những thành ngữ và cụm từ tiếng Anh về con rắn

Con rắn tiếng Anh là gì?

Con rắn tiếng Anh là snake /sneɪk/. Một số tên loài rắn trong tiếng Anh:

  • Cobra /ˈkoʊbrə/ – Rắn hổ mang rừng rậm
  • Anaconda /ˌænəˈkɑːndə/ – Trăn Anaconda khổng lồ
  • Viper /ˈvaɪpər/ – Rắn lục
  • Black mamba /blæk ˈmæmbə/ – Rắn đen mamba
  • Coral snake /ˈkɔːrəl sneɪk/ – Rắn san hô
  • Rattlesnake /ˈrætəlsneɪk/ – Rắn đuôi chuông
  • King cobra /kɪŋ ˈkoʊbrə/ – Rắn hổ mang vua
  • Garter snake /ˈɡɑːrtər sneɪk/ – Rắn dây
  • Green anaconda /ɡriːn ˌænəˈkɑːndə/ – Rắn hổ mang xanh
  • Green tree python /ɡriːn tri ˈpaɪθɑːn/ – Rắn hổ mang cây xanh
  • Python /ˈpaɪθɑːn/ – Con trăn
  • Boa constrictor /ˌboʊə kənˈstrɪktər/ – Trăn đao
Con rắn tiếng Anh là gì?
Con rắn tiếng Anh là gì? Tên các loài rắn trong tiếng Anh

Từ vựng các loài bò sát bằng tiếng Anh

  • Lizard /ˈlɪzərd/ – Thằn lằn
  • Crocodile /ˈkrɑːkəˌdaɪl/ – Cá sấu
  • Alligator /ˈælɪˌɡeɪtər/ – Cá sấu nguyên thủy
  • Turtle /ˈtɜːrtl/ – Rùa
  • Tortoise /ˈtɔːrtəs/ – Rùa đất
  • Komodo dragon /kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ – Rồng Komodo
  • Iguana /ɪˈɡwɑːnə/ – Iguana
  • Chameleon /kəˈmiːliən/ – Tắc kè hoa
  • Gecko /ˈɡɛkoʊ/ – Tắc kè
  • Gila monster /ˈhiːlə ˈmʌnstər/ – Kỳ lân lớn
  • Salamander /ˈsæləˌmændər/ – Kỳ nhông
  • Horned lizard /hɔrnd ˈlɪzərd/ – Thằn lằn có sừng
  • Sea turtle /siː ˈtɜːrtl/ – Rùa biển
  • Monitor lizard /ˈmɒnɪtə ˈlɪzərd/ – Thằn lằn trinh nữ
  • Tuatara /ˈtuːəˌtɑːrə/ – Một dòng bò sát NewZealand tên là Tuatara

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng về động vật tiếng Anh cần nhớ

> Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh

> Con báo tiếng Anh là gì? Từ vựng động vật hoang dã tiếng Anh

> Con thỏ tiếng Anh là gì? Thành ngữ tiếng Anh về con thỏ 

> Con ngựa tiếng anh là gì? Các thành ngữ thú vị về con ngựa

Những thành ngữ và cụm từ tiếng Anh về con rắn

Snake in the grass: Người hoặc hành động gian trá, không thành thật.

Ví dụ: I thought he was my friend, but he turned out to be a snake in the grass.

Snake oil: Sản phẩm hoặc phương pháp chữa bệnh giả mạo, không hiệu quả.

Ví dụ: Don’t fall for those advertisements selling snake oil cures for cancer.

Snake pit: Một tình huống hoặc môi trường gian ác và nguy hiểm.

Ví dụ: Working in that department is like being thrown into a snake pit.

Snake charmer: Người giỏi mềm dẻo và khéo léo trong việc xử lý những tình huống phức tạp.

Ví dụ: He’s a real snake charmer when it comes to negotiating business deals.

Snake someone’s hand: Làm mất lòng tin hoặc phản bội ai đó.

Ví dụ: He’s known for being a friend, but he’ll snake your hand the first chance he gets.

Snake around: Di chuyển một cách rối ren hoặc không trực tiếp.

Ví dụ: The river snakes around the mountain, making it difficult to navigate.

Con rắn tiếng Anh là gì?
Những thành ngữ và cụm từ tiếng Anh liên quan đến con rắn

Snake through: Đi qua một cách vòng vo, uốn khúc.

Ví dụ: The trail snakes through the forest, leading us deeper into the wilderness.

Snake away: Rời đi một cách âm thầm hoặc bí mật.

Ví dụ: He tried to snake away from the party without anyone noticing, but I caught him.

Snake out of: Trốn tránh một tình huống khó khăn hoặc không mong muốn.

Ví dụ: He tried to snake out of taking responsibility for his actions, but he couldn’t avoid it forever.

Snakebite: Sự tấn công hoặc hành động gây hại của một người hoặc một tổ chức.

Ví dụ: The sudden increase in taxes felt like a snakebite to small businesses.

Snake in one’s bosom: Người gần gũi, thân thiết mà cuối cùng lại phản bội hoặc gây hại.

Ví dụ: I never expected him to be the snake in my bosom, but he betrayed me.

Snakehead: Kẻ chỉ huy hoặc lãnh đạo của một tổ chức tội phạm.

Ví dụ: The police are trying to take down the snakehead behind the illegal smuggling operation.

Go at something like a boy killing snakes: Cố gắng hết sức, dấn thân vì việc gì đó

Ví dụ: He’s going at his new business venture like a boy killing snakes, putting all his effort and determination into it: Anh ấy đang cố gắng hết sức cho dự án kinh doanh mới của mình, dấn thân với tất cả sự quyết tâm.

Like fighting snakes: Hỗn loạn, căng thẳng

Ví dụ: The atmosphere in the meeting room was like fighting snakes, with everyone talking over each other and no one listening: Bầu không khí trong phòng họp giống như làm việc với sự căng thẳng, với mọi người nói chen lấn lên nhau mà không ai lắng nghe.

Snake along: Xếp hàng, di chuyển theo một đường vòng

Ví dụ: The line at the DMV was snake along, and I felt like I’d never reach the counter: Hàng chờ ở cơ quan đăng ký xe hơi kéo dài vô tận, và tôi cảm thấy như là tôi sẽ không bao giờ đến được quầy.

Mad as a cut snake: Chỉ người điên, mất lý trí, không kiểm soát được bản thân

Ví dụ: After hearing the news, he was as mad as a cut snake, yelling and throwing things around the room: Sau khi nghe tin tức, anh ta đã trở nên điên cuồng, la hét và ném vật đồ quanh phòng.

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
  • Tổng hợp 20 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh B2 Amsterdam chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn