Con rắn tiếng Anh là gì? Có những câu thành ngữ nào về con rắn bằng tiếng Anh mà bạn nên biết? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
Con rắn tiếng Anh là gì?
Con rắn tiếng Anh là snake /sneɪk/. Một số tên loài rắn trong tiếng Anh:
- Cobra /ˈkoʊbrə/ – Rắn hổ mang rừng rậm
- Anaconda /ˌænəˈkɑːndə/ – Trăn Anaconda khổng lồ
- Viper /ˈvaɪpər/ – Rắn lục
- Black mamba /blæk ˈmæmbə/ – Rắn đen mamba
- Coral snake /ˈkɔːrəl sneɪk/ – Rắn san hô
- Rattlesnake /ˈrætəlsneɪk/ – Rắn đuôi chuông
- King cobra /kɪŋ ˈkoʊbrə/ – Rắn hổ mang vua
- Garter snake /ˈɡɑːrtər sneɪk/ – Rắn dây
- Green anaconda /ɡriːn ˌænəˈkɑːndə/ – Rắn hổ mang xanh
- Green tree python /ɡriːn tri ˈpaɪθɑːn/ – Rắn hổ mang cây xanh
- Python /ˈpaɪθɑːn/ – Con trăn
- Boa constrictor /ˌboʊə kənˈstrɪktər/ – Trăn đao
Từ vựng các loài bò sát bằng tiếng Anh
- Lizard /ˈlɪzərd/ – Thằn lằn
- Crocodile /ˈkrɑːkəˌdaɪl/ – Cá sấu
- Alligator /ˈælɪˌɡeɪtər/ – Cá sấu nguyên thủy
- Turtle /ˈtɜːrtl/ – Rùa
- Tortoise /ˈtɔːrtəs/ – Rùa đất
- Komodo dragon /kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ – Rồng Komodo
- Iguana /ɪˈɡwɑːnə/ – Iguana
- Chameleon /kəˈmiːliən/ – Tắc kè hoa
- Gecko /ˈɡɛkoʊ/ – Tắc kè
- Gila monster /ˈhiːlə ˈmʌnstər/ – Kỳ lân lớn
- Salamander /ˈsæləˌmændər/ – Kỳ nhông
- Horned lizard /hɔrnd ˈlɪzərd/ – Thằn lằn có sừng
- Sea turtle /siː ˈtɜːrtl/ – Rùa biển
- Monitor lizard /ˈmɒnɪtə ˈlɪzərd/ – Thằn lằn trinh nữ
- Tuatara /ˈtuːəˌtɑːrə/ – Một dòng bò sát NewZealand tên là Tuatara
Tham khảo: Tổng hợp từ vựng về động vật tiếng Anh cần nhớ
> Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh
> Con báo tiếng Anh là gì? Từ vựng động vật hoang dã tiếng Anh
> Con thỏ tiếng Anh là gì? Thành ngữ tiếng Anh về con thỏ
> Con ngựa tiếng anh là gì? Các thành ngữ thú vị về con ngựa
Những thành ngữ và cụm từ tiếng Anh về con rắn
Snake in the grass: Người hoặc hành động gian trá, không thành thật.
Ví dụ: I thought he was my friend, but he turned out to be a snake in the grass.
Snake oil: Sản phẩm hoặc phương pháp chữa bệnh giả mạo, không hiệu quả.
Ví dụ: Don’t fall for those advertisements selling snake oil cures for cancer.
Snake pit: Một tình huống hoặc môi trường gian ác và nguy hiểm.
Ví dụ: Working in that department is like being thrown into a snake pit.
Snake charmer: Người giỏi mềm dẻo và khéo léo trong việc xử lý những tình huống phức tạp.
Ví dụ: He’s a real snake charmer when it comes to negotiating business deals.
Snake someone’s hand: Làm mất lòng tin hoặc phản bội ai đó.
Ví dụ: He’s known for being a friend, but he’ll snake your hand the first chance he gets.
Snake around: Di chuyển một cách rối ren hoặc không trực tiếp.
Ví dụ: The river snakes around the mountain, making it difficult to navigate.
Snake through: Đi qua một cách vòng vo, uốn khúc.
Ví dụ: The trail snakes through the forest, leading us deeper into the wilderness.
Snake away: Rời đi một cách âm thầm hoặc bí mật.
Ví dụ: He tried to snake away from the party without anyone noticing, but I caught him.
Snake out of: Trốn tránh một tình huống khó khăn hoặc không mong muốn.
Ví dụ: He tried to snake out of taking responsibility for his actions, but he couldn’t avoid it forever.
Snakebite: Sự tấn công hoặc hành động gây hại của một người hoặc một tổ chức.
Ví dụ: The sudden increase in taxes felt like a snakebite to small businesses.
Snake in one’s bosom: Người gần gũi, thân thiết mà cuối cùng lại phản bội hoặc gây hại.
Ví dụ: I never expected him to be the snake in my bosom, but he betrayed me.
Snakehead: Kẻ chỉ huy hoặc lãnh đạo của một tổ chức tội phạm.
Ví dụ: The police are trying to take down the snakehead behind the illegal smuggling operation.
Go at something like a boy killing snakes: Cố gắng hết sức, dấn thân vì việc gì đó
Ví dụ: He’s going at his new business venture like a boy killing snakes, putting all his effort and determination into it: Anh ấy đang cố gắng hết sức cho dự án kinh doanh mới của mình, dấn thân với tất cả sự quyết tâm.
Like fighting snakes: Hỗn loạn, căng thẳng
Ví dụ: The atmosphere in the meeting room was like fighting snakes, with everyone talking over each other and no one listening: Bầu không khí trong phòng họp giống như làm việc với sự căng thẳng, với mọi người nói chen lấn lên nhau mà không ai lắng nghe.
Snake along: Xếp hàng, di chuyển theo một đường vòng
Ví dụ: The line at the DMV was snake along, and I felt like I’d never reach the counter: Hàng chờ ở cơ quan đăng ký xe hơi kéo dài vô tận, và tôi cảm thấy như là tôi sẽ không bao giờ đến được quầy.
Mad as a cut snake: Chỉ người điên, mất lý trí, không kiểm soát được bản thân
Ví dụ: After hearing the news, he was as mad as a cut snake, yelling and throwing things around the room: Sau khi nghe tin tức, anh ta đã trở nên điên cuồng, la hét và ném vật đồ quanh phòng.
Xem thêm idioms về con rắn trong tiếng Anh