Chuyên ngành tiếng Anh là gì? Major dịch sang tiếng Việt là chuyên ngành. Cần nhớ thêm những từ vựng nào liên quan đến ngành và chuyên ngành trong tiếng Anh? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây
Ngành và chuyên ngành tiếng Anh là gì?
Chuyên ngành tiếng Anh là gì? Chuyên ngành tiếng Anh là Major hoặc Industry. Cụ thể:
- Major (thường dùng với ngành học)
- Industry (thường dùng với ngành làm việc)
Ví dụ:
- Ngành học của anh ấy là Kinh tế: His major is Economics
- Anh ấy học chuyên ngành Luật Hình sự: He studies Criminal Law major.
- Cô ấy đã có 10 năm làm việc trong ngành kinh doanh dịch vụ ăn uống: She has 10 years of experience in Food & Beverages industry.
Chuyên ngành học về tiếng Anh dịch là English Major hoặc English Specialization.
- Nếu là ngôn ngữ Anh: English
- Nếu là sư phạm tiếng Anh: English pedagogy
Từ vựng các chuyên ngành tiếng Anh
Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Computer Science | Khoa học máy tính |
Economics | Kinh tế học |
International Business | Kinh doanh quốc tế |
Business Administration | Quản trị kinh doanh |
Human Resource Management | Quản lý nhân sự |
Public Relations | Quan hệ công chúng |
Civil Engineering | Xây dựng dân dụng |
Industrial Design | Thiết kế công nghiệp |
Fashion Design | Thiết kế thời trang |
Hospitality Management | Quản lý du lịch và nhà hàng |
Information Technology | Công nghệ thông tin |
Psychology | Tâm lý học |
Sociology | Xã hội học |
Medicine | Y học |
Dentistry | Nha khoa |
Law | Luật học |
Accounting | Kế toán |
Marketing | Tiếp thị |
Finance | Tài chính |
Architecture | Kiến trúc |
Environmental Science | Khoa học môi trường |
Graphic Design | Thiết kế đồ họa |
International Relations | Quan hệ quốc tế |
Public Health | Y tế công cộng |
Astronomy | Thiên văn học |
Biochemistry | Sinh hóa học |
Neuroscience | Thần kinh học |
Astrophysics | Vật lý thiên văn |
Public Administration | Quản lý công cộng |
Film Studies | Nghiên cứu điện ảnh |
Environmental Engineering | Kỹ thuật môi trường |
Agricultural Science | Khoa học nông nghiệp |
Mechanical Engineering | Kỹ thuật cơ khí |
Cybersecurity | An ninh mạng |
Renewable Energy | Năng lượng tái tạo |
Urban Planning | Quy hoạch đô thị |
Applied Linguistics | Ngôn ngữ học ứng dụng |
Bioinformatics | Thông tin sinh học |
Sports Science | Khoa học thể thao |
Nutrition Science | Khoa học dinh dưỡng |
Quantum Physics | Vật lý lượng tử |
>>> EBOOK 200+ từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng tiếng Anh
>>> 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing phổ biến nhất
Mẫu câu hỏi phỏng vấn về chuyên ngành học bằng tiếng Anh
Bạn học ngành gì? – “What is your major?” hoặc “What field are you studying?”
Trả lời: My major is… / I study….
Tại sao bạn lại chọn chuyên ngành này? – “Why did you choose this major?”
Câu trả lời mẫu: “I chose this major because it aligns with my passion and talents. Throughout my studies, I’ve discovered a genuine interest and a desire to enhance my knowledge in this field.”
Bạn mong muốn đạt được điều gì khi theo đuổi lĩnh vực này sau khi tốt nghiệp? – “What do you hope to achieve by pursuing this field after graduation?”
Câu trả lời mẫu: “After graduation, I aspire to apply my knowledge to contribute to this industry. I am eager to have internship opportunities and work with professionals in the field to develop my skills and gain hands-on experience.”
Bạn có kinh nghiệm gì liên quan đến chuyên ngành của mình không? – “Do you have any experience related to your major?”
Câu trả lời mẫu: “Throughout my academic journey, I have participated in projects and activities related to my major. For instance, I interned at a company in this field and engaged in research projects with professors.”
Bạn hình dung bản thân như thế nào sau khi tốt nghiệp? – “How do you envision yourself after graduation?”
Câu trả lời mẫu: “After graduation, I envision myself working in a leading company within the industry, building my career. I also want to continue learning and pursue career development opportunities.”
Bạn nghĩ kỹ năng và điểm mạnh của mình là gì? – “What do you consider your skills and strengths to be?”
Câu trả lời mẫu: “Planning, teamwork, and problem-solving are my strengths. I possess the ability to self-manage tasks and enjoy challenges to improve my professional capabilities within the industry.”