EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 50+ Từ vựng tiếng anh về hình học

vstep-bn

50+ Từ vựng tiếng anh về hình học

Hà Trần by Hà Trần
24/11/2023
in Từ vựng

Với những ai yêu thích hình học, toán học, họa tiết thì việc học các từ vựng tiếng anh về hình học là vô cùng quan trọng. Việc nắm chắc bộ từ vựng này có thể giúp bạn sử dụng được các thuật ngữ trong chuyên ngành, cũng như có khả năng miêu tả các đồ vật tốt hơn. Tuy nhiên cách học từ vựng sao cho đúng và có khả năng ghi nhớ lâu thì không phải người học nào cũng nắm được. Chính vì vậy, Edulife đã tổng hợp bộ từ vựng hình học tiếng anh hữu ích nhất trong bài viết dưới đây để bạn có thể tham khảo. 

Bộ từ vựng về hình học thông dụng trong tiếng anh

tu-vung-ve-hinh-hoc-trong-tieng-anh

Có khá nhiều cách phân loại hình học trong tiếng anh, tuy nhiên để có được cái nhìn tổng quan nhất bạn có thể chia thành ba loại: Hình học cơ bản, hình học 2D và hình học 3D. Dưới đây là bộ từ vựng đã được Edulife chọn lọc và tổng hợp. 

Nội dung bài viết
  1. 1.1 Từ vựng về hình học cơ bản – Shapes
  2. 1.2 Từ vựng về hình học 2D
  3. 1.3 Từ vựng về hình học 3D
  4. 2. Từ vựng tiếng anh về họa tiết và kích thước của hình
  5. 3. Luyện tập tạo từ vựng tiếng anh về hình học

1.1 Từ vựng về hình học cơ bản – Shapes

 

altitude /ˈæltɪtuːd/ độ cao so với mực nước biển
breadth /bredθ/ bề ngang
circle /ˈsɜːrkl/ hình tròn
circular /ˈsɜːrkjələr/ tròn
curved /kɜːrvd/ cong
cylinder /ˈsɪlɪndər/ hình trụ
cylindrical /səˈlɪndrɪkl/ có hình trụ
depth /depθ/ chiều sâu, độ dày
dimension /daɪˈmenʃn/ chiều
frequency /ˈfriːkwənsi/ tần số
imperial system /ɪmˈpɪriəl ˈsɪstəm/ hệ thống đo lường
length /leŋkθ/ chiều dài
mass /mæs/ khối lượng
metric system /ˈmetrɪk sɪstəm/ hệ mét
oval /ˈəʊvl/ hình bầu dục
polygon /ˈpɑːliɡɑːn/ hình đa giác
rectangle /ˈrektæŋɡl/ hình chữ nhật
rectangular /rekˈtæŋɡjələr/ vuông góc, có dạng hình chữ nhật
size /saɪz/ kích thước
sphere /sfɪr/ hình cầu
spherical /ˈsferɪkl/ có hình cầu
spiral /ˈspaɪrəl/ có dạng xoắn
square /skwer/ hình vuông
triangle /ˈtraɪæŋɡl/ hình tam giác
triangular /traɪˈæŋɡjələr/ hình tam giác
width /wɪdθ/ bề rộng

 

1.2 Từ vựng về hình học 2D

 

parallelogram /ˌpærəˈleləɡræm/ Hình bình hành
Semicircle /ˈsemisɜːrkl/ Hình bán nguyệt
Oval /ˈəʊvl/ Hình trái xoan
Equilateral triangle /ˌiːkwɪˌlætərəl ˈtraɪæŋɡl/ Tam giác đều
Isosceles triangle /aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/ Tam giác cân
Right-angled triangle /ˌraɪt æŋɡld ˈtraɪæŋɡl/ Tam giác vuông
Pentagon /ˈpentəɡɑːn/ Hình ngũ giác / Lầu năm góc
Diamond /ˈdaɪmənd/ Hình thoi
Symmetrical /sɪˈmetrɪkl/ Cân xứng
Curved /kɜːrvd/ Cong

 

1.3 Từ vựng về hình học 3D

Từ vựng về hình học 3D trong tiếng anh

tu-vung-ve-hinh-hoc-3d

Cylinder /ˈsɪlɪndər/ Hình trụ
Pyramid /ˈpɪrəmɪd/ Hình chóp
Sphere /sfɪr/ Hình cầu

 

2. Từ vựng tiếng anh về họa tiết và kích thước của hình

Từ vựng về họa tiết trong tiếng anh

tu-vung-ve-hoa-tiet-trong-tieng-anh
tu-vung-ve-hoa-tiet-trong-tieng-anh

Khi hình học được ứng dụng trong thực tế, nó sẽ được biểu hiện dưới dạng các họa tiết trang trí, hay các đồ vật hàng ngày. Vì vậy bên cạnh một số các từ vựng về hình học cơ bản, Edulife đã chọn lọc ra các từ vựng về họa tiết và kích thước của hình để bạn có thể tham khảo dưới đây:

Striped /strīpt/ Hoạ tiết kẻ sọc
Checkered /ˈCHekərd/ Hoạ tiết kẻ ô vuông
Polka Dots /ˈpoʊ.kə ˌdɒt/ Hoạ tiết chấm bi
Checkered Pattern /ˈCHekərd/ /ˈpæt.ən/ Họa tiết bàn cờ
Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/ Hoạ tiết rằn ri
Cow Print /kaʊ/ /prɪnt/ Hoạ tiết bò sữa
Tartan /ˈtɑː.tən/ Hoạ tiết kẻ Ca rô
Length /leŋθ/ Chiều dài
Width /wɪtθ/ Chiều rộng
Height /haɪt/ Chiều cao
Breadth /bredθ/ Bề ngang
Short /ʃɔːt/ Ngắn
Large /lɑːdʒ/ Rộng lớn
Small /smɔːl/ Nhỏ bé

 

Dưới đây là một số cuộc hội thoại thông dụng có sử dụng các từ vựng về hình học

Sue: I need something that will fit in my study, thus… Well, the height isn’t really a concern of mine, but the breadth is. Would you please tell me how wide each one is?

Mr Lee: They are exactly the same size. Watch what I can do. The specifics are someplace on paper, I believe. Yes. Accordingly, they are each 180 cm tall and 75 cm broad.

Xem thêm: 222+ từ vựng phổ biến nhất theo từng chủ đề cụ thể cần nhớ

3. Luyện tập tạo từ vựng tiếng anh về hình học

Việc làm các bài tập sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng về hình học lâu hơn

từ vựng tiếng anh về hình học

Sau khi đã bỏ túi cho mình bộ từ vựng về hình học hữu ích, bạn nên ôn luyện thường xuyên thông qua việc giao tiếp hoặc làm bài tập mỗi ngày. Việc ôn tập lại kiến thức sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu và tạo ra phản xạ tiếng anh tốt hơn. Dưới đây là một số bài tập Edulife gợi ý cho bạn:

Bài tập 1: Khoanh vào đáp án đúng

Câu 1: A pizza is shaped like a ___.

  1. Circle
  2. Circular
  3. Triangle

Câu 2: Traffic signs are ___.

  1. Diamond
  2. Oval
  3. Triangular

Câu 3: ___ is a shape whose every side is the same length.

  1. A circle
  2. A rectangle
  3. Square

Câu 4: The shape of a red STOP sign is ___.

  1. An octagon
  2. A square
  3. A star

Câu 5: Most eggs are ___.

  1. Star
  2. Oval
  3. Triangle

Bài tập 2: Điền tên đúng của hình khối vào chỗ trống

  1. There are four equal angles and four uneven sides in the shape _____.
  2. _____ is a polygon with eight sides.
  3. ______ is a shape made up of six joined squares.

Đáp án

Bài tập 1: 

  1. A
  2. C
  3. C
  4. A
  5. B

Bài tập 2

  1. Hình chữ nhật (Rectangle)
  2. Hình bát giác (Octagon)
  3. Hình lập phương (Cube)

Mong rằng qua bài viết trên bạn đã bỏ túi cho mình được bộ từ vựng tiếng anh về hình học thú vị. Tại Edulife chúng tôi cung cấp các khóa học với đa dạng chủ đề từ vựng khác nhau. Nếu đang có mong muốn học tiếng anh hoặc có bất kỳ thắc mắc gì hãy để lại bình luận để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt nhất nhé. 

 

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Xuân Vũ Văn
Admin
Xuân Vũ Văn
1 năm trước

Nếu các bạn có thắc mắc nào hãy để lại ở phần bình luận nhé. Mọi người sẽ hỗ trợ và giải đáp

0
Trả lời
Bài viết gần đây
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Hoa Sen yêu cầu bằng gì?
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Tôn Đức Thắng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại Học Xây Dựng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngân hàng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUMG yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUTECH là bao nhiêu?
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn