EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Bộ 100+ từ vựng tiếng Anh cao cấp, từ vựng trình độ C1-C2

vstep-bn

Bộ 100+ từ vựng tiếng Anh cao cấp, từ vựng trình độ C1-C2

Hà Trần by Hà Trần
26/12/2023
in Từ vựng

Những từ vựng tiếng anh cao cấp dưới đây sẽ giúp các bạn nâng cấp bài viết và bài nói của mình, diễn đạt tốt hơn và từ đó đạt band điểm cao hơn khi thi IELTS, Vstep hay Aptis. Cùng theo dõi trong bài viết dưới đây!

Nội dung bài viết
  1. Từ vựng tiếng Anh cao cấp: 30+ tính từ cấp độ C1-C2
  2. Từ vựng tiếng Anh cao cấp: 30+ cấu trúc cấp độ C1-C2
  3. Từ vựng tiếng Anh cao cấp chủ đề Tài chính – Đầu tư
  4. Từ vựng tiếng Anh cao cấp chủ đề Trị liệu

Từ vựng tiếng Anh cao cấp: 30+ tính từ cấp độ C1-C2

  1. Meticulous – [mɪˈtɪkjʊləs] – Tỉ mỉ, cẩn thận
  2. Exemplary – [ɪɡˈzɛmpləri] – Gương mẫu, xuất sắc
  3. Ubiquitous – [juˈbɪkwɪtəs] – Phổ biến, có mặt khắp nơi
  4. Exquisite – [ɪkˈskwɪzɪt] – Tinh xảo, tuyệt vời
  5. Ineffable – [ɪnˈɛfəbəl] – Không thể diễn đạt bằng lời
  6. Surreptitious – [ˌsɜːrəpˈtɪʃəs] – Lén lút, âm thầm
  7. Ephemeral – [ɪˈfɛmərəl] – Ngắn ngủi, thoáng qua
  8. Resilient – [rɪˈzɪliənt] – Đàn hồi, kiên cường
  9. Eloquent – [ˈɛləkwənt] – Lưu loát, hùng biện
  10. Pernicious – [pəˈnɪʃəs] – Độc hại, gây hại
  11. Capacious – [kəˈpeɪʃəs] – Rộng lớn, có sức chứa lớn
  12. Voracious – [vəˈreɪʃəs] – Thèm khát, ham muốn lớn
  13. Cacophonic – [kəˈkɒfənɪk] – Ồn ào, phi âm
  14. Exorbitant – [ɪɡˈzɔrbɪtənt] – Quá mức, phung phí
  15. Immutable – [ɪˈmjuːtəbl] – Bất biến, không thay đổi
  16. Nefarious – [nɪˈfɛəriəs] – Ác độc, đen tối
  17. Ubiquitous – [juːˈbɪkwɪtəs] – Phổ biến, có mặt khắp nơi
  18. Esoteric – [ˌɛsəˈtɛrɪk] – Huyền bí, khó hiểu
  19. Ineffable – [ɪnˈɛfəbəl] – Không thể diễn đạt bằng lời
  20. Ubiquitous – [juˈbɪkwɪtəs] – Phổ biến, có mặt khắp nơi
  21. Capricious – [kəˈprɪʃəs] – Thất thường, ngẫu nhiên
  22. Unassailable – [ˌʌnəˈseɪləbl] – Không thể tấn công, vững vàng
  23. Ineffable – [ɪnˈɛfəbəl] – Không thể diễn đạt bằng lời
  24. Precarious – [prɪˈkɛəriəs] – Nguy hiểm, không chắc chắn
  25. Ephemeral – [ɪˈfɛmərəl] – Ngắn ngủi, thoáng qua
  26. Munificent – [mjuˈnɪfɪsənt] – Hào phóng, quảng đại
  27. Sycophantic – [ˌsɪkəˈfæntɪk] – Nịnh bợ, bợ đít
  28. Voracious – [vəˈreɪʃəs] – Thèm khát, ham muốn lớn
  29. Unprecedented – [ʌnˈprɛsɪˌdɛntɪd] – Chưa từng có, chưa từng thấy
  30. Sycophantic – [ˌsɪkəˈfæntɪk] – Nịnh bợ, bợ đít
từ vựng tiếng Anh cao cấp
Từ vựng tiếng Anh cao cấp, từ vựng trình độ C1-C2

Từ vựng tiếng Anh cao cấp: 30+ cấu trúc cấp độ C1-C2

  1. In light of (something):
    • Example: In light of recent developments, we have decided to postpone the project.
    • Dịch: Dựa trên những phát triển gần đây, chúng tôi đã quyết định hoãn dự án.
  2. To be at odds with (something):
    • Example: Her opinion is at odds with the majority of the team.
    • Dịch: Ý kiến của cô ấy không đồng nhất với đa số đội.
  3. To cast doubt on (something):
    • Example: The new evidence cast doubt on the accuracy of the previous findings.
    • Dịch: Bằng chứng mới đặt nghi ngờ về sự chính xác của các kết quả trước đó.
  4. To fall short of (expectations):
    • Example: The product fell short of our expectations in terms of quality.
    • Dịch: Sản phẩm không đạt đến kỳ vọng của chúng tôi về chất lượng.
  5. To be endowed with (qualities):
    • Example: She is endowed with exceptional creativity and intelligence.
    • Dịch: Cô ấy được phú tặng sự sáng tạo và thông minh xuất sắc.
  6. By and large:
    • Example: By and large, the conference was a success.
    • Dịch: Nói chung, hội nghị đã thành công.
  7. To be a matter of course:
    • Example: It’s a matter of course that employees will receive annual training.
    • Dịch: Điều đó là điều tất nhiên rằng nhân viên sẽ được đào tạo hàng năm.
  8. To come to fruition:
    • Example: After years of hard work, their dreams finally came to fruition.
    • Dịch: Sau nhiều năm lao động, ước mơ của họ cuối cùng đã thành hiện thực.
  9. To be on the verge of (something):
    • Example: The company is on the verge of bankruptcy.
    • Dịch: Công ty đang trên bờ vực phá sản.
  10. To stem from (something):
    • Example: His success stems from years of dedication and hard work.
    • Dịch: Sự thành công của anh ấy bắt nguồn từ những năm cam kết và lao động chăm chỉ.
  1. To hold water:
    • Example: The argument doesn’t seem to hold water when scrutinized closely.
    • Dịch: Đối lập này dường như không chấp nhận được khi được kiểm tra kỹ lưỡng.
  1. To take precedence over (something):
    • Example: The safety of the passengers must take precedence over everything else.
    • Dịch: An toàn của hành khách phải được ưu tiên hơn tất cả mọi thứ khác.
  2. To be tantamount to (something):
    • Example: Ignoring the issue would be tantamount to condoning it.
    • Dịch: Bỏ qua vấn đề sẽ tương đương với việc chấp nhận nó.
  3. To bring something to the table:
    • Example: Her extensive experience in marketing brings a lot to the table.
    • Dịch: Kinh nghiệm rộng lớn của cô ấy trong lĩnh vực tiếp thị đóng góp nhiều.
  4. To be of paramount importance:
    • Example: In emergency situations, clear communication is of paramount importance.
    • Dịch: Trong tình huống khẩn cấp, giao tiếp rõ ràng là rất quan trọng.
  5. To be in the offing:
    • Example: Changes in the company’s structure are in the offing.
    • Dịch: Sự thay đổi trong cấu trúc của công ty đang sắp xảy ra.
  6. To be at the forefront of (something):
    • Example: The company is at the forefront of technological innovation.
    • Dịch: Công ty đang ở hàng đầu trong lĩnh vực đổi mới công nghệ.
  7. To hold sway over (someone):
    • Example: His charismatic personality holds sway over his followers.
    • Dịch: Tính cách hấp dẫn của anh ấy chi phối người hâm mộ.
  8. To be a game-changer:
    • Example: The new policy could be a game-changer for the industry.
    • Dịch: Chính sách mới có thể thay đổi trò chơi cho ngành công nghiệp.
  9. To be on the same wavelength:
    • Example: We’ve been working together for so long that we’re on the same wavelength.
    • Dịch: Chúng ta đã làm việc cùng nhau từ lâu nên chúng ta hiểu nhau rất tốt.
  10. To be a double-edged sword:
    • Example: Social media can be a double-edged sword, providing both opportunities and challenges.
    • Dịch: Mạng xã hội có thể là một thanh gươm hai lưỡi, mang lại cơ hội và thách thức.
  11. To pave the way for (something):
    • Example: The discovery of new resources could pave the way for economic growth.
    • Dịch: Việc phát hiện nguồn lực mới có thể mở đường cho sự phát triển kinh tế.
  12. To be instrumental in (something):
    • Example: Her leadership was instrumental in the success of the project.
    • Dịch: Lãnh đạo của cô ấy đã đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của dự án.
  13. To be in a league of one’s own:
    • Example: His talent puts him in a league of his own.
    • Dịch: Tài năng của anh ấy đặt anh ấy vào một hạng riêng biệt.
  14. To be steeped in (something):
    • Example: The city is steeped in history and culture.
    • Dịch: Thành phố ngập tràn lịch sử và văn hóa.
  15. To put something into perspective:
    • Example: The recent challenges really put our daily problems into perspective.
    • Dịch: Những thách thức gần đây thật sự giúp chúng ta nhìn nhận lại những vấn đề hàng ngày của chúng ta.
  16. To be a far cry from (something):
    • Example: The current situation is a far cry from what we expected.
    • Dịch: Tình hình hiện tại chẳng giống gì với những gì chúng ta mong đợi.
  17. To be tantamount to (something):
    • Example: Ignoring the issue would be tantamount to condoning it.
    • Dịch: Bỏ qua vấn đề sẽ tương đương với việc chấp nhận nó.
  18. To be at a crossroads:
    • Example: The company is at a crossroads and must decide on its future direction.
    • Dịch: Công ty đang đứng ở ngã tư và phải quyết định hướng đi trong tương lai.
  19. To be the crux of the matter:
    • Example: Understanding the client’s needs is the crux of the matter in this business.
    • Dịch: Hiểu rõ nhu cầu của khách hàng là chìa khóa trong kinh doanh này.
Từ vựng tiếng Anh cao cấp, từ vựng trình độ C1-C2
Từ vựng tiếng Anh cao cấp, từ vựng trình độ C1-C2

Từ vựng tiếng Anh cao cấp chủ đề Tài chính – Đầu tư

  1. Amortization – [əˌmɔːrtəˈzeɪʃən] – Trả nợ dần
  2. Bull market – [bʊl ˈmɑːrkɪt] – Thị trường tăng giá
  3. Collateral – [kəˈlætərəl] – Tài sản đảm bảo
  4. Diversification – [daɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃən] – Đa dạng hóa
  5. Equity – [ˈɛkwəti] – Vốn chủ sở hữu
  6. Fiscal policy – [ˈfɪskəl ˈpɒləsi] – Chính sách tài khóa
  7. GDP (Gross Domestic Product) – [dʒiː diː ˈpiː] – Sản phẩm quốc nội
  8. Hedge fund – [hɛdʒ fʌnd] – Quỹ đầu tư đa dạng
  9. Insolvency – [ɪnˈsɒlvənsi] – Không khả năng thanh toán
  10. Joint venture – [dʒɔɪnt ˈvɛntʃə] – Liên doanh
  11. Liquidity – [lɪˈkwɪdəti] – Tính thanh khoản
  12. Maturity date – [məˈtʊərəti deɪt] – Ngày đáo hạn
  13. Net income – [nɛt ˈɪnkʌm] – Thu nhập ròng
  14. Outstanding – [aʊtˈstændɪŋ] – Nợ chưa trả
  15. Portfolio – [pɔːtˈfəʊlioʊ] – Danh mục đầu tư
  16. Quantitative easing – [ˈkwɒntɪteɪtɪv ˈiːzɪŋ] – Nới lỏng tiền tệ
  17. Rate of return – [reɪt əv rɪˈtɜːrn] – Tỉ suất sinh lời
  18. Stock option – [stɒk ˈɒpʃən] – Quyền chọn mua cổ phiếu
  19. Underwriting – [ˌʌndəˈraɪtɪŋ] – Bảo hiểm, bảo lãnh
  20. Venture capital – [ˈvɛntʃə ˈkæpɪtl] – Vốn đầu tư dự án
  21. Yield curve – [jiːld kɜːv] – Đường cong lợi suất
  22. Asset allocation – [ˈæsɛt ˌæləˈkeɪʃən] – Phân bổ tài sản
  23. Bear market – [bɛər ˈmɑːrkɪt] – Thị trường giảm giá
  24. Coupon rate – [ˈkuːpɒn reɪt] – Tỉ suất cổ tức
  25. Debenture – [dɪˈbɛntjər] – Trái phiếu không tài sản đảm bảo
  26. Exchange rate – [ɪksˈʧeɪndʒ reɪt] – Tỉ giá hối đoái
  27. Fixed income – [fɪkst ˈɪnkəm] – Thu nhập cố định
  28. Gearing ratio – [ˈɡɪərɪŋ ˈreɪʃioʊ] – Tỉ lệ đòn bẩy tài chính
  29. Inflation rate – [ɪnˈfleɪʃən reɪt] – Tỉ suất lạm phát

>>> Tham khảo: EBOOK 200+ từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng tiếng Anh

>>> Các từ vựng tiếng Anh nâng cao, 300+ từ vựng IELTS band 8.0

Từ vựng tiếng Anh cao cấp chủ đề Trị liệu

  1. Psychotherapy – [ˌsaɪkəʊˈθɛrəpi] – Tâm lý trị liệu
  2. Counselor – [ˈkaʊnsələr] – Người tư vấn, người hỗ trợ tâm lý
  3. Healing process – [ˈhilɪŋ ˈprɑsɛs] – Quá trình chữa trị
  4. Therapeutic relationship – [ˌθɛrəˈpjutɪk rɪˈleɪʃənʃɪp] – Mối quan hệ trị liệu
  5. Holistic therapy – [hoʊˈlɪstɪk ˈθɛrəpi] – Trị liệu toàn diện
  6. Mindfulness-based therapy – [ˈmaɪndfəlnɪs-beɪst ˈθɛrəpi] – Trị liệu dựa trên sự chú ý
  7. Expressive therapy – [ɪkˈsprɛsɪv ˈθɛrəpi] – Trị liệu sáng tạo
  8. Behavioral therapy – [bɪˈheɪvjərəl ˈθɛrəpi] – Trị liệu hành vi
  9. Group therapy – [ɡruːp ˈθɛrəpi] – Trị liệu nhóm
  10. Psychoanalysis – [ˌsaɪkoʊəˈnæləsɪs] – Phân tâm phân tích
  11. Rehabilitation therapy – [ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃən ˈθɛrəpi] – Trị liệu phục hồi
  12. Art therapy – [ɑːrt ˈθɛrəpi] – Trị liệu nghệ thuật
  13. Occupational therapy – [ˌɑːkjəˈpeɪʃənl ˈθɛrəpi] – Trị liệu nghề nghiệp
  14. Alternative therapy – [ɔːlˈtɜːrnətɪv ˈθɛrəpi] – Trị liệu thay thế
  15. Physical therapy – [ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpi] – Trị liệu vật lý
  16. Cognitive therapy – [ˈkɒɡnɪtɪv ˈθɛrəpi] – Trị liệu nhận thức
  17. Hypnotherapy – [ˌhɪpnoʊˈθɛrəpi] – Trị liệu gây mê
  18. Narrative therapy – [ˈnærətɪv ˈθɛrəpi] – Trị liệu kể chuyện
  19. Dialectical behavior therapy (DBT) – [ˌdaɪəˈlɛktɪkəl bɪˈheɪvjər ˈθɛrəpi] – Trị liệu hành vi thấu hiểu
  20. Emotion-focused therapy (EFT) – [ɪˈmoʊʃən ˈfoʊkəst ˈθɛrəpi] – Trị liệu tập trung vào cảm xúc
  21. Client-centered therapy – [ˈklaɪənt ˈsɛntrɪd ˈθɛrəpi] – Trị liệu tâm trạng người hỗ trợ
  22. Transpersonal therapy – [trænzˈpɜːrsənl ˈθɛrəpi] – Trị liệu vượt trên cá nhân
  23. Gestalt therapy – [ɡəˈʃtɑːlt ˈθɛrəpi] – Trị liệu Gestalt
  24. Positive psychology – [ˈpɑːzətɪv saɪˈkɑːlədʒi] – Tâm lý học tích cực
  25. Solution-focused therapy – [səˈluːʃən ˈfoʊkəst ˈθɛrəpi] – Trị liệu tập trung vào giải pháp
  26. Existential therapy – [ˌɛɡzɪˈstɛnʃəl ˈθɛrəpi] – Trị liệu tồn tại
  27. Remote therapy – [rɪˈmoʊt ˈθɛrəpi] – Trị liệu từ xa
  28. Biofeedback – [ˌbaɪoʊˈfiːdbæk] – Phản hồi sinh học
  29. Expressive arts therapy – [ɪkˈsprɛsɪv ɑrts ˈθɛrəpi] – Trị liệu nghệ thuật sáng tạo
  30. Trauma-focused therapy – [ˈtrɔːmə ˈfoʊkəst ˈθɛrəpi] – Trị liệu tập trung vào trauma

>>> Tham gia group học tập để nhận ngay tài liệu luyện thi và được hỗ trợ giải đáp mọi vấn đề liên quan đến VSTEP, APTIS
👉 Link tham gia group: https://bit.ly/3GGEqvh

5/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • (không có tiêu đề)
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Hoa Sen yêu cầu bằng gì?
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Tôn Đức Thắng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại Học Xây Dựng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngân hàng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUMG yêu cầu bằng gì? ​
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn