EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 70+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng nhất

vstep-bn

70+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng nhất

Hà Trần by Hà Trần
24/11/2023
in Từ vựng

Trên thực tế có khá ít từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X nếu như so với những chữ cái khác. Những từ tiếng Anh mở đầu bằng chữ X thường không phổ biến và ít được sử dụng. Cùng Edulife tìm hiểu thêm về những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X trong bài viết dưới đây

>>> 300+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A đầy đủ theo từng nhóm chủ đề

Nội dung bài viết
  1. Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X phổ biến nhất
  2. Một số từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X là viết tắt của Ex-

Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X phổ biến nhất

  1. Xenophobia – [zɛnəˈfoʊbiə] – Chủ nghĩa kỳ thị người ngoại quốc
  2. X-ray – [ɛks reɪ] – Tia X
  3. Xanadu – [ˈzænəˌduː] – Nơi hạnh phúc và tốt lành, thường được miêu tả như một quê hương tưởng tượng
  4. Xylophone – [ˈzaɪləˌfoʊn] – Đàn xylophone
  5. Xylem – [zaɪləm] – Mô xylem trong cây trồng
  6. Xanthein – [ˈzænθin] – Một loại chất màu có màu vàng
  7. Xerox – [ˈzɪrɒks] – Máy photocopy
  8. Xerophyte – [ˈzɛrəˌfaɪt] – Thực vật chịu hạn chế nước
  9. Xenon – [ˈziːnɒn] – Nguyên tố xenon trong bảng tuần hoàn
  10. Xenogenesis – [zɛnoʊˈdʒɛnəsɪs] – Việc một loài sinh sản ra một loài khác
  11. Xeric – [ˈzɛrɪk] – Liên quan đến vùng sa mạc hoặc cận sa mạc
  12. X-rayed – [ɛks reɪd] – Đã kiểm tra bằng tia X
  13. Xanthic – [ˈzænθɪk] – Có màu vàng hoặc màu vàng nhạt
  14. Xenial – [ˈzinɪəl] – Hữu duyên, thân thiện với khách
  15. Xenogenous – [zɛˈnɒdʒɪnəs] – Xuất xứ từ nguồn khác
  16. Xerographic – [ˌzɪrəˈɡræfɪk] – Liên quan đến quá trình sao chụp
  17. Xerothermic – [ˌzɛroʊˈθɜrmɪk] – Liên quan đến điều kiện nhiệt đới khô
  18. Xerophthalmic – [ˌzɛroʊˈθælmɪk] – Liên quan đến mắt khô (y học)
  19. Xiphoid – [ˈzaɪfɔɪd] – Hình dạng giống như lá kiếm (đặc biệt là vùng dưới xương sườn)
  20. Xmas – [ˈɛksməs] : viết tắt của Christsmas (lễ giáng sinh)
  21. XL – [ˈɛks.trə ˈlɑrdʒ] – Extra Large (Rất lớn)
  22. XOXO – [ˈɛksˈoʊˈɛksˈoʊ] – Hugs and Kisses (Ôm và hôn)
  23. X-Factor: (Nhân tố bí ẩn): đây là một trong những chương trình tìm kiếm tài năng âm nhạc nổi tiếng trên thế giới và đã có phiên bản Việt Nam.
TỪ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

 

>>> 150+ những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i phổ biến nhất

Một số từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X là viết tắt của Ex-

Ngoài những từ mở đầu bằng X, bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng Ex và có cách phát âm tương tự như X-

  1. Exact – [ɪɡˈzækt] – Chính xác, đúng đắn
  2. Example – [ɪɡˈzæmpl] – Ví dụ
  3. Examine – [ɪɡˈzæmɪn] – Kiểm tra, xem xét
  4. Excel – [ɪɡˈsɛl] – Xuất sắc, vượt trội
  5. Exception – [ɪkˈsɛpʃən] – Ngoại lệ
  6. Excess – [ɪkˈsɛs] – Sự vượt quá, thừa
  7. Exchange – [ɪksˈʧeɪndʒ] – Trao đổi
  8. Excite – [ɪkˈsaɪt] – Kích thích, làm hứng thú
  9. Exclude – [ɪksˈklud] – Loại trừ, loại bỏ
  10. Execute – [ˈɛksɪˌkjut] – Thực hiện, hành động
  11. Exist – [ɪɡˈzɪst] – Tồn tại
  12. Expand – [ɪkˈspænd] – Mở rộng
  13. Expect – [ɪkˈspɛkt] – Mong đợi
  14. Explain – [ɪkˈspleɪn] – Giải thích
  15. Explore – [ɪkˈsplɔr] – Khám phá
  16. Express – [ɪkˈsprɛs] – Bày tỏ, diễn đạt
  17. Extend – [ɪkˈstɛnd] – Mở rộng
  18. Examine – [ɪɡˈzæmɪn] – Kiểm tra, xem xét
  19. Exhaust – [ɪɡˈzɔst] – Làm kiệt sức, làm cạn kiệt
  20. Exhibit – [ɪɡˈzɪbɪt] – Trưng bày
  21. Existence – [ɪɡˈzɪstəns] – Tồn tại
  22. Exquisite – [ɪkˈskwɪzɪt] – Tinh xảo, trang nhã
  23. Excessively – [ɪkˈsɛsɪvli] – Quá mức, vô lý
  24. Exhale – [ɛksˈheɪl] – Thở ra
  25. Exhibit – [ɪɡˈzɪbɪt] – Trưng bày
  26. Exile – [ɪɡˈzaɪl] – Lưu đày, trục xuất
  27. Exit – [ˈɛksɪt] – Lối ra, cửa thoát hiểm
  28. Exotic – [ɪɡˈzɒtɪk] – Kỳ lạ, độc đáo
  29. Exorbitant – [ɪɡˈzɔrbɪtənt] – Quá mức, cao quá đáng
  30. Exoskeleton – [ˌɛksəˈskɛlətən] – Sống bên ngoài của động vật gai (như côn trùng)
  31. Exaggerate – [ɪɡˈzædʒəˌreɪt] – Phóng đại
  32. Excavate – [ˈɛkskəˌveɪt] – Khai quật
  33. Exceed – [ɪkˈsiːd] – Vượt quá
  34. Excelerate – [ɪkˈsɛləˌreɪt] – Tăng tốc
  35. Exclaim – [ɪkˈskleɪm] – Kêu lên, la hét
  36. Exclude – [ɪksˈklud] – Loại trừ, loại bỏ
  37. Exculpate – [ˈɛkskəlˌpeɪt] – Thoát tội, làm trong sạch
  38. Exemplify – [ɪɡˈzɛmplɪˌfaɪ] – Minh họa, làm ví dụ
  39. Exhilarate – [ɪɡˈzɪləˌreɪt] – Làm hứng khởi, làm phấn khích
  40. Exonerate – [ɪɡˈzɒnəˌreɪt] – Miễn tội, tha thứ
  41. Expatriate – [ɪkˈspætriˌeɪt] – Làm ngoại kiều, đào tẩu
  42. Expertise – [ˌɛkspərˈtiːz] – Chuyên môn, sự thành thạo
  43. Explainable – [ɪkˈspleɪnəbəl] – Có thể giải thích được
  44. Explicit – [ɪkˈsplɪsɪt] – Rõ ràng, cụ thể
  45. Exploration – [ˌɛkspləˈreɪʃən] – Sự khám phá
  46. Export – [ˈɛkspɔrt] – Xuất khẩu
  47. Extendable – [ɪkˈstɛndəbl] – Có thể mở rộng được
  48. Extensive – [ɪkˈstɛnsɪv] – Mở rộng, toàn diện
  49. Extravagant – [ɪkˈstrævəɡənt] – Hoang phí, phô trương
  50. Exude – [ɪɡˈzud] – Tỏa ra, tỏ ra

 

5/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Bí quyết để đạt điểm cao bài thi Aptis Practice Test Writing
  • Aptis Practice Test Listening: Bỏ túi mẹo học hiệu quả
  • Aptis Practice Test Reading: Mẹo luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice Test 3: Những thông tin hữu ích cho kỳ thi
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn