EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh có phiên âm

vstep-bn

Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh có phiên âm

Hà Trần by Hà Trần
14/12/2023
in Từ vựng

Các ngành nghề trong tiếng Anh nói thế nào? Làm thế nào để hỏi về nghề nghiệp của một người? Cùng theo dõi bài viết Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh dưới đây!

Nội dung bài viết
  1. Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh kèm phiên âm
  2. 15+ mẫu câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh
  3. Viết đoạn văn miêu tả về nghề nghiệp

Tổng hợp 80+ từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh kèm phiên âm

  1. Accountant – /əˈkaʊntənt/ – Kế toán
  2. Actor – /ˈæktər/ – Diễn viên nam
  3. Actress – /ˈæktrəs/ – Diễn viên nữ
  4. Architect – /ˈɑrkətɛkt/ – Kiến trúc sư
  5. Artist – /ˈɑrtɪst/ – Nghệ sĩ hội họa
  6. Baker – /ˈbeɪkər/ – Thợ làm bánh
  7. Barber – /ˈbɑrbər/ – Thợ cắt tóc nam
  8. Beautician – /bjuːˈtɪʃən/ – Thợ làm đẹp
  9. Carpenter – /ˈkɑrpəntər/ – Thợ mộc
  10. Chef – /ʃɛf/ – Đầu bếp
  11. Cleaner – /ˈklinər/ – Người dọn dẹp
  12. Dentist – /ˈdɛntɪst/ – Nha sĩ
  13. Doctor – /ˈdɑktər/ – Bác sĩ
  14. Driver – /ˈdraɪvər/ – Tài xế
  15. Electrician – /ɪˌlɛkˈtrɪʃən/ – Thợ điện
  16. Engineer – /ˌɛnʤɪˈnɪr/ – Kỹ sư
  17. Farmer – /ˈfɑrmər/ – Nông dân
  18. Firefighter – /ˈfaɪrˌfaɪtər/ – Lính cứu hỏa
  19. Fisherman – /ˈfɪʃərmən/ – Ngư dân
  20. Florist – /ˈflɔrɪst/ – Người bán hoa

>>> Tham khảo: 200+ từ vựng tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin. Ebook tiếng Anh IT

từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Tổng hợp từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh
  1. Gardener – /ˈɡɑrdənər/ – Người làm vườn
  2. Hairdresser – /ˈhɛrˌdrɛsər/ – Thợ làm tóc
  3. Journalist – /ˈʤɜrnəlɪst/ – Nhà báo
  4. Judge – /ʤʌdʤ/ – Thẩm phán
  5. Lawyer – /ˈlɔjər/ – Luật sư
  6. Librarian – /laɪˈbrɛrɪən/ – Thủ thư
  7. Mechanic – /mɪˈkænɪk/ – Thợ sửa xe
  8. Musician – /mjuˈzɪʃən/ – Nhạc sĩ
  9. Nurse – /nɜrs/ – Y tá
  10. Painter – /ˈpeɪntər/ – Họa sĩ
  11. Pharmacist – /ˈfɑrməsɪst/ – Dược sĩ
  12. Photographer – /fəˈtɑɡrəfər/ – Nhiếp ảnh gia
  13. Pilot – /ˈpaɪlət/ – Phi công
  14. Plumber – /ˈplʌmbər/ – Thợ sửa ống nước
  15. Policeman – /ˈpolɪsmən/ – Cảnh sát nam
  16. Policewoman – /ˈpolɪsˌwʊmən/ – Cảnh sát nữ
  17. Politician – /ˌpɑləˈtɪʃən/ – Chính trị gia
  18. Professor – /prəˈfɛsər/ – Giáo sư
  19. Programmer – /ˈproʊˌɡræmər/ – Lập trình viên
  20. Receptionist – /rɪˈsɛpʃənɪst/ – Lễ tân
từ chỉ nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Các từ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp

 

>>> Tham khảo: 77+ từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng, 40+ mẫu câu giao tiếp cơ bản

  1. Sailor – /ˈseɪlər/ – Thuỷ thủ
  2. Salesperson – /ˈseɪlzˌpɜrsən/ – Nhân viên bán hàng
  3. Scientist – /ˈsaɪəntɪst/ – Nhà khoa học
  4. Secretary – /ˈsɛkrəˌtɛri/ – Thư ký
  5. Singer – /ˈsɪŋər/ – Ca sĩ
  6. Soldier – /ˈsoʊldʒər/ – Quân nhân
  7. Tailor – /ˈteɪlər/ – Thợ may
  8. Teacher – /ˈtiʧər/ – Giáo viên
  9. Technician – /tɛkˈnɪʃən/ – Kỹ thuật viên
  10. Waiter – /ˈweɪtər/ – Phục vụ nam
  11. Waitress – /ˈweɪtrəs/ – Phục vụ nữ
  12. Writer – /ˈraɪtər/ – Nhà văn
  13. Zoologist – /zoʊˈɑlədʒɪst/ – Nhà động vật học
  14. Banker – /ˈbæŋkər/ – Ngân hàng viên
  15. Barista – /bəˈrɪstə/ – Người pha cà phê
  16. Biologist – /baɪˈɑlədʒɪst/ – Nhà sinh vật học
  17. Chauffeur – /ʃoʊˈfɜr/ – Tài xế limousine
  18. Coach – /koʊʧ/ – HLV
  19. Consultant – /kənˈsʌltənt/ – Tư vấn viên
  20. Copywriter – /ˈkɑpiˌraɪtər/ – Người viết quảng cáo
  1. Dancer – /ˈdænsər/ – Vũ công
  2. Detective – /dɪˈtɛktɪv/ – Thám tử
  3. Economist – /ɪˈkɑnəmɪst/ – Nhà kinh tế học
  4. Electrician – /ɪˌlɛkˈtrɪʃən/ – Thợ điện
  5. Entrepreneur – /ˌɑnˈtrəprəˈnər/ – Doanh nhân
  6. Flight Attendant – /flaɪt əˈtɛndənt/ – Tiếp viên hàng không
  7. Geologist – /ʤiˈɑlədʒɪst/ – Nhà địa chất học
  8. Hairstylist – /ˈheərˈstaɪlɪst/ – Thợ tóc
  9. Historian – /hɪsˈtɔriən/ – Nhà sử học
  10. Interior Designer – /ɪnˈtɪriər dɪˈzaɪnər/ – Nhà thiết kế nội thất
  11. Lifeguard – /ˈlaɪfˌɡɑrd/ – Bảo vệ bãi biển
  12. Magician – /məˈdʒɪʃən/ – Ảo thuật gia
  13. Meteorologist – /ˌmitiˈɔrələdʒɪst/ – Nhà khí tượng học
  14. Music Composer – /ˈmjuzɪk kəmˈpoʊzər/ – Nhà soạn nhạc
  15. News Anchor – /nuz ˈæŋkər/ – MC tin tức
  16. Obstetrician – /əbˌstɛtrɪʃən/ – Bác sĩ sản khoa
  17. Orthodontist – /ˌɔrθəˈdɔntɪst/ – Bác sĩ chỉnh nha
  18. Photographer – /fəˈtɑɡrəfər/ – Nhiếp ảnh gia
  19. Psychiatrist – /saɪˈkaɪətrɪst/ – Bác sĩ tâm thần học
  20. Radiologist – /ˌreɪdiˈɑlədʒɪst/ – Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh

>>> Tham khảo: Bỏ túi 111+ từ vựng ngành hàng không, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh

15+ mẫu câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Dưới đây là 15 mẫu câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh, kèm theo dịch nghĩa sang tiếng Việt và ví dụ tình huống cụ thể:

  1. What do you do for a living?
    • Dịch: Bạn làm nghề gì?
    • Ví dụ: “I’m a teacher. (Tôi làm giáo viên.)”
  2. What is your job?
    • Dịch: Bạn làm công việc gì?
    • Ví dụ: “I work as a software developer. (Tôi làm lập trình viên phần mềm.)”
  3. Where do you work?
    • Dịch: Bạn làm việc ở đâu?
    • Ví dụ: “I work at a hospital. (Tôi làm việc tại bệnh viện.)”
  4. How long have you been in this profession?
    • Dịch: Bạn đã làm nghề này bao lâu rồi?
    • Ví dụ: “I’ve been a lawyer for five years. (Tôi đã làm luật sư được năm năm.)”
  5. What inspired you to pursue this career?
    • Dịch: Dự định gì đã là nguồn cảm hứng cho bạn theo đuổi nghề nghiệp này?
    • Ví dụ: “I’ve always had a passion for helping people, so I became a nurse. (Tôi luôn có niềm đam mê giúp đỡ người khác, nên tôi đã trở thành y tá.)”
  6. Do you enjoy your job?
    • Dịch: Bạn có thích công việc của mình không?
    • Ví dụ: “Yes, I love my job. (Có, tôi yêu công việc của mình.)”
  7. What are your daily tasks at work?
    • Dịch: Công việc hàng ngày của bạn ở nơi làm việc là gì?
    • Ví dụ: “I analyze data and create reports. (Tôi phân tích dữ liệu và tạo báo cáo hàng ngày.)”
  8. How do you handle stress in your profession?
    • Dịch: Bạn xử lý áp lực công việc như thế nào?
    • Ví dụ: “I take short breaks and practice mindfulness to manage stress. (Tôi nghỉ ngắn và thực hành thiền để quản lý căng thẳng.)”
  1. What qualifications are needed for your job?
    • Dịch: Cần những bằng cấp nào để làm công việc của bạn?
    • Ví dụ: “To be a nurse, you need a nursing degree and a license. (Để trở thành y tá, bạn cần có bằng cử nhân y tế và giấy phép hành nghề.)”
  2. What do you find most challenging about your job?
    • Dịch: Bạn thấy điều gì khó khăn nhất trong công việc của mình?
    • Ví dụ: “The most challenging part is dealing with difficult clients. (Phần khó khăn nhất là phải đối phó với khách hàng khó tính.)”
  3. Are there any special skills or talents required for your profession?
    • Dịch: Có những kỹ năng hoặc tài năng đặc biệt nào cần thiết cho công việc của bạn không?
    • Ví dụ: “As a graphic designer, creativity and attention to detail are essential. (Là người thiết kế đồ họa, sáng tạo và tập trung vào chi tiết là rất quan trọng.)”
  4. What is the best part of your job?
    • Dịch: Phần tốt nhất của công việc của bạn là gì?
    • Ví dụ: “The best part is seeing the smiles on my patients’ faces when they get better. (Phần tốt nhất là thấy nụ cười trên khuôn mặt của bệnh nhân khi họ khỏi bệnh.)”
  5. How does your job impact the community or society?
    • Dịch: Công việc của bạn ảnh hưởng như thế nào đến cộng đồng hoặc xã hội?
    • Ví dụ: “As a teacher, I help educate and shape the future generation. (Là giáo viên, tôi giúp giáo dục và hình thành thế hệ tương lai.)”
  6. Do you have any plans for career advancement?
    • Dịch: Bạn có kế hoạch nghề nghiệp gì không?
    • Ví dụ: “I plan to pursue a master’s degree to advance in my field. (Tôi định học thạc sĩ để tiến xa trong lĩnh vực của mình.)”
  7. What advice would you give to someone interested in your profession?
    • Dịch: Bạn sẽ đưa lời khuyên gì cho người muốn theo đuổi nghề nghiệp của bạn?
    • Ví dụ: “I would advise them to gain practical experience and stay updated with industry trends. (Tôi sẽ khuyên họ có được kinh nghiệm thực tế và theo dõi xu hướng ngành.)”

bạn có thể sử dụng các câu hỏi này để tạo cuộc trò chuyện về nghề nghiệp hoặc để hỏi và chia sẻ với người khác về sự nghiệp của họ.

Viết đoạn văn miêu tả về nghề nghiệp

I work as a software developer, and I find my job to be both challenging and rewarding. In this profession, I am responsible for designing and creating computer programs and applications that solve various problems and meet the needs of users.

I spend my days coding, testing, and debugging software to ensure it functions smoothly. The constantly evolving technology landscape keeps me on my toes, and I need to stay updated with the latest trends and tools in the field. What I enjoy most about my job is the opportunity to be creative and innovative, solving complex problems through coding and delivering solutions that can make people’s lives easier. It’s a profession that requires attention to detail, logical thinking, and problem-solving skills. While the work can be demanding, the sense of accomplishment when a project is completed successfully is incredibly fulfilling.

Dịch sang tiếng Việt:

Tôi hiện đang là một lập trình viên phần mềm. Với tôi, tôi thấy công việc lập trình viên vừa khó khăn, vừa đáng để làm. Tôi có trách nhiệm thiết kế, tạo ra các chương trình máy tính và ứng dụng nhằm giải quyết nhiều vấn đề và đáp ứng nhu cầu của người dùng.

Tôi dành cả ngày mã hóa, kiểm tra và sửa lỗi phần mềm để đảm bảo chúng có thể hoạt động trơn tru. Công nghệ luôn thay đổi, khiến tôi phải luôn cập nhật với những xu hướng và công cụ mới nhất trong lĩnh vực. Điều tôi yêu thích nhất trong công việc này là cơ hội để sáng tạo và đổi mới, giải quyết các vấn đề phức tạp thông qua việc lập trình và cung cấp giải pháp có thể làm cuộc sống của mọi người dễ dàng hơn.

Đây là một nghề yêu cầu sự chú ý đến chi tiết, tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề. Mặc dù công việc có rất nhiều yêu cầu, nhưng cảm giác hoàn thành một dự án một cách thành công làm tôi cảm thấy công việc của mình rất đáng để làm. 

5/5 - (2 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
2 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Đức Tâm
Đức Tâm
1 năm trước

làm thế nào để hỏi về nghề nghiệp của 1 ng bằng tiếng anh ạ? em cảm ơn ạ

0
Trả lời
Hà Trần
Tác giả
Hà Trần
1 năm trước
Trả lời  Đức Tâm

Để hỏi về nghề nghiệp của một người bằng tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau:

What do you do? – Bạn làm gì?
What is your profession? – Nghề nghiệp của bạn là gì?
What do you do for a living? – Bạn sống bằng nghề gì?
What is your occupation? – Nghề nghiệp của bạn là gì?
Could you tell me about your job? – Bạn có thể nói về công việc của bạn không?
Where do you work? – Bạn làm việc ở đâu?

0
Trả lời
Bài viết gần đây
  • Bí quyết để đạt điểm cao bài thi Aptis Practice Test Writing
  • Aptis Practice Test Listening: Bỏ túi mẹo học hiệu quả
  • Aptis Practice Test Reading: Mẹo luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice Test 3: Những thông tin hữu ích cho kỳ thi
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn