Tết Trung Thu là một trong những dịp lễ Tết quan trọng tại Việt Nam, chính vì vậy bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu được rất nhiều người học quan tâm. Vậy bộ từ vựng tiếng anh chủ đề Trung Thu bao gồm những gì, có ý nghĩa ra sao, hãy cùng Edulife tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
1. Bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu
Để người học có thể dễ dàng ghi nhớ, Edulife đã chia bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu thành 3 chủ đề lớn là các biểu tượng, món ăn và hoạt động. Dưới đây là gợi ý chi tiết.
1.1. Từ vựng Trung Thu tiếng anh về các biểu tượng
Khi nhắc tới Trung Thu là mọi người sẽ nghĩ ngay đến các biểu tượng như trăng rằm, đèn lồng, chú cuội,… Vậy bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu và các biểu tượng cụ thể ra sao, hãy cùng tìm hiểu ngay nhé.
Mid-autumn festival | /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ | Tết Trung Thu |
15th day of the 8th month of the lunar calendar | /ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/ | Ngày 15/8 âm lịch |
15th of August | /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ | Ngày 15/8 |
festival | /ˈfɛstəvəl/ | lễ hội |
Lunar Year | /ˈluːnə jɪə/ | Âm Lịch |
Mid-autumn Festival | /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ | Tết Trung Thu |
harvest | /ˈhɑːvɪst/ | vụ thu hoạch |
Moon Palace | /muːn ˈpælɪs/ | Cung Trăng |
crescent moon | /ˈkrɛsnt muːn/ | trăng khuyết |
full moon | /fʊl muːn/ | trăng tròn |
the Moon boy | /ðə muːn bɔɪ/ | Chú Cuội |
lion dance | /ˈlaɪən dɑːns/ | múa lân |
magical banyan tree | /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ | cây đa |
lantern | /ˈlæntən/ | đèn lồng |
five-pointed star-shaped lantern | /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ | đèn ông sao |
carp-shaped lantern | /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ | đèn cá chép |
mask | /mɑːsk/ | mặt nạ |
rice paste figurine | /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ | tò he |
lantern parade | /ˈlæntən pəˈreɪd/ | hội rước đèn |
crowd | /kraʊd/ | đám đông |
laughter | /ˈlɑːftə/ | tiếng cười |
traditional | /trəˈdɪʃənl/ | truyền thống |
traditional customs | /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ | phong tục truyền thống |
traditional festival | /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/ | lễ hội truyền thống |
folk | /fəʊk/ | dân gian |
folk games | /fəʊk geɪmz/ | trò chơi dân gian |
the Earth God | /ði ɜːθ gɒd/ | ông địa |
areca spathe fan | /əˈriːkə spaθ fæn/ | quạt mo |
The Moon Lady | /ðə muːn ˈleɪdi/ | Chị Hằng |
Moon Rabbit | /muːn ˈræbɪt/ | thỏ ngọc |
moonlight | /ˈmuːnlaɪt/ | ánh trăng |
Xem thêm: 50+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô phổ biến nhất
1.2. Từ vựng Trung Thu về các món ăn truyền thống
Ngày lễ Trung Thu nổi tiếng với rất nhiều món ăn truyền thống
Một trong những điều làm nên nét riêng của Trung Thu Việt Nam đó chính là những món ăn truyền thống như mâm ngũ quả, bánh nướng, bánh dẻo,… Edulife đã giúp bạn tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu với các món ăn đặc sắc nhất trong bảng dưới đây. Còn chần chừ gì mà không khám phá ngay thôi.
feast | /fiːst/ | mâm cỗ |
green sticky rice | /griːn ˈstɪki raɪs/ | cốm |
mooncake | /ˈmuːnkeɪk/ | bánh Trung Thu |
watermelon seed | /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ | hạt dưa |
persimmon | /pɜːˈsɪmən/ | quả hồng |
pomelo | /ˈpɒmɪləʊ/ | quả bưởi |
longan | /ˈlɒŋɡ(ə)n/ | quả nhãn |
gold apple | /gəʊld ˈæpl/ | quả thị |
guava | /ˈgwɑːvə/ | quả ổi |
orange | /ˈɒrɪnʤ/ | quả cam |
dragon fruit | /ˈdrægən fruːt/ | quả thanh long |
pomegranate | /ˈpɒmɪɡranɪt/ | quả lựu |
banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
tea | /tiː/ | trà |
pear | /peə/ | quả lê |
a symbolic dish | /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/ | món ăn tượng trưng |
lotus paste | /ˈləʊtəs peɪst/ | hạt sen xay nhuyễn |
baked mooncake | /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ | bánh nướng |
snow skin mooncake | /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ | bánh dẻo |
jelly mooncake | /ˈʤɛli muːn keɪk/ | bánh Trung Thu rau câu |
dried sausage | /draɪd ˈsɒsɪʤ/ | lạp xưởng |
mung bean paste | /muːŋ biːn peɪst/ | đậu xanh xay nhuyễn |
sugared pig fat | /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ | mỡ đường |
the filling of the cake | /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/ | nhân bánh |
a sip of tea | /ə sɪp ɒv tiː/ | một ngụm trà |
salted egg yolk | /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ | trứng muối |
wheat flour | /wiːt ˈflaʊə/ | bột lúa mì |
lotus seed | /ˈləʊtəs siːd/ | hạt sen |
1.3. Từ vựng về các hoạt động trong ngày Trung Thu
Các hoạt động trong ngày lễ Trung Thu rất thú vị
Trung Thu bạn thường làm gì? Bên cạnh việc quây quần bên gia đình phá cỗ thì bạn có thể tham gia rất nhiều hoạt động thú vị khác như rước đèn, thưởng trà ngắm trăng. Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu với các hoạt động thú vị mà Edulife đã tổng hợp dưới đây.
to celebrate the harvest | /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ | mừng vụ thu hoạch |
to watch the moon | /tuː wɒʧ muːn/ | ngắm trăng |
to make mooncake | /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/ | làm bánh Trung Thu |
to nibble on mooncakes | /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/ | nhấm nháp bánh Trung Thu |
to admire the moon | /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ | ngắm trăng |
to prepare a feast | /tuː prɪˈpeə fiːst/ | sắp cỗ |
to join a lantern parade | /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/ | đi rước đèn |
to eat mooncakes | /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/ | ăn bánh Trung Thu |
to savour a sip of tea | /tuː ˈseɪvə tiː/ | thưởng thức trà |
to light the lanterns | /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ | thắp lồng đèn |
to parade with lanterns | /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ | đi rước đèn |
2. Bài luận mẫu sử dụng từ vựng tiếng anh về Trung Thu
In Vietnam, the Mid-autumn festival is known as Tet Trung Thu. In the midst of autumn, the eighth lunar month of the year, it is held. The mid-autumn celebration is known as the children’s festival as well.
People have been making bright and unique-shaped lanterns as a prelude to the celebration since the beginning of the month. In addition to several kid-friendly toys, moon cakes, also known as mid-autumn cakes, are properly prepared. While there are many different kinds of traditional toys, the most common ones include animal, human, and star-shaped lanterns, and so on.
Every evening, children stroll around the streets while holding lanterns and making silly noises while singing. At the festival’s peak, groups of lion dancers perform to packed drum and cymbal ensembles. Numerous events are planned to take advantage of the moon’s splendor on this particular occasion. Both adults and kids celebrate in different ways.
Bài văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng anh về Trung Thu
Bản dịch:
Ở Việt Nam, Tết Trung Thu còn được gọi là Tết Trung Thu. Vào giữa mùa thu, tháng 8 âm lịch trong năm, lễ hội được tổ chức. Tết Trung Thu còn được gọi là tết thiếu nhi.
Mọi người đã làm những chiếc đèn lồng rực rỡ, hình dáng độc đáo để mở đầu cho lễ hội từ đầu tháng. Ngoài một số món đồ chơi thân thiện với trẻ em, bánh Trung Thu hay còn gọi là bánh Trung Thu cũng được chuẩn bị chu đáo. Mặc dù có nhiều loại đồ chơi truyền thống khác nhau nhưng những loại phổ biến nhất bao gồm động vật, con người và đèn lồng hình ngôi sao, v.v.
Mỗi tối, trẻ em đi dạo phố, tay cầm đèn lồng và tạo ra những tiếng hát ngộ nghĩnh. Vào cao điểm của lễ hội, các nhóm múa sư tử biểu diễn cùng dàn trống và chũm chọe đông đúc. Nhiều sự kiện đã được lên kế hoạch để tận dụng sự huy hoàng của mặt trăng trong dịp đặc biệt này. Cả người lớn và trẻ em đều ăn mừng theo những cách khác nhau.
3. Một số lời chúc dịp Trung Thu bằng Tiếng Anh
Một số lời chúc ý nghĩa vào dịp Trung Thu
Vào ngày tết Trung Thu hay những dịp lễ Tết khác, mọi người thường trao nhau những lời chúc tốt đẹp. Dưới đây là một số lời chúc hay dịp Trung Thu do Edulife tổng hợp.
- I hope you enjoy a wonderful Mid-Autumn Festival with your family. – I hope you enjoy a wonderful Mid-Autumn Festival with your family.
- Happy Mid-Autumn Festival – Chúc mừng Tết Trung Thu.
- Happy Festival of the Mid-Autumn! I hope the full moon brings you a prosperous future and a happy family. Tết Trung Thu vui vẻ! Tôi hy vọng trăng tròn sẽ mang lại cho bạn một tương lai thịnh vượng và một gia đình hạnh phúc.
- I hope we have a long life together to enjoy the lovely moonlight. – Mong chúng ta sẽ bên nhau lâu dài để cùng nhau tận hưởng ánh trăng dịu dàng.
- The Mid-Autumn Day is drawing near. I send my best wishes and eternal happiness to your family. – Ngày Trung Thu đang đến gần. Tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất và hạnh phúc vĩnh cửu đến gia đình bạn.
- Happy Mid-Autumn! I hope everything goes well for you and that you have a prosperous future. – Chúc mừng ngày Trung Thu! Tôi hy vọng mọi việc suôn sẻ với bạn và bạn có một tương lai thịnh vượng.
- Autumn is when you may view the roundest moon. Reunions are in order now. I hope you have a fantastic life and a joyful Mid-Autumn Day. – Mùa thu là lúc bạn có thể ngắm trăng tròn nhất. Cuộc đoàn tụ đã được sắp xếp theo thứ tự bây giờ. Tôi hy vọng bạn có một cuộc sống tuyệt vời và một ngày Trung Thu vui vẻ.
- On this Mid-Autumn Day, I wish you the roundest moon possible—a beautiful existence. – Nhân ngày Trung Thu này, tôi chúc bạn có một vầng trăng tròn nhất có thể – một cuộc sống tươi đẹp.
- Stars and a brilliant moon glitter and glow. May the Mid-Autumn Festival bring you joy, happiness, and bliss. – Những ngôi sao và mặt trăng rực rỡ lấp lánh và tỏa sáng. Cầu mong Trung Thu mang đến cho bạn niềm vui, hạnh phúc và hạnh phúc.
- Like the round moon on Mid-Autumn Day, I hope your life and work be brilliant and ideal. – Giống như vầng trăng tròn ngày Trung Thu, tôi mong cuộc sống và công việc của bạn sẽ rực rỡ và lý tưởng.
4. Các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh
Việt Nam có rất nhiều ngày lễ tết đa dạng
Bên cạnh Trung Thu thì Việt Nam cũng có rất nhiều ngày lễ tết khác. Bạn có thể tham khảo bộ từ vựng dưới đây nhé.
Lunar New Year | /ˈluːnə njuː jɪr/ | Tết Âm Lịch |
Lantern Festival | /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/ | Tết Nguyên Tiêu |
Buddha’s birthday | /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ | Ngày lễ Phật Đản |
Double Fifth Festival | /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/ | Tết Đoan Ngọ |
Cold Food Festival | /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ | Tết Hàn Thực |
Hung Kings’ Commemoration Day | /hʌŋ kɪŋz’ kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/ | Giỗ Tổ Hùng Vương |
Ghost Festival | /gəʊst ˈfɛstəvəl/ | Lễ Vu Lan |
April Fool’s Day | /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ | Ngày Cá Tháng Tư |
Reunification Day | /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ | Ngày Thống Nhất |
President Ho Chi Minh’s Birthday | /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/ | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Vietnamese Family Day | /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/ | Ngày Gia đình Việt Nam |
Remembrance Day | /rɪˈmɛmbrəns deɪ/ | Ngày Thương Binh Liệt Sĩ |
August Revolution Commemoration Day | /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/ | Ngày Cách mạng tháng Tám |
Independence Day | /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ | Ngày Quốc Khánh |
Vietnamese Student’s Day | /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/ | Ngày Sinh viên Việt Nam |
Vietnamese Teacher’s Day | /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/ | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
Vietnamese Doctor’s Day | /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/ | Ngày Thầy thuốc Việt Nam |
Dien Bien Phu Victory Day | /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/ | Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ |
Vietnamese Women’s Day | /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/ | Ngày Phụ nữ Việt Nam |
Valentine’s Day | /ˈvæləntaɪnz deɪ/ | Ngày lễ tình nhân |
International Labor Day | /ˌɪntərˈnæʃənl ˈleɪbə deɪ/ | Ngày Quốc tế Lao Động |
International Women’s Day | /ˌɪntərˈnæʃənl ˈwɪmənz deɪ/ | Ngày Quốc tế Phụ nữ |
International Children’s Day | /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/ | Ngày Quốc tế Thiếu nhi |
Halloween | /ˌhæləʊˈiːn/ | Halloween |
Christmas | /ˈkrɪsməs/ | Lễ Giáng Sinh |
Kitchen God Day | /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ | Tết Táo Quân |
Bài viết trên đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu cũng như mang đến những kiến thức thú vị về các ngày lễ tết cho người học. Để có thể ghi nhớ tốt hơn bạn có thể tưởng tượng các ngữ cảnh khi dùng từ vựng đó hoặc triển khai vào các đoạn văn, bài văn. Nếu còn thắc mắc gì về chủ đề từ vựng này hãy để lại bình luận phía bên dưới để Edulife giúp bạn nhé.