EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Trọn bộ từ vựng tiếng anh về trung thu

vstep-bn

Trọn bộ từ vựng tiếng anh về trung thu

Hà Trần by Hà Trần
26/12/2023
in Từ vựng

Tết Trung Thu là một trong những dịp lễ Tết quan trọng tại Việt Nam, chính vì vậy bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu được rất nhiều người học quan tâm. Vậy bộ từ vựng tiếng anh chủ đề Trung Thu bao gồm những gì, có ý nghĩa ra sao, hãy cùng Edulife tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. 

Nội dung bài viết
  1. 1. Bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu
    1. 1.1. Từ vựng Trung Thu tiếng anh về các biểu tượng
    2. 1.2. Từ vựng Trung Thu về các món ăn truyền thống
    3. 1.3. Từ vựng về các hoạt động trong ngày Trung Thu
  2. 2. Bài luận mẫu sử dụng từ vựng tiếng anh về Trung Thu
  3. 3. Một số lời chúc dịp Trung Thu bằng Tiếng Anh
  4. 4. Các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh

1. Bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu

Để người học có thể dễ dàng ghi nhớ, Edulife đã chia bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu thành 3 chủ đề lớn là các biểu tượng, món ăn và hoạt động. Dưới đây là gợi ý chi tiết. 

1.1. Từ vựng Trung Thu tiếng anh về các biểu tượng

Khi nhắc tới Trung Thu là mọi người sẽ nghĩ ngay đến các biểu tượng như trăng rằm, đèn lồng, chú cuội,… Vậy bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu và các biểu tượng cụ thể ra sao, hãy cùng tìm hiểu ngay nhé. 

tu-vung-tieng-anh-ve-trung-thu
tu-vung-tieng-anh-ve-trung-thu
Mid-autumn festival  /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/  Tết Trung Thu
15th day of the 8th month of the lunar calendar  /ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/  Ngày 15/8 âm lịch
15th of August  /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ Ngày 15/8
festival  /ˈfɛstəvəl/  lễ hội
Lunar Year  /ˈluːnə jɪə/  Âm Lịch
Mid-autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/  Tết Trung Thu
harvest  /ˈhɑːvɪst/  vụ thu hoạch
Moon Palace  /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
crescent moon  /ˈkrɛsnt muːn/  trăng khuyết
full moon  /fʊl muːn/ trăng tròn
the Moon boy  /ðə muːn bɔɪ/  Chú Cuội
lion dance  /ˈlaɪən dɑːns/  múa lân
magical banyan tree  /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/  cây đa
lantern  /ˈlæntən/  đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern  /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao
carp-shaped lantern  /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/  đèn cá chép
mask  /mɑːsk/  mặt nạ
rice paste figurine  /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/  tò he
lantern parade  /ˈlæntən pəˈreɪd/  hội rước đèn
crowd  /kraʊd/  đám đông
laughter   /ˈlɑːftə/ tiếng cười
traditional  /trəˈdɪʃənl/  truyền thống
traditional customs  /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ phong tục truyền thống
traditional festival  /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/  lễ hội truyền thống
folk  /fəʊk/  dân gian
folk games /fəʊk geɪmz/ trò chơi dân gian
the Earth God  /ði ɜːθ gɒd/ ông địa 
areca spathe fan  /əˈriːkə spaθ fæn/  quạt mo
The Moon Lady  /ðə muːn ˈleɪdi/  Chị Hằng
Moon Rabbit  /muːn ˈræbɪt/  thỏ ngọc
moonlight  /ˈmuːnlaɪt/  ánh trăng

Xem thêm: 50+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô phổ biến nhất

1.2. Từ vựng Trung Thu về các món ăn truyền thống

Ngày lễ Trung Thu nổi tiếng với rất nhiều món ăn truyền thống

Một trong những điều làm nên nét riêng của Trung Thu Việt Nam đó chính là những món ăn truyền thống như mâm ngũ quả, bánh nướng, bánh dẻo,… Edulife đã giúp bạn tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu với các món ăn đặc sắc nhất trong bảng dưới đây. Còn chần chừ gì mà không khám phá ngay thôi. 

tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-an-truyen-thong
tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-an-truyen-thong

 

feast /fiːst/  mâm cỗ
green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/  cốm
mooncake  /ˈmuːnkeɪk/ bánh Trung Thu
watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/  hạt dưa
persimmon  /pɜːˈsɪmən/ quả hồng
pomelo /ˈpɒmɪləʊ/  quả bưởi
longan  /ˈlɒŋɡ(ə)n/  quả nhãn
gold apple  /gəʊld ˈæpl/  quả thị
guava  /ˈgwɑːvə/  quả ổi
orange  /ˈɒrɪnʤ/  quả cam
dragon fruit  /ˈdrægən fruːt/  quả thanh long
pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/  quả lựu
banana  /bəˈnɑːnə/  quả chuối
tea /tiː/  trà
pear  /peə/  quả lê
a symbolic dish  /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/  món ăn tượng trưng
lotus paste /ˈləʊtəs peɪst/ hạt sen xay nhuyễn
baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng
snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ bánh dẻo
jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/ bánh Trung Thu rau câu
dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng
mung bean paste /muːŋ biːn peɪst/  đậu xanh xay nhuyễn
sugared pig fat  /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ mỡ đường
the filling of the cake   /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/  nhân bánh
a sip of tea /ə sɪp ɒv tiː/  một ngụm trà
salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ trứng muối
wheat flour /wiːt ˈflaʊə/ bột lúa mì
lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen

1.3. Từ vựng về các hoạt động trong ngày Trung Thu

Các hoạt động trong ngày lễ Trung Thu rất thú vị

Trung Thu bạn thường làm gì? Bên cạnh việc quây quần bên gia đình phá cỗ thì bạn có thể tham gia rất nhiều hoạt động thú vị khác như rước đèn, thưởng trà ngắm trăng. Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu với các hoạt động thú vị mà Edulife đã tổng hợp dưới đây. 

tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-an-truyen-thong
tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-an-truyen-thong
to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/  mừng vụ thu hoạch
to watch the moon /tuː wɒʧ muːn/  ngắm trăng
to make mooncake  /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/  làm bánh Trung Thu
to nibble on mooncakes  /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/  nhấm nháp bánh Trung Thu
to admire the moon  /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/  ngắm trăng
to prepare a feast  /tuː prɪˈpeə fiːst/  sắp cỗ
to join a lantern parade  /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/  đi rước đèn
to eat mooncakes  /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/  ăn bánh Trung Thu
to savour a sip of tea  /tuː ˈseɪvə tiː/  thưởng thức trà
to light the lanterns   /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/  thắp lồng đèn
to parade with lanterns  /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ đi rước đèn

2. Bài luận mẫu sử dụng từ vựng tiếng anh về Trung Thu

In Vietnam, the Mid-autumn festival is known as Tet Trung Thu. In the midst of autumn, the eighth lunar month of the year, it is held. The mid-autumn celebration is known as the children’s festival as well.

People have been making bright and unique-shaped lanterns as a prelude to the celebration since the beginning of the month. In addition to several kid-friendly toys, moon cakes, also known as mid-autumn cakes, are properly prepared. While there are many different kinds of traditional toys, the most common ones include animal, human, and star-shaped lanterns, and so on. 

Every evening, children stroll around the streets while holding lanterns and making silly noises while singing. At the festival’s peak, groups of lion dancers perform to packed drum and cymbal ensembles. Numerous events are planned to take advantage of the moon’s splendor on this particular occasion. Both adults and kids celebrate in different ways.

bai-mau-su-dung-tieng-anh-ve-trung-thu

                                                  Bài văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng anh về Trung Thu

Bản dịch:

Ở Việt Nam, Tết Trung Thu còn được gọi là Tết Trung Thu. Vào giữa mùa thu, tháng 8 âm lịch trong năm, lễ hội được tổ chức. Tết Trung Thu còn được gọi là tết thiếu nhi.

Mọi người đã làm những chiếc đèn lồng rực rỡ, hình dáng độc đáo để mở đầu cho lễ hội từ đầu tháng. Ngoài một số món đồ chơi thân thiện với trẻ em, bánh Trung Thu hay còn gọi là bánh Trung Thu cũng được chuẩn bị chu đáo. Mặc dù có nhiều loại đồ chơi truyền thống khác nhau nhưng những loại phổ biến nhất bao gồm động vật, con người và đèn lồng hình ngôi sao, v.v.

Mỗi tối, trẻ em đi dạo phố, tay cầm đèn lồng và tạo ra những tiếng hát ngộ nghĩnh. Vào cao điểm của lễ hội, các nhóm múa sư tử biểu diễn cùng dàn trống và chũm chọe đông đúc. Nhiều sự kiện đã được lên kế hoạch để tận dụng sự huy hoàng của mặt trăng trong dịp đặc biệt này. Cả người lớn và trẻ em đều ăn mừng theo những cách khác nhau.

3. Một số lời chúc dịp Trung Thu bằng Tiếng Anh

mot-so-loi-chu-vao-dip-trung-thu
mot-so-loi-chu-vao-dip-trung-thu

Một số lời chúc ý nghĩa vào dịp Trung Thu

Vào ngày tết Trung Thu hay những dịp lễ Tết khác, mọi người thường trao nhau những lời chúc tốt đẹp. Dưới đây là một số lời chúc hay dịp Trung Thu do Edulife tổng hợp.

  • I hope you enjoy a wonderful Mid-Autumn Festival with your family. – I hope you enjoy a wonderful Mid-Autumn Festival with your family. 
  • Happy Mid-Autumn Festival – Chúc mừng Tết Trung Thu.
  • Happy Festival of the Mid-Autumn! I hope the full moon brings you a prosperous future and a happy family. Tết Trung Thu vui vẻ! Tôi hy vọng trăng tròn sẽ mang lại cho bạn một tương lai thịnh vượng và một gia đình hạnh phúc. 
  • I hope we have a long life together to enjoy the lovely moonlight. – Mong chúng ta sẽ bên nhau lâu dài để cùng nhau tận hưởng ánh trăng dịu dàng.
  • The Mid-Autumn Day is drawing near. I send my best wishes and eternal happiness to your family. – Ngày Trung Thu đang đến gần. Tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất và hạnh phúc vĩnh cửu đến gia đình bạn. 
  • Happy Mid-Autumn! I hope everything goes well for you and that you have a prosperous future. – Chúc mừng ngày Trung Thu! Tôi hy vọng mọi việc suôn sẻ với bạn và bạn có một tương lai thịnh vượng.
  • Autumn is when you may view the roundest moon. Reunions are in order now. I hope you have a fantastic life and a joyful Mid-Autumn Day. – Mùa thu là lúc bạn có thể ngắm trăng tròn nhất. Cuộc đoàn tụ đã được sắp xếp theo thứ tự bây giờ. Tôi hy vọng bạn có một cuộc sống tuyệt vời và một ngày Trung Thu vui vẻ.
  • On this Mid-Autumn Day, I wish you the roundest moon possible—a beautiful existence. – Nhân ngày Trung Thu này, tôi chúc bạn có một vầng trăng tròn nhất có thể – một cuộc sống tươi đẹp.
  • Stars and a brilliant moon glitter and glow. May the Mid-Autumn Festival bring you joy, happiness, and bliss. – Những ngôi sao và mặt trăng rực rỡ lấp lánh và tỏa sáng. Cầu mong Trung Thu mang đến cho bạn niềm vui, hạnh phúc và hạnh phúc.
  • Like the round moon on Mid-Autumn Day, I hope your life and work be brilliant and ideal. – Giống như vầng trăng tròn ngày Trung Thu, tôi mong cuộc sống và công việc của bạn sẽ rực rỡ và lý tưởng.

4. Các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh

ngay-le-tai-viet-nam

                                                                Việt Nam có rất nhiều ngày lễ tết đa dạng

Bên cạnh Trung Thu thì Việt Nam cũng có rất nhiều ngày lễ tết khác. Bạn có thể tham khảo bộ từ vựng dưới đây nhé. 

Lunar New Year  /ˈluːnə njuː jɪr/  Tết  Âm Lịch
Lantern Festival  /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/ Tết Nguyên Tiêu
Buddha’s birthday  /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/  Ngày lễ Phật Đản 
Double Fifth Festival  /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/  Tết Đoan Ngọ 
Cold Food Festival  /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/  Tết Hàn Thực
Hung Kings’ Commemoration Day  /hʌŋ kɪŋz’ kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/  Giỗ Tổ Hùng Vương
Ghost Festival  /gəʊst ˈfɛstəvəl/  Lễ Vu Lan 
April Fool’s Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/  Ngày Cá Tháng Tư 
Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ Ngày Thống Nhất
President Ho Chi Minh’s Birthday  /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/ Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/ Ngày Gia đình Việt Nam
Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/ Ngày Thương Binh Liệt Sĩ 
August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/ Ngày Cách mạng tháng Tám
Independence Day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Quốc Khánh 
Vietnamese Student’s Day  /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/ Ngày Sinh viên Việt Nam
Vietnamese Teacher’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/ Ngày Nhà giáo Việt Nam
Vietnamese Doctor’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/ Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/ Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Vietnamese Women’s Day  /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/ Ngày Phụ nữ Việt Nam 
Valentine’s Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/  Ngày lễ tình nhân
International Labor Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈleɪbə deɪ/  Ngày Quốc tế Lao Động
International Women’s Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈwɪmənz deɪ/ Ngày Quốc tế Phụ nữ
International Children’s Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/ Ngày Quốc tế Thiếu nhi
Halloween /ˌhæləʊˈiːn/ Halloween
Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ Giáng Sinh
Kitchen God Day  /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ Tết Táo Quân

Bài viết trên đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Trung Thu cũng như mang đến những kiến thức thú vị về các ngày lễ tết cho người học. Để có thể ghi nhớ tốt hơn bạn có thể tưởng tượng các ngữ cảnh khi dùng từ vựng đó hoặc triển khai vào các đoạn văn, bài văn. Nếu còn thắc mắc gì về chủ đề từ vựng này hãy để lại bình luận phía bên dưới để Edulife giúp bạn nhé. 

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
  • Tổng hợp 20 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh B2 Amsterdam chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn