EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 50+ câu thành ngữ tiếng Anh idioms thông dụng nhất

vstep-bn

50+ câu thành ngữ tiếng Anh idioms thông dụng nhất

Hà Trần by Hà Trần
09/01/2025
in Từ vựng

Thành ngữ tiếng Anh là những câu nói ngắn gọn mang hàm ý sâu sắc, người đọc phải hiểu nghĩa của cả câu trong ngữ cảnh cụ thể thay vì dịch từng từ. Đây là trở ngại lớn với nhiều bạn khi mới bắt đầu học tiếng Anh. Cùng tìm hiểu những thành ngữ tiếng Anh phổ biến trong bài viết dưới đây! 

Nội dung bài viết
  1. Thành ngữ tiếng Anh, idioms thường gặp trong giao tiếp
  2. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu, idioms about love

Thành ngữ tiếng Anh, idioms thường gặp trong giao tiếp

STT Thành ngữ Giải thích
1 Break a leg Chúc may mắn
2 Bite the bullet Chịu đựng 1 tình huống khó khăn và đau đớn
3 Hit the hay Đi ngủ
4 Cost an arm and a leg Đắt đỏ
5 Piece of cake Cái gì đó rất dễ dàng
6 Burn the midnight oil Thức khuya để làm việc
7 Jump on the bandwagon Theo một xu hướng đang phổ biến mà ai cũng làm
8 Cry over spilled milk Thất vọng và buồn bã vì điều gì đó đã xảy ra và không thể cứu vãn được
9 Let the cat out of the bag Tiết lộ bí mật
10 Bite off more than you can chew Làm một việc gì đó quá khả năng và sức của mình
11 Burn bridges Phá hủy một mối quan hệ khiến nó khó có thể cứu vãn được nữa
12 Cut to the chase Đi thẳng vào vấn đề, không lãng phí thời gian
13 Hit the nail on the head Miêu tả chính xác tình huống, hoàn cảnh
14 The ball is in someon’s court Đến lượt ai đó đưa ra ý kiến hoặc quyết định
15 Under the weather Cảm thấy không khỏe
16 Hold your horses Kiên nhẫn chờ đợi
17 Throw in the towel Từ bỏ điều gì đó
18 Break the ice Phá vỡ không khí ngại ngùng trong lần đầu tiên gặp gỡ
19 Life is a roller coaster Cuộc sống có những thăng trầm, giống như những khúc cua và ngã rẽ của một chiếc tàu lượn siêu tốc.
20 Burn the candle at both ends Bận rộn, làm việc quá sức
21 In the blink of an eye Điều gì đó xảy ra rất nhanh chỉ trong một cái chớp mắt
22 Make ends meet Kiếm tiền vừa đủ tiêu, trang trải cuộc sống
23 A piece of the pie Chia sẻ sự giàu có hoặc thành công cùng với ai
24 The calm before the storm Sự bình yên trước biến cố ập đến
25 Out of the frying pan and into the fire Từ một tình huống xấu đến tình huống tệ hơn
26 Take the bull by the horns Đối mặt với một tình huống khó khăn hoặc đầy thách thức một cách trực tiếp và quyết tâm
27 Back to the drawing board Bắt đầu lại một nhiệm vụ hoặc dự án vì nó đã thất bại.
28 Caught between a rock and a hard place Trong tình huống khó khăn với những lựa chọn hạn chế
29 Cutting corners Làm điều gì đó không tốt hoặc đi đường tắt, thường là để tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạc
30 Down to the wire Chờ đợi đến thời điểm cuối cùng có thể để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc đưa ra quyết định.
31 Feet on the ground Thực tế và thiết thực.
32 Jump ship Rời bỏ một công việc hoặc một tình huống, đặc biệt khi nó trở nên khó khăn hoặc khó chịu.
33 Keep one’s nose to the grindstone Làm việc chăm chỉ và siêng năng.
34 Not a bed of roses Một tình huống khó khăn hoặc khó chịu.
35 To have one’s hands tied Không thể thực hiện hành động hoặc đưa ra quyết định do những ràng buộc bên ngoài.

Ví dụ cụ thể cho các thành ngữ Tiếng Anh

  • Break a leg: Break a leg Linh, you will pass the interview (Chúc may mắn Linh, cậu sẽ qua buổi phỏng vấn thôi!) 
  • Bite the bullet: I hate running but I’ll just have to bite the bullet. (Tôi ghét chạy bộ nhưng tôi sẽ chịu đựng và chăm chỉ luyện tập)
  • Cost an arm and a leg: I’d love to buy Hermes Birkin, but they cost an arm and a leg (Tôi thích một chiếc túi Hermes nhưng nó quá đắt) 
  • Piece of cake: The test is piece of cake (Bài kiểm tra quá là dễ)
  • Burn the midnight oil: Thuy has been burning the midnight oil lately; I guess she has a big exam coming up (Thùy thức đêm học bài đến muộn, tớ đoán bạn ấy sắp có bài kiểm tra)
  • Cry over spilled milk: I know you wish that you’d handled the project more efficiently, but there’s no use crying over spilt milk. (Tớ biết cậu ước đã thực hiện dự án hiệu quả hơn nhưng giờ thì đừng tiếc nuối nữa vì đã không cứu vãn được nữa)
  • Let the cat out of the bag: I can’t believe you let the cat out of the bag about the surprise birthday party for Kim (Tớ không thể tin được là cậu lại đi tiết lộ bữa tiệc sinh nhật bất ngờ dành cho Kim)
  • Hit the nail on the head: I think Thuy hit the nail on the head when she said that we could sell the new product lines (Tôi nghĩ Thùy đã đúng khi cô ấy bảo chúng ta có thể bán được dòng sản phẩm mới)
  • Under the weather: Linh feels a bit under the weather because of a cold (Linh cảm thấy không khỏe bởi vì cơn cảm lạnh)
  • Out of the frying pan and into the fire: Great changes cannot be made in a minute, and we do not want to jump out of the frying pan into the fire.(Những thay đổi tích cực thì không đến trong chốc lát, và chúng tôi cũng không muốn tình huống tệ đi)
  • Take the bull by the horns: She took the bull by the horns and confronted the manager about his mistreatment of her. (Cô ấy dũng cảm đối mặt với quản lý để khiếu nại về việc cô ấy bị đối xử bất công).

>>> 99+ từ vựng tiếng Anh C1 C2, từ vựng học thuật theo chủ đề

thành ngữ tiếng Anh
Tổng hợp thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu, idioms about love

thành ngữ tiếng Anh
Tổng hợp thành ngữ tiếng Anh về tình yêu, idioms về love
STT Thành ngữ Giải thích
1 Head over heels Yêu sâu đậm một ai đó
2 Love is blind Khi yêu, ai đó có thể bỏ qua những khuyết điểm hoặc sự không hoàn hảo ở người họ yêu.
3 Wear one’s heart on one’s sleeve Để thể hiện một cách công khai cảm xúc hoặc tình cảm của một người, đặc biệt là trong vấn đề tình yêu.
4 To have a crush on someone Thích một ai đó
5 Lovebirds Một thuật ngữ dùng để mô tả một cặp đôi rất tình cảm và ngọt ngào với nhau.
6 The apple of one’s eye Chỉ người đặc biệt trong lòng ai đó
7 Love at first sight Yêu từ cái nhìn đầu tiên
8 To tie the knot Kết hôn, cam kết với nhau
9 To steal someone’s heart Khiến ai đó yêu điên cuồng
10 Love triangle Một mối quan hệ tình cảm có 3 người
11 Love is in the air Cảm giác lãng mạn ngập tràn xung quanh
12 To go weak in the knees Cảm thấy bị thu hút bởi sự lãng mạn hoặc cảm xúc một cách đột ngột và mãnh liệt.
13 To have a heart of gold Dùng để miêu tả một người rất ấm áp và cuồng nhiệt trong tình yêu
14 To be on cloud nine Cực kì hạnh phúc trong tình yêu (như đang trên chín tầng mây)
15 To wear one’s heart on one’s sleeve Thể hiện một cách công khai cảm xúc của mình, đặc biệt là trong vấn đề tình yêu.
16 To have a soft spot for someone Có cảm xúc đặc biệt với ai đó
17 To be lovey-dovey Cực kỳ yêu một ai đó, đến mức có cảm giác hơi “sến”
18 To be a match made in heaven Một cặp đôi hoàn hảo, sinh ra để dành cho nhau
19 To be caught in the crossfire of love Vô tình dính líu đến những vấn đề lãng mạn hoặc xung đột của người khác.

Đọc thêm bài viết:

  • Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh
  • Tổng hợp 8+ mẫu thư gửi mẹ bằng tiếng Anh hay ý nghĩa

 

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Aptis Practice Test 2: Hướng dẫn luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice test 1: Công cụ luyện thi chinh phục Aptis
  • Aptis Advanced test: Cấu trúc & kinh nghiệm ôn thi hiệu quả
  • Giải đáp: Xin cấp lại chứng chỉ APTIS được không?
  • Tham khảo ngay lộ trình tự học APTIS tại nhà hiệu quả nhất
  • Gợi ý các sách luyện thi APTIS theo từng loại chứng chỉ
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn