EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Phường tiếng Anh là gì? Cách viết địa chỉ tiếng Anh đúng nhất 

vstep-bn

Phường tiếng Anh là gì? Cách viết địa chỉ tiếng Anh đúng nhất 

Hà Trần by Hà Trần
09/01/2025
in Từ vựng

Phường tiếng Anh là gì? Quận huyện tỉnh thành phố tiếng Anh là gì? Viết địa chỉ bằng tiếng Anh đầy đủ như thế nào là chính xác nhất? Cùng Edulife tìm hiểu trong bài viết sau! 

Nội dung bài viết
  1. Phường tiếng Anh là gì? Quận huyện tỉnh thành phố tiếng Anh là gì? 
  2. Cách viết địa chỉ tiếng Anh chuẩn nhất
  3. Mẫu câu hỏi địa chỉ, nơi chốn trong tiếng Anh 

Phường tiếng Anh là gì? Quận huyện tỉnh thành phố tiếng Anh là gì? 

Phường tiếng Anh là Ward. Ngoài ra bạn có thể bổ sung thêm những từ vựng sau về địa chỉ trong tiếng Anh: 

  • Tỉnh: Province /ˈprɒv.ɪns/
  • Thành phố: City /ˈsɪti/
  • Quận, huyện: District /ˈdɪs.trɪkt/
  • Làng: Village /ˈvɪl.ɪdʒ/
  • Đường: Street /striːt/
  • Ngõ: Lane /leɪn/
  • Ngách: Alley /ˈæl.i/
  • Tổ: Group /ɡruːp/
  • Căn hộ: Apartment /əˈpɑːrt.mənt/, Building /ˈbɪl.dɪŋ/, Flat /flæt/
Phường tiếng Anh là gì?
Phường tiếng Anh là gì?

>>> 222+ từ vựng Tiếng Anh phổ biến nhất theo chủ đề

Cách viết địa chỉ tiếng Anh chuẩn nhất

Quy tắc viết địa chỉ tiếng Anh đầy đủ, chính xác nhất

Viết từ chiều lớn nhất đến chiều nhỏ nhất

Khi viết địa chỉ, bạn nên bắt đầu từ thông tin chiều lớn nhất đến chiều nhỏ nhất. Thứ tự thông tin thông thường là:

  • Tên người nhận
  • Số nhà và tên đường
  • Phường/Xã
  • Quận/Huyện
  • Thành phố/Tỉnh
  • Mã bưu điện (nếu có)

Số nhà và tên đường: Viết số nhà trước, sau đó là tên đường. Số nhà thường được viết trước và không có dấu gạch nối với tên đường.

Ví dụ: 123 Thai Thinh Street 

Phường/Xã và Quận/Huyện: Thông thường, thông tin này được viết sau số nhà và tên đường. Viết tên phường/xã trước, sau đó là tên quận/huyện.

Ví dụ: Quang Trung Ward, District Dong Da.

Thành phố/Tỉnh: Tên thành phố hoặc tỉnh nên được viết cuối cùng.

Ví dụ: Ha Noi City.

Mã bưu điện: Viết mã bưu điện ở cuối cùng và được đặt trong dấu ngoặc hoặc không.

Ghi chú: Nếu có thông tin bổ sung như căn hộ số, tầng, hoặc tên tòa nhà, hãy ghi rõ ràng và nằm sau thông tin cơ bản.

Nếu địa chỉ bằng tiếng Anh không chính xác, hãy thêm dòng ghi chú bằng tiếng địa phương.

Ví dụ cách viết địa chỉ tiếng Anh chuẩn nhất: 

Ha Tran, No.17 167 Alley Tay Son Street, Ward Quang Trung, District Dong Da, Ha Noi City

Phường tiếng Anh là gì?
Phường tiếng Anh là gì? Cách viết địa chỉ tiếng Anh đúng nhất

Mẫu câu hỏi địa chỉ, nơi chốn trong tiếng Anh 

  • Where do you live? – I live in _______
  • What is your address? – My address is __________
  • Which neighborhood are you from? – I’m from the ______ neighborhood.
  • Do you live in a house or an apartment? – I live in a __________
  • Can you tell me the name of your street? – I live on ______ street 
  • How far is your house from the city center? – It’s about ____  miles/kilometers away.
  • What’s the nearest landmark to your place? – The nearest landmark is ______ 
  • Which floor do you live on? – I live on the ____th floor.
  • Are there any parks or schools near your house? – Yes, there is a _____ nearby.
  • How long have you been living in this area? – I have been living here for ____  years.
  • Do you like your neighborhood? – Yes, I really like it. It’s quiet and friendly.
  • Is your house close to public transportation? – Yes, there’s a _____ nearby.
  • Which district do you reside in? – I live in the ____ district.
  • What is the zip code for your area? – The zip code is ________
  • Do you live in the suburbs or the city center? – I live in the _____ 
  • How would you describe your neighborhood? – It’s a _____  neighborhood.
  • Is there a supermarket or grocery store near your home? – Yes, there is a ______ just a few blocks away.
  • Can you give me directions to your house? – Sure, from ____, go _____  for _____ blocks.
  • Do you have any favorite places in your neighborhood? – I like to visit ______ in my neighborhood.
  • Are there any good restaurants around here? – Yes, there are some great restaurants, especially _______ 
Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Cấu trúc Promise trong tiếng Anh với cách dùng chính xác
  • Cấu trúc Difficult: Cách dùng đúng, dễ nhớ cho người mới học
  • Cấu trúc và cách dùng câu điều kiện loại 0 chính xác
  • Cách dùng và các lưu ý khi sử dụng cấu trúc Stop
  • Tổng hợp các cấu trúc Regret và cách dùng chi tiết
  • Các cấu trúc Need thường gặp và cách dùng chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn