Cập nhật thông tin mới nhất về lịch thi Vstep 2025. Lưu ý: Lịch thi tiếng anh B1, B2, A2 Vstep tại các trường có thể thay đổi theo từng tháng. Quý học viên có nhu cầu đăng ký thi vui lòng cập nhật liên tục lịch thi tại đây!
Lịch thi VSTEP
11 lịch thi
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 15/01/2025 | 16/12/2024 – 07/01/2025 |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 3 | 02/03/2025 | 20/01/2025 – 20/02/2025 |
Tháng 4 | 16/04/2025 | 24/3/2025 – 06/4/2025 |
Tháng 5 | 21/05/2025 | 28/4/2025 – 11/5/2025 |
Tháng 6 | 29/06/2025 | 02/6/2025 – 16/6/2025 |
Tháng 7 | 27/07/2025 | 30/6/2025 – 16/7/2025 |
Tháng 8 | 24/08/2025 | 28/7/2025 – 13/8/2025 |
Tháng 9 | 14/09/2025 | 18/8/2025 – 03/9/2025 |
Tháng 10 | 19/10/2025 | 22/9/2025 – 08/10/2025 |
Tháng 11 | 12/11/2025 | 11/10/2025 – 02/11/2025 |
Tháng 12 | 14/12/2025 | 17/11/2025 – 03/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên giấy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: Thí sinh tự do 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi ( theo mẫu của nhà trường)
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng).
- 01 bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.
Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận.
11 lịch thi
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 11 – 12/01/2025 | 23/12/2024 – 27/12/2024 |
Tháng 2 | 15 – 16/02/2025 | 17/01/2025 – 22/01/2025 |
Tháng 3 | 15 – 16/03/2025 | 24/02/2025 – 28/02/2025 |
Tháng 4 | 22 – 23/04/2025 | 31/03/2025 – 04/04/2025 |
Tháng 5 | 24 – 25/05/2025 | 05/05/2025 – 09/05/2025 |
Tháng 6 | 14 – 15/06/2025 | 26/05/2025 – 30/05/2025 |
Tháng 7 | 12 – 13/07/2025 | 23/06/2025 – 27/06/2025 |
Tháng 8 | 09 – 10/08/2025 | 21/07/2025 – 25/07/2025 |
Tháng 9 | 13 – 14/09/2025 | 25/08/2025 – 28/08/2025 |
Tháng 10 | 11 – 12/10/2025 | 22/09/2025 – 26/09/2025 |
Tháng 11 | 08 – 09/11/2025 | 20/10/2025 – 24/10/2025 |
Tháng 12 | 06 – 07/12/2025 | 17/11/2025 – 21/11/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Đối với sinh viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thu 1.100.000đ/người, khi nộp tiền lệ phí thi phải nộp kèm theo bản photo thẻ sinh viên.
- Bậc 2 (A2): 1.500.000 đ/thí sinh
- Bậc 3-5 (B1, B2, C1): 1.800.000đ/thí sinh tự do
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi cấp chứng chỉ (dán 02 ảnh 4×6 theo mẫu, chụp trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
- Bản sao Chứng minh thư nhân dân có công chứng hoặc thẻ căn cước công dân.
Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận.
11 lịch thi
Trường Đại học Hà Nội

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 01/01/2025 | |
21, 22/01/2025 | 15/01/2025 | |
Tháng 2 | 15, 16/02/2025 | 09/02/2025 |
25, 26/02/2025 | 19/02/2025 | |
Tháng 3 | 11, 12, 13/03/2025 | 05/03/2025 |
25, 26, 27/03/2025 | 19/03/2025 | |
Tháng 4 | 08, 09, 10/04/2025 | 02/04/2025 |
22, 23, 24/04/2025 | 16/04/2025 | |
Tháng 5 | 09, 10, 11/05/2025 | 03/05/2025 |
20, 21, 22/05/2025 | 14/05/2025 | |
Tháng 6 | 06, 07, 08/06/2025 | 31/05/2025 |
24, 25, 26/06/2025 | 18/06/2025 | |
Tháng 7 | 12, 13/07/2025 | 05/07/2025 |
22, 23/07/2025 | 15/07/2025 | |
Tháng 8 | 09, 10/08/2025 | 02/08/2025 |
26, 27/08/2025 | 19/08/2025 | |
Tháng 9 | 09, 10, 11/09/2025 | 02/09/2025 |
23, 24/09/2025 | 16/09/2025 | |
Tháng 10 | 10, 11, 12/10/2025 | 03/10/2025 |
28, 29, 30/10/2025 | 21/10/2025 | |
Tháng 11 | 07, 08, 09/11/2025 | 31/10/2025 |
25, 26/11/2025 | 18/11/2025 | |
Tháng 12 | 09, 10, 11/12/2025 | 02/12/2025 |
19,20,21/12/2025 | 12/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.800.000/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.
Lưu ý: Thí sinh phải tự đi đăng kí thi. Không nhận hồ sơ đăng kí hộ. Khi đi đăng kí mang theo CMT gốc.
11 lịch thi
Trường Đại học Thái Nguyên

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 11 – 12/01/2025 | 05/01/2025 |
Tháng 2 | 15 – 16/02/2025 | 09/02/2025 |
Tháng 3 | 22 – 23/03/2025 | 16/03/2025 |
Tháng 4 | 15 – 16/04/2025 | 09/04/2025 |
Tháng 5 | 31/05 – 01/06/2025 | 25/05/2025 |
Tháng 6 | 21 – 22/06/2025 | 15/06/2025 |
Tháng 7 | 12 – 13/07/2025 | 06/07/2025 |
Tháng 8 | 16 – 17/08/2025 | 10/08/2025 |
Tháng 9 | 20 – 21/09/2025 | 14/09/2025 |
Tháng 10 | 18 – 19/10/2025 | 12/10/2025 |
Tháng 11 | 08 – 09/11/2025 | 02/11/2025 |
Tháng 12 | 06 – 07/12/2025 | 30/11/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên cao học và các đối tượng khác: 1.500.000đ
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu).
- 04 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng.
- 01 bản sao có công chứng một trong những giấy tờ tùy thân còn hiệu lực: Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, hộ chiếu, thẻ học sinh (với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở).
Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận.
11 lịch thi
Học viện An ninh Nhân dân

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 11/01/2025 | 01/01/2025 |
Tháng 2 | không tổ chức | không tổ chức |
Tháng 3 | 01/03/2025 | 19/02/2025 |
Tháng 4 | 05/04/2025 | 25/03/2025 |
Tháng 5 | 10/05/2025 | 30/04/2025 |
Tháng 6 | 07/06/2025 | 28/05/2025 |
Tháng 7 | 05/07/2025 | 25/06/2025 |
Tháng 8 | 02/08/2025 | 23/07/2025 |
Tháng 9 | 06/09/2025 | 27/08/2025 |
Tháng 10 | 11/10/2025 | 01/10/2025 |
Tháng 11 | 08/11/2025 | 29/10/2025 |
Tháng 12 | 06/12/2025 | 26/11/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái x29/10/2025
11 lịch thi
Học viện Báo chí Tuyên truyền

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 11 – 12/01/2025 | 06/01/2025 |
Tháng 2 | 15/02/2025 | 24 – 28/02/2025 |
Tháng 3 | 15 – 16/03/2025 | 17/02/2025 – 03/03/2025 |
Tháng 4 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 5 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 6 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 7 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 8 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 9 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 10 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 11 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Tháng 12 | chưa có lịch | chưa có lịch |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Đối với sinh viên của Học viện Báo chí và Tuyên truyền: 1.500.000đ/thí sinh
- Đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
- Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
- Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.
11 lịch thi
Trường Đại học Thương Mại

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Tháng 2 | 22 – 23/02/2025 | 11/02/2025 |
Tháng 3 | 08 – 09/03/2025 | 25/02/2025 |
29 – 30/03/2025 | 18/03/2025 | |
Tháng 4 | 12 – 13/04/2025 | 01/04/2025 |
26 – 27/04/2025 | 15/04/2025 | |
Tháng 5 | 17 – 18/05/2025 | 06/05/2025 |
31/05 – 01/06/2025 | 20/05/2025 | |
Tháng 6 | 21 – 22/06/2025 | 10/06/2025 |
Tháng 7 | 08 – 09/07/2025 | 26/06/2025 |
Tháng 8 | 23 – 24/08/2025 | 12/08/2025 |
Tháng 9 | 27 – 28/09/2025 | 16/09/2025 |
Tháng 10 | 25 – 26/10/2025 | 14/10/2025 |
Tháng 11 | 22 – 23/11/2025 | 11/11/2025 |
Tháng 12 | 20 – 21/12/2025 | 09/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Đối với sinh viên, cán bộ, giảng viên của Trường Đại học Thương mại: 1.500.000đ/thí sinh
- Đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh.
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.
Hồ sơ đăng ký:
- 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
- Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
- Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.
11 lịch thi
Đại học Ngoại Thương

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 18 – 19/01/2025 | 10/01/2025 |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 3 | 08 – 09/03/2025 | 28/02/2025 |
Tháng 4 | 05 – 06/04/2025 | 28/03/2025 |
Tháng 5 | 10 – 11/05/2025 | 02/05/2025 |
Tháng 6 | 07 – 08/06/2025 | 30/05/2025 |
Tháng 7 | 08 – 09/07/2025 | 01/07/2025 |
Tháng 8 | 05 – 06/08/2025 | 29/07/2025 |
Tháng 9 | 06 – 07/09/2025 | 29/08/2025 |
Tháng 10 | 04 – 05/10/2025 | 27/09/2025 |
Tháng 11 | 08 – 09/11/2025 | 31/10/2025 |
Tháng 12 | 06 – 07/12/2025 | 28/11/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- 1.200.000đ/thí sinh (đối với sinh viên Trường Đại học Ngoại thương)
- 1.500.000đ/thí sinh (đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, cán bộ, giảng viên của Trường Đại học Ngoại thương)
- 1.800.000đ/thí sinh (đối với trường hợp khác))
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi điền đầy đủ thông tin có dán ảnh 4cm x 6cm và chữ ký của thí sinh;
- 02 ảnh cỡ 4cm x 6cm (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi), mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 01 bản sao có chứng thực giấy tờ tùy thân còn hiệu lực: chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu;
- 01 bản photo minh chứng đã chuyển khoản qua ngân hàng (trường hợp nộp lệ phí thi qua ngân hàng)
Lưu ý: Thí sinh là CBVC, sinh viên, học viên, NCS của Trường Đại học Ngoại thương nộp kèm bản photo các giấy tờ có liên quan (thẻ cán bộ viên chức, thẻ sinh viên/học viên/NCS) khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
11 lịch thi
Học viện Khoa học quân sự

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 15 – 16/01/2025 | 31/12/2024 |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 3 | 01 – 02/03/2025 | 23/02/2025 |
29 – 30/03/2025 | 23/03/2025 | |
Tháng 4 | 25 – 26/04/2025 | 19/04/2025 |
Tháng 5 | 03 – 04/05/2025 | 26/04/2025 |
Tháng 6 | 31/5 – 01/06/2025 | 24/06/2025 |
Tháng 7 | 01 – 02/07/2025 | 25/06/2025 |
Tháng 8 | 23 – 24/08/2025 | 17/08/2025 |
Tháng 9 | 30/9 – 01/10/2025 | 23/09/2025 |
Tháng 10 | 25 – 26/10/2025 | 19/10/2025 |
Tháng 11 | 29 – 30/11/2025 | 23/11/2025 |
Tháng 12 | 27 – 28/12/2025 | 21/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: 1.800.000đ/thí sinh.
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.
Hồ sơ đăng ký:
- 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
- Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
- Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.130/9 – 01/10/2025
11 lịch thi
Học viện Cảnh sát nhân dân

Lịch thi :Hiện tại Học viện Cảnh sát Nhân dân chỉ tổ chức kỳ thi VSTEP cho sinh viên, cán bộ trong trường, trong ngành công an. Chưa có lịch cụ thể cho các đối tượng khác.
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Học viên của trường
Lệ phí dự thi: Đang cập nhật
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định
Hồ sơ đăng ký:
01 phiếu đăng ký học và thi có dán ảnh, theo mẫu
01 bản sao công chứng một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực (chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/hộ chiếu).
02 ảnh chụp kích thước 4×6 không quá 06 tháng, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh.
01 Biên lai đóng học phí hoặc IN hình ảnh chi tiết chuyển khoản
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối ch
11 lịch thi
Đại học Bách khoa Hà Nội

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 03, 04, 05/01/2025 | đang cập nhật |
14, 15, 16/01/2025 | đang cập nhật | |
Tháng 2 | 07, 08, 09/02/2025 | 31/01/2025 |
18, 19, 20/02/2025 | 12/02/2025 | |
Tháng 3 | 28/02 và 01, 02/03 | 21/02/2025 |
11, 12, 13/03/2025 | 05/03/2025 | |
Tháng 4 | 04, 05, 06/04/2025 | 28/03/2025 |
15, 16, 17/04/2025 | 09/04/2025 | |
Tháng 5 | 06, 07, 08/05/2025 | 29/04/2025 |
20, 21, 22/05/2025 | 14/05/2025 | |
30, 31/05 và 01/06 | 23/05/2025 | |
Tháng 6 | 10, 11, 12/06/2025 | 04/06/2025 |
Tháng 7 | 04, 05, 06/07/2025 | 27/06/2025 |
15, 16, 17/07/2025 | 09/07/2025 | |
Tháng 8 | 01, 02, 03/08/2025 | 25/07/2025 |
12, 13, 14/08/2025 | 06/08/2025 | |
29, 30, 31/08/2025 | 20/08/2025 | |
Tháng 9 | 12, 13, 14/09/2025 | 05/09/2025 |
19, 20, 21/09/2025 | 12/09/2025 | |
Tháng 10 | 03, 04, 05/10/2025 | 26/09/2025 |
14, 15, 16/10/2025 | 08/10/2025 | |
Tháng 11 | 31/10 và 01, 02/11 | 24/10/2025 |
11, 12, 13/11/2025 | 05/11/2025 | |
28, 29, 30/11/2025 | 21/11/2025 | |
Tháng 12 | 09, 10, 11/12/2025 | 03/12/2025 |
19, 20, 21/12/2025 | 12/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- 1.800.000 (nếu là thí sinh tự do)
- 1.300.000 (nếu là sinh viên, cán bộ trường ĐHBK HN)
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.
Hồ sơ đăng ký:
- 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
- Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
- Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu
11 lịch thi
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Tháng | Lịch thi | Cấp bậc | Hạn nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 23, 24/01/2025 | VSTEP 3,4,5 | 15/01/2025 |
Tháng 2 | 20, 21/02/2025 | VSTEP 3,4,5 | 16/02/2024 |
Tháng 3 | 21, 22/03/2025 | VSTEP 3,4,5 | 16/03/2024 |
Tháng 4 | 10, 11/04/2025 | VSTEP 3,4,5 | 20/04/2024 |
Tháng 5 | 27, 28/05/2025 | VSTEP 3,4,5 | 16/05/2024 |
Tháng 6 | 18, 19/06/2025 | VSTEP 3,4,5 | 17/06/2024 |
Tháng 7 | 24, 25/07/2025 | VSTEP 3,4,5 | 17/07/2025 |
Tháng 8 | 28, 29/08/2025 | VSTEP 3,4,5 | 21/08/2025 |
Tháng 9 | 18, 19/09/2025 | VSTEP 3,4,5 | 11/09/2025 |
Tháng 10 | 23, 24/10/2025 | VSTEP 3,4,5 | 16/10/2025 |
Tháng 11 | 27, 28/11/2025 | VSTEP 3,4,5 | 20/11/2025 |
Tháng 12 | 18, 19/12/2025 | VSTEP 3,4,5 | 11/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- 1.500.000đ/thí sinh (Sinh viên, cao học viên, cán bộ, giảng viên NEU)
- 1.800.000đ/thí sinh (đối với trường hợp khác))
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi;
- 01 bản sao có công chứng: Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
- 03 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi (01 dán vào Phiếu dự thi và 02 ảnh gửi kèm).
11 lịch thi
Đại Học Phenikaa

Tháng | Lịch thi | Hạn nộp hồ sơ |
Tháng 1 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Tháng 2 | 20/02/2025 | 10/02/2025 |
Tháng 3 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Tháng 4 | 20/04/2025 | 09/04/2025 |
Tháng 5 | 18/05/2025 | 07/05/2025 |
Tháng 6 | 22/06/2025 | 11/06/2025 |
Tháng 7 | 20/07/2025 | 09/07/2025 |
Tháng 8 | 10/08/2025 | 30/07/2025 |
Tháng 9 | 21/09/2025 | 10/09/2025 |
Tháng 10 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Tháng 11 | 23/11/2025 | 12/11/2025 |
Tháng 12 | 21/12/2025 | 10/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- 1.500.000đ/thí sinh (Sinh viên, cao học viên, cán bộ, giảng viên Phenikaa)
- 1.800.000đ/thí sinh (đối với trường hợp khác))
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi;
- 01 bản sao có công chứng: Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
- 03 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi (01 dán vào Phiếu dự thi và 02 ảnh gửi kèm).
11 lịch thi
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Tháng 2 | 22,23/02/2025 | 14/02/2025 |
Tháng 3 | 22,23/03/2025 | 14/03/2025 |
Tháng 4 | 19,20/04/2025 | 11/04/2025 |
Tháng 5 | 24,25/05/2025 | 16/05/2025 |
Tháng 6 | 14,15/06/2025 | 06/06/2025 |
Tháng 7 | 26,27/07/2025 | 18/07/2025 |
Tháng 8 | 23,24/08/2025 | 15/08/2025 |
Tháng 9 | 27,28/09/2025 | 19/09/2025 |
Tháng 10 | 25,26/10/2025 | 17/10/2025 |
Tháng 11 | 22,23/11/2025 | 14/11/2025 |
Tháng 12 | 27,28/12/2025 | 19/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: Đang cập nhật
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng kí dự thi theo mẫu
02 ảnh 4x6cm, 01 ảnh 3x4cm ( ảnh dán hồ sơ chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh đằng sau ảnh).
01 bản photo có công chứng các giấy tờ tùy thân có hiệu lực sau: chứng minh nhân dân, thẻ công cước công dân, hộ chiếu.
Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận
11 lịch thi
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 18,19/01/2025 | 27/12/2024 – 08/01/2025 |
Tháng 2 | 15, 16/02/2025 | 20/01/2025 – 05/02/2025 |
Tháng 3 | 15, 16/3/2025 | 17/02/2025 – 05/3/2025 |
Tháng 4 | 19, 20/4/2025 | 17/3/2025 – 09/4/2025 |
Tháng 5 | 17, 18/5/2025 | 21/4/2025 – 07/5/2025 |
Tháng 6 | 14, 15/6/2025 | 19/5/2025 – 04/6/2025 |
Tháng 7 | 12, 13/7/2025 | 16/6/2025 – 02/7/2025 |
Tháng 8 | 16, 17/8/2025 | 14/7/2025 – 06/8/2025 |
Tháng 9 | 06, 07/9/2025 | 18/8/2025 – 27/8/2025 |
Tháng 10 | 11, 12/10/2025 | 08/9/2025 – 01/10/2025 |
Tháng 11 | 15, 16/11/2025 | 13/10/2025 – 05/11/2025 |
Tháng 12 | 13, 14/12/2025 | 17/11/2025 – 03/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: 1.500.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- 01 phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của trường
- 02 ảnh 3×4 không quá 3 tháng
- 01 bản sao CMND/ căn cước công dân công chứng
Lưu ý: Nhà trường chỉ tổ chức thi khi số lượng thí sinh đăng ký tối thiểu 100 thí sinh/đợt th
11 lịch thi
Trường Đại học Vinh

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 3 | 04/03/2025 | 27/02/2025 |
Tháng 4 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 5 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 6 | 08/06/2025 | 01/06/2025 |
Tháng 7 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 8 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 9 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 10 | 12/10/2025 | 05/10/2025 |
Tháng 11 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 12 | 09/12/2025 | 02/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Đối với học sinh, sinh viên chính quy, học viên sau đại học, cán bộ đang làm việc tại trường ĐH Vinh: 1.500.000đ/thí sinh
- Đối với thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- 02 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng kể từ ngày đăng ký dự thi, ghi rõ thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau ảnh.
- 01 bản sao công chứng một trong số các loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực như chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân.
Lưu ý: Trường chỉ tổ chức thi khi đạt tối thiểu 100 bộ hồ sơ.
11 lịch thi
Trường Đại học Quy Nhơn

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 3 | 23/03/2025 | 07/03/2025 |
Tháng 4 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 5 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 8 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 9 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 10 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 11 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 12 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: Đang cập nhật
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe hoặc thẻ học sinh sinh viên
11 lịch thi
Trường Đại học Tây Nguyên

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 3 | 15-16/03/2025 | 06/03/2025 |
Tháng 4 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 5 | 17-18/05/2025 | 08/05/2025 |
Tháng 6 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 7 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 8 | 30-31/08/2025 | 21/08/2025 |
Tháng 9 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 10 | 25-26/10/2025 | 16/10/2025 |
Tháng 11 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 12 | 06-07/12/2025 | 27/11/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: Đang cập nhật
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.ThángNgày thiHạn đăng kýTháng 1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 2Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 3Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất
11 lịch thi
Trường Đại học Duy Tân

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 3 | 29, 30/03/2025 | 21/03/2025 |
Tháng 4 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 5 | 03, 04/05/2025 | 25/04/2025 |
Tháng 6 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 7 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 8 | 30, 31/08/2025 | 22/08/2025 |
Tháng 9 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 10 | 04, 05/10/2025 | 26/9/2025 |
Tháng 11 | Không tổ chức | Không tổ chức |
Tháng 12 | 25,26/12/2025 | 17/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí thi VSTEP tại Đại học Duy Tân
– Thí sinh tự do: 1.800.000 đồng
– Sinh viên, học viên của trường: 1.500.000 đồng
– Cản bộ, giảng viên, nhân viên của trường: 1.350.000 đồng
Hồ sơ thi Vstep trường Đại học Duy Tân
– Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu.
– 04 ảnh 4×6 (chụp không quá 03 tháng)
– 01 bản sao căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có công chứng
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.ThángNgày thiHạn đăng kýTháng 1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 2Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 3Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất
12 kỳ thi
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 11, 12/01/2025 | 02/01/2025 |
Tháng 2 | 22, 23/02/2025 | 12/02/2025 |
Tháng 3 | 22, 23/03/2025 | 12/03/2025 |
Tháng 4 | 19, 20/04/2025 | 09/04/2025 |
Tháng 5 | 24-25/05/2025 | 14/05/2025 |
Tháng 6 | 21, 22/06/2025 | 11/06/2025 |
Tháng 7 | 26, 27/07/2025 | 16/07/2025 |
Tháng 8 | 16, 17/08/2025 | 06/08/2025 |
Tháng 9 | 30-09/01-10/2025 | 20/09/2025 |
Tháng 10 | 25, 26/10/2025 | 15/10/2025 |
Tháng 11 | 15, 16/11/2025 | 05/11/2025 |
Tháng 12 | 13, 14/12/2025 | 03/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học sinh Trường Trung học Thực hành, sinh viên, học viên sau đại học, cán bộ nhân viên của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: 1.200.000đ/thí sinh
- Thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- 02 ảnh 4.6 chụp không quá 6 tháng
- 01 bản chứng minh thư.
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của trường
- Thẻ học sinh, sinh viên, cán bộ nhân viên của trường ĐH Sư phạm TP.HCM để được miễn giảm lệ phí.
Thời gian cấp chứng nhận: Thí sinh đạt yêu cầu nhận chứng chỉ sau 30 ngày kể từ ngày thi.
3 kỳ thi
Trường Đại học Sài Gòn

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | 22/02/2025 | 14/02/2025 |
Tháng 3 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 4 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 5 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 8 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 9 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 10 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 11 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 12 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Viên chức, học viên, sinh viên, học sinh Trường Đại học Sài Gòn, Trường Trung học Thực hành Sài Gòn, Trường Tiểu học Thực hành Sài Gòn: 1.200.000đ/thí sinh (Thí sinh nộp kèm bản photo giấy tờ có liên quan (thẻ viên chức, thẻ học viên, thẻ sinh viên, thẻ học sinh) khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi)
- Thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi
- 02 ảnh 4x6cm (được chụp không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi)
- Bản sao một trong các loại giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hộ chiếu, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh
11 kỳ thi
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | 22, 23/02/2025 | 14/02/2025 |
Tháng 3 | 29, 30/03/2025 | 21/03/2025 |
Tháng 4 | 26, 27/04/2025 | 18/04/2025 |
Tháng 5 | 27, 28/05/2025 | 20/05/2025 |
Tháng 6 | 28, 29/06/2025 | 20/6/2025 |
Tháng 7 | 29, 30/7/2025 | 22/07/2025 |
Tháng 8 | 30, 31/08/2025 | 22/8/2025 |
Tháng 9 | 27, 28/09/2025 | 19/09/2025 |
Tháng 10 | 21, 22/10/2025 | 14/10/2025 |
Tháng 11 | 29, 30/11/2025 | 21/11/2025 |
Tháng 12 | 27, 28/12/2025 | 19/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi: Đang cập nhật
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu
25 kỳ thi
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 07, 08, 09/01/2025 | 27/12/2024 |
18, 19, 20/01/2025 | 08/01/2025 | |
Tháng 2 | 20, 21, 22/02/2025 | 10/02/2025 |
Tháng 3 | 07, 08, 09/03/2025 | 27/02/2025 |
21, 22, 23/03/2025 | 11/03/2025 | |
28, 29, 30/03/2025 | 18/03/2025 | |
Tháng 4 | 11, 12, 13/04/2025 | 01/04/2025 |
25, 26, 27/04/2025 | 15/04/2025 | |
Tháng 5 | 09, 10, 11/05/2025 | 29/04/2025 |
23, 24, 25/05/2025 | 13/05/2025 | |
Tháng 6 | 06, 07, 08/06/2025 | 27/05/2025 |
20, 21, 22/06/2025 | 10/06/2025 | |
Tháng 7 | 04, 05, 06/07/2025 | 24/06/2025 |
17, 18, 19/07/2025 | 07/07/2025 | |
Tháng 8 | 01, 02, 03/08/2025 | 22/07/2025 |
15, 16, 17/08/2025 | 05/08/2025 | |
29, 30, 31/08/2025 | 19/08/2025 | |
Tháng 9 | 12, 13, 14/09/2025 | 02/09/2025 |
26, 27, 28/09/2025 | 16/09/2025 | |
Tháng 10 | 10, 11, 12/10/2025 | 30/09/2025 |
24, 25, 26/10/2025 | 14/10/2025 | |
Tháng 11 | 07, 08, 09/11/2025 | 28/10/2025 |
21, 22, 23/11/2025 | 11/11/2025 | |
Tháng 12 | 05, 06, 07/12/2025 | 25/11/2025 |
19, 20, 21/12/2025 | 09/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất
12 kỳ thi
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 16, 17/01/2025 | 10/01/2025 |
Tháng 2 | 26, 27/02/2025 | 20/02/2025 |
Tháng 3 | 22, 23/03/2025 | 14/03/2025 |
Tháng 4 | 22, 23/04/2025 | 15/04/2025 |
Tháng 5 | 20, 24/05/2025 | 14/05/2025 |
Tháng 6 | 18, 19/06/2025 | 11/06/2025 |
Tháng 7 | 19, 20/07/2025 | 11/07/2025 |
Tháng 8 | 20, 21/08/2025 | 14/08/2025 |
Tháng 9 | 20, 21/09/2025 | 12/09/2025 |
Tháng 10 | 22, 23/10/2025 | 15/10/2025 |
Tháng 11 | 15, 16/11/2025 | 07/11/2025 |
Tháng 12 | 17, 18/12/2025 | 10/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Lệ phí dự thi:
- Đối với cán bộ, nhân viên, học viên, sinh viên Trường: 1.500.000đ
- Đối với thí sinh tự do: 1.800.000đ
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi (mẫu)
- 01 bản sao có công chứng: chứng minh nhân dân, hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu.
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu9
11 kỳ thi
Đại học Kinh tế TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | 23/02/2025 | 12/02/2025 |
Tháng 3 | 30/03/2025 | 19/03/2025 |
Tháng 4 | 27/04/2025 | 16/04/2025 |
Tháng 5 | 28/05/2025 | 16/05/2025 |
Tháng 6 | 29/06/2025 | 18/06/2025 |
Tháng 7 | 27/07/2025 | 16/07/2025 |
Tháng 8 | 17/08/2025 | 06/08/2025 |
Tháng 9 | 28/09/2025 | 17/09/2025 |
Tháng 10 | 26/10/2025 | 15/10/2025 |
Tháng 11 | 30/11/2025 | 19/11/2025 |
Tháng 12 | 28/12/2025 | 17/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Lệ phí dự thi:
Lệ phí dự thi dự kiến trong năm 2023 là 1.800.000 đồng. (Một triệu tám trăm
nghìn đồng.)
Hồ sơ đăng ký:
– 1 Phiếu đăng ký dự thi, vào https://es.ueh.edu.vn/tracking để tìm lại phiếu đăng ký và tải phiếu đăng ký, in và ký tên
– 2 Hình 4×6 (cm) chụp trong vòng 6 tháng
– 1 Photo CCCD/CMND (không cần sao y)
– 1 Photo thẻ học viên/sinh viên (nếu là người học UEH)
11 kỳ thi
Đại học Nam Cần Thơ

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | 26, 27/02/2025 | 17/02/2025 |
Tháng 3 | 26, 27/03/2025 | 17/03/2025 |
Tháng 4 | 23, 24/04/2025 | 14/04/2025 |
Tháng 5 | 28, 29/05/2025 | 19/05/2025 |
Tháng 6 | 24, 25/06/2025 | 13/06/2025 |
Tháng 7 | 30, 31/07/2025 | 21/07/2025 |
Tháng 8 | 27, 28/08/2025 | 18/08/2025 |
Tháng 9 | 24, 25/09/2025 | 15/09/2025 |
Tháng 10 | 29, 30/10/2025 | 20/10/2025 |
Tháng 11 | 26, 27/11/2025 | 17/11/2025 |
Tháng 12 | 24, 25/12/2025 | 13/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Lệ phí dự thi:
- Đối với cán bộ, nhân viên, học viên, sinh viên Trường: 1.300.000 đồng/thí sinh
- Đối với thí sinh tự do: 1.500.000 đồng/thí sinh
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định
Hồ sơ đăng ký:
- 01 phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh, theo mẫu của Trường Đại học Nam Cần Thơ
- 01 bản sao công chứng một trong các loại giấy tờ tùy thân còn liệu lực (CMND/ CCCD/ Hộ chiếu).
- 02 ảnh chụp kích thước (4×6) không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ thông tin họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh (không tính ảnh đã dán trên phiếu đăng ký).
- 01 biên lai đóng học phí hoặc in hình ảnh chi tiết chuyển khoản có xác nhận của phòng Tài chính – Kế hoạch Trường Đại học Nam Cần Thơ.
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiế
16 kỳ thi
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 07, 08/01/2025 | 28/12/2024 |
Tháng 2 | 15, 16/02/2025 | 05/02/2025 |
Tháng 3 | 22, 23/03/2025 | 12/03/2025 |
Tháng 4 | 15, 16/04/2025 | 05/04/2025 |
Tháng 5 | 10, 11/05/2025 | 30/04/2025 |
27, 28/05/2025 | 17/05/2025 | |
Tháng 6 | 14, 15/06/2025 | 04/06/2025 |
24, 25/06/2025 | 14/06/2025 | |
Tháng 7 | 15, 16/07/2025 | 05/07/2025 |
26, 27/07/2025 | 16/07/2025 | |
Tháng 8 | 05, 06/08/2025 | 26/07/2025 |
16, 17/08/2025 | 06/08/2025 | |
Tháng 9 | 06, 07/09/2025 | 27/08/2025 |
Tháng 10 | 28, 29/10/2025 | 18/10/2025 |
Tháng 11 | 22, 23/11/2025 | 12/11/2025 |
Tháng 12 | 23, 24/12/2025 | 13/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt nam
Lệ phí dự thi:
- Đối với sinh viên của UEF: 1.500.000đ
Đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, thí sinh tự do: 1.800.000đ
* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định
Hồ sơ đăng ký:
- 01 phiếu đăng ký học và thi có dán ảnh, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính (tải phiếu đăng ký tại https://www.uef.edu.vn/vstep).
- 01 bản sao công chứng một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực (chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/hộ chiếu).
- 02 ảnh chụp kích thước 4×6 không quá 06 tháng, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh.
- 01 Biên lai đóng học phí hoặc IN hình ảnh chi tiết chuyển khoản
- Riêng đối với cán bộ, sinh viên, học viên của UEF, HUTECH, ROYAL SCHOOL cần phô tô thẻ sinh viên, thẻ cán bộ, thẻ học viên
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiế
22 kỳ thi
Trường Đại học Văn Lang

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 10, 12/01/2025 | 17h00 ngày 02/01/2025 |
Tháng 2 | 14, 16/02/2025 | 17h00 ngày 05/02/2025 |
28/02-02/03/2025 | 17h00 ngày 18/02/2025 | |
Tháng 3 | 14, 16/03/2025 | 17h00 ngày 04/03/2025 |
Tháng 4 | 04, 06/04/2025 | 17h00 ngày 25/03/2025 |
18, 20/04/2025 | 17h00 ngày 08/04/2025 | |
Tháng 5 | 09, 11/05/2025 | 17h00 ngày 28/04/2025 |
16, 18/05/2025 | 17h00 ngày 06/05/2025 | |
Tháng 6 | 06, 08/06/2025 | 17h00 ngày 27/05/2025 |
20, 22/06/2025 | 17h00 ngày 10/06/2025 | |
Tháng 7 | 04, 06/07/2025 | 17h00 ngày 24/06/2025 |
18, 20/07/2025 | 17h00 ngày 08/07/2025 | |
Tháng 8 | 01, 03/08/2025 | 17h00 ngày 22/07/2025 |
15, 17/08/2025 | 17h00 ngày 05/08/2025 | |
Tháng 9 | 05, 07/09/2025 | 17h00 ngày 26/08/2025 |
19, 21/09/2025 | 17h00 ngày 09/09/2025 | |
Tháng 10 | 03, 05/10/2025 | 17h00 ngày 23/09/2025 |
17, 19/10/2025 | 17h00 ngày 07/10/2025 | |
Tháng 11 | 31/10-02/11/2025 | 17h00 ngày 21/10/2025 |
14, 16/11/2025 | 17h00 ngày 04/11/2025 | |
Tháng 12 | 09, 11/12/2025 | 17h00 ngày 28/11/2025 |
26, 28/12/2025 | 17h00 ngày 16/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái x
3 kỳ thi
Đại Học Lạc Hồng

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 3 | 23/3/2025 | 16/3/2025 |
Tháng 4 | 13/04/2025 | 06/04/2025 |
Tháng 5 | 11/05/2025 | 04/05/2025 |
Tháng 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 8 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 9 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 10 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 11 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 12 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Lệ phí dự thi:
Lệ phí thi cập nhật và thay đổi theo từng tháng cụ thể như sau:
Tháng | Đối tượng | Lệ phí thi |
Tháng 3 | Tất cả thí sinh | 500.000 vnđ |
Tháng 4 | Thí sinh tự do | 1.100.000 vnđ |
Sinh viên ĐH Lạc Hồng | 800.000 vnđ | |
Tháng 5 | Thí sinh tự do | 1.800.000 vnđ |
Sinh viên, cựu sinh viên, học viên, nhân viên tại LHU | 1.290.000 vnđ | |
Học sinh THPT | 1.460.000 vnđ |
Hồ sơ đăng ký:
Thí sinh chuẩn bị 2 hình 4×6 + 1 bản sao CMND/CCCD nộp về đơn vị phụ trách – Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học Lạc Hồng
Địa chỉ: Lô E37 – 40 – KDC Bửu Long – Huỳnh Văn Nghệ – Bửu Long, Biên Hòa, Đồng Nai
10 kỳ thi
Trường Đại học Cần Thơ

Tháng | Ngày thi | Thời gian đăng ký |
Tháng 1 | 15, 16, 17, 18/01/2025 | Trước 16h00 ngày 03/01/2025 |
Tháng 2 | 25, 26, 27, 28/02/2025 | 08/01/2025 – 13/01/2025 |
Tháng 3 | 12, 13, 14, 15, 16/03/2025 | 06/02/2025 – 12/02/2025 |
Tháng 4 | 01, 02, 03/04/2025 | 03/03/2025 – 10/03/2025 |
17, 18, 19, 20/04/2025 | 17/03/2025 – 24/03/2025 | |
Tháng 5 | 15, 16,17,18/05/2025 | 08/04/2025 – 14/04/2025 |
Tháng 6 | 10, 11, 12/06/2025 | 05/05/2025 – 12/05/2025 |
26, 27, 28, 29/06/2025 | 19/05/2025 – 26/05/2025 | |
Tháng 7 | 08, 09,10,11,12,13/07/2025 | 02/06/2025 – 09/06/2025 |
Tháng 8 | 01, 02, 03/08/2025 | 23/06/2025 – 30/06/2025 |
Tháng 9 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 10 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 11 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 12 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.500.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái x
12 kỳ thi
Trường Đại học Trà Vinh

Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | 2, 3, 4, 5/01/2025 | 27/12/2024 |
Tháng 2 | 2, 3, 4, 5/02/2025 | 06/02/2025 |
Tháng 3 | 2, 3, 4, 5/03/2025 | 07/03/2025 |
Tháng 4 | 2, 3, 4, 5/04/2025 | 03/04/2025 |
Tháng 5 | 2, 3, 4, 5/05/2025 | 08/05/2025 |
Tháng 6 | 2, 3, 4, 5/06/2025 | 06/06/2025 |
Tháng 7 | 2, 3, 4, 5/07/2025 | 03/07/2025 |
Tháng 8 | 2, 3, 4, 5/08/2025 | 08/08/2025 |
Tháng 9 | 2, 3, 4, 5/09/2025 | 04/09/2025 |
Tháng 10 | 2, 3, 4, 5/10/2025 | 09/10/2025 |
Tháng 11 | 2, 3, 4, 5/11/2025 | 06/11/2025 |
Tháng 12 | 2, 3, 4, 5/12/2025 | 04/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất
12 kỳ thi
Trường Đại học Công thương TP.HCM

Trường đại học Công nghiệp thực phẩm đổi tên thành Trường đại học Công thương TPHCM. Sau đây là lịch thi VSTEP của trường:
Tháng | Ngày thi | Nộp hồ sơ |
Tháng 1 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 2 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 3 | 15/03/2025 | 08/03/2025 |
Tháng 4 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 5 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 8 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 9 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 10 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 11 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tháng 12 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Đối với thí sinh tự do: 1.500.000đ
- Đối với thí sinh là sinh viên của HUFI: 1.200.000đ
* Lệ phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu
6 kỳ thi
Trường ĐH Công Nghệ TP.HCM

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký | Đối tượng |
Tháng 1 | 04/01/2025 | 24/12/2025 | Không có thông tin cụ thể |
Tháng 2 | Không tổ chức | Không tổ chức | |
Tháng 3 | 13/03/2025 | 28/02/2025 | Chỉ dành cho SV đăng ký học ôn |
20/03/2025 | 07/03/2025 | ||
27/03/2025 | 14/03/2025 | ||
15/03/2025 | 03/03/2025 | SV học ôn + tự do | |
Tháng 4 | 15/04/2025 | 01/04/2025 | SV tự do |
Tháng 5 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 8 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 9 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 10 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 11 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Tháng 12 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hình thức thi: Thi trên máy
Lệ phí dự thi:
- Đang cập nhật
* Lệ phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.
Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu
12 kỳ thi
Trường Đại học Đồng Tháp

Tháng | Ngày thi | Hạn đăng ký |
Tháng 1 | 18, 19/01/2025 | 16/12/2024 – 05/01/2025 |
Tháng 2 | 22, 23/02/2025 | 06/01/2025 – 24/01/2025 |
Tháng 3 | 29, 30/03/2025 | 10/02/2025 – 09/03/2025 |
Tháng 4 | 26, 27/04/2025 | 10/03/2025 – 06/04/2025 |
Tháng 5 | 31/05 – 01/06/2025 | 07/04/2025 – 04/05/2025 |
Tháng 6 | 28, 29/06/2025 | 05/05/2025 – 08/06/2025 |
Tháng 7 | 26, 27/07/2025 | 09/06/2025 – 06/07/2025 |
Tháng 8 | 23, 24/08/2025 | 07/07/2025 – 03/08/2025 |
Tháng 9 | 30/09 – 01/10/2025 | 04/08/2025 – 07/09/2025 |
Tháng 10 | 28, 29/10/2025 | 08/09/2025 – 05/10/2025 |
Tháng 11 | 29, 30/11/2025 | 06/10/2025 – 09/11/2025 |
Tháng 12 | 27, 28/12/2025 | 10/11/2025 – 07/12/2025 |
Hình thức thi: Thi trên máy
Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng
Lệ phí dự thi:
- Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
- Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh
Hồ sơ đăng ký:
- Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
- 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất
Lịch thi APTIS
Lịch thi Aptis tháng 1
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – Hải Phòng | 05, 12, 19 | Trước ngày thi 11 ngày |
VTED – Thanh Hoá | 12 | Trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000 đ
Lịch thi Aptis tháng 2
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – Hà Nội ETE Vietnam – Hà Nội ECOMS – Hà Nội | 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28 | Trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 3
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – Hà Nội ETE Vietnam – Hà Nội ECOMS – Hà Nội | 01, 02, 03, 04, 05, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31 | Trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 1
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – Đà Nẵng | 5 | Trước ngày thi 11 ngày |
TEDT – Nghệ An | 05, 12 | Trước ngày thi 11 ngày |
TEDT – Huế | 05, 12 | Trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 2
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
TEDT – Nghệ An | 09, 23 | Trước ngày thi 11 ngày |
TEDT – Huế | 16, 23 | Trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 3
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
TEDT – Nghệ An | 09, 16, 23 | Trước ngày thi 11 ngày |
TEDT – Huế | 09, 16, 23 | Trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 1
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – TP.HCM | 02, 03, 04, 05, 06, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24 | trước ngày thi 11 ngày |
VTED – Khánh Hòa | 11 | trước ngày thi 11 ngày |
VTED – Đồng Nai | 12 | trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi: 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 2
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – TP.HCM | 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28 | trước ngày thi 11 ngày |
VTED – Khánh Hòa | 22 | trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Lịch thi Aptis tháng 3
Địa điểm thi | Ngày thi | Hạn đăng ký |
VTED – Lâm Đồng | 16 | trước ngày thi 11 ngày |
VTED – Khánh Hòa | 08, 22 | trước ngày thi 11 ngày |
VTED – Gia Lai | 9 | trước ngày thi 11 ngày |
Lệ phí thi 2.000.000đ
Hình thức học: Học trực tuyến qua Zoom, Meet có sự hướng dẫn của Cán bộ quản lý lớp
Thời hạn đăng ký học:
- Không giới hạn, học viên được hỗ trợ chuyển sang khóa học có lịch gần nhất nếu lớp đã đủ học viên đăng ký.
- Học viên muốn tham gia lớp đã khai giảng (trong trường hợp lớp đó chưa đủ số lượng) sẽ được ghép lớp để học đủ số buổi quy định.
Quyền lợi được hưởng:
- Nhận tài liệu học miễn phí ngay sau khi đăng ký học.
- Nhận hợp đồng đào tạo cam kết đầu ra 100%.
- Thu học phí 01 lần duy nhất, không phát sinh phụ phí
- Hỗ trợ bảo lưu khóa học cho học viên trong vòng 06 tháng
Hướng dẫn quy trình đăng ký, tham gia khóa học
BƯỚC 1 – ĐĂNG KÝ & HOÀN THIỆN LỆ PHÍ
Học viên muốn đăng ký tham gia khóa luyện thi Vstep tại Edulife có thể đăng ký theo 2 cách
- Cách 1 – Đăng ký trực tiếp: Học viên tới trực tiếp Văn phòng tuyển sinh Edulife để nộp hồ sơ và hoàn thiện lệ phí thi.
- Cách 2 – Đăng ký trực tuyến: Học viên để lại thông tin trên website, hoặc liên hệ theo hotline: 096.999.8170 – 0989.880.545 để được hướng dẫn đăng ký và nộp lệ phí thi.
Sau khi đăng ký và hoàn thiện lệ phí thi, học viên sẽ được nhận hợp đồng đào tạo của Edulife. Đối với học viên đăng ký trực tuyến, Edulife sẽ gửi hợp đồng đào tạo về địa chỉ mà học viên cung cấp.
BƯỚC 2 – NHẬN TÀI LIỆU & PHỔ BIẾN QUY ĐỊNH LỚP HỌC
- Sau khi nhận hợp đồng đào tạo, Cán bộ Quản lý lớp sẽ liên hệ để phổ biến quy định lớp học, thêm học viên vào nhóm lớp và gửi giáo trình, tài liệu khóa học cho học viên qua email.
- Học viên kiểm tra email để nhận tài liệu, cập nhật thông tin về lớp học trên nhóm lớp.
BƯỚC 3 – THAM GIA KHÓA HỌC
- Trước ngày vào học, trước giờ học, Quản lý lớp sẽ thông báo, nhắc nhở học viên vào học. Nếu học viên gặp khó khăn trong việc vào lớp, Quản lý lớp sẽ hỗ trợ, hướng dẫn học viên vào học.
- Học viên có việc cá nhân không thể tham gia buổi học cần báo lại cho Quản lý lớp để được hỗ trợ xếp lịch bù buổi nghỉ, đảm bảo đúng thời lượng khóa học.
BƯỚC 3 – THI VÀ NHẬN CHỨNG CHỈ
- Sau khi học viên hoàn thành khóa học và đăng ký được lịch thi, Quản lý lớp sẽ cập nhật các thông tin về kỳ thi qua nhóm lớp.
- Sau khi thi, học viên cập nhật kết quả thi, lịch trả chứng chỉ qua thông báo trong nhóm lớp
- Sau khi học viên thi đạt chứng chỉ, hợp đồng đào tạo sẽ tự động hết hiệu lực trong vòng 06 tháng.
Trên đây là tất cả những thông tin liên quan tới Lịch thi, thủ tục đăng ký tham gia khóa luyện thi Vstep tại Edulife. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn!
