Update Lịch thi Vstep của 34 trường được Bộ GD&ĐT cấp phép 2025

Cập nhật thông tin mới nhất về lịch thi Vstep 2025. Lưu ý: Lịch thi tiếng anh B1, B2, A2 Vstep tại các trường có thể thay đổi theo từng tháng. Quý học viên có nhu cầu đăng ký thi vui lòng cập nhật liên tục lịch thi tại đây!

Lịch thi VSTEP

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 115/01/202516/12/2024 – 07/01/2025
Tháng 2Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 302/03/202520/01/2025 – 20/02/2025
Tháng 416/04/202524/3/2025 – 06/4/2025
Tháng 521/05/202528/4/2025 – 11/5/2025
Tháng 629/06/202502/6/2025 – 16/6/2025
Tháng 727/07/202530/6/2025 – 16/7/2025
Tháng 824/08/202528/7/2025 – 13/8/2025
Tháng 914/09/2025 18/8/2025 – 03/9/2025
Tháng 1019/10/2025 22/9/2025 – 08/10/2025
Tháng 11 12/11/2025 11/10/2025 – 02/11/2025
Tháng 12 14/12/2025 17/11/2025 – 03/12/2025

Hình thức thi: Thi trên giấy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: Thí sinh tự do 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi ( theo mẫu của nhà trường)
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng).
  • 01 bản photo công chứng Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.

Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận.

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 111 – 12/01/202523/12/2024 – 27/12/2024
Tháng 215 – 16/02/202517/01/2025 – 22/01/2025
Tháng 315 – 16/03/202524/02/2025 – 28/02/2025
Tháng 422 – 23/04/202531/03/2025 – 04/04/2025
Tháng 524 – 25/05/202505/05/2025 – 09/05/2025
Tháng 614 – 15/06/202526/05/2025 – 30/05/2025
Tháng 712 – 13/07/202523/06/2025 – 27/06/2025
Tháng 809 – 10/08/202521/07/2025 – 25/07/2025
Tháng 913 – 14/09/2025 25/08/2025 – 28/08/2025 
Tháng 1011 – 12/10/2025 22/09/2025 – 26/09/2025
Tháng 11 08 – 09/11/2025 20/10/2025 – 24/10/2025
Tháng 12 06 – 07/12/2025 17/11/2025 – 21/11/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Đối với sinh viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thu 1.100.000đ/người, khi nộp tiền lệ phí thi phải nộp kèm theo bản photo thẻ sinh viên.
  • Bậc 2 (A2): 1.500.000 đ/thí sinh
  • Bậc 3-5 (B1, B2, C1): 1.800.000đ/thí sinh tự do

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi cấp chứng chỉ (dán 02 ảnh 4×6 theo mẫu, chụp trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
  • Bản sao Chứng minh thư nhân dân có công chứng hoặc thẻ căn cước công dân.

Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận.

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 101/01/2025 
 21, 22/01/202515/01/2025
Tháng 215, 16/02/202509/02/2025
  25, 26/02/2025 19/02/2025
Tháng 3  11, 12, 13/03/2025 05/03/2025
  25, 26, 27/03/2025 19/03/2025
 Tháng 4 08, 09, 10/04/2025 02/04/2025
 22, 23, 24/04/2025  16/04/2025
 Tháng 5 09, 10, 11/05/2025 03/05/2025
  20, 21, 22/05/2025 14/05/2025
Tháng 6 06, 07, 08/06/2025 31/05/2025
 24, 25, 26/06/2025  18/06/2025
 Tháng 7 12, 13/07/2025 05/07/2025
  22, 23/07/2025 15/07/2025
 Tháng 8 09, 10/08/202502/08/2025 
  26, 27/08/202519/08/2025 
 Tháng 9 09, 10, 11/09/202502/09/2025
  23, 24/09/202516/09/2025 
 Tháng 1010, 11, 12/10/2025 03/10/2025
  28, 29, 30/10/2025 21/10/2025
Tháng 11  07, 08, 09/11/2025 31/10/2025
  25, 26/11/2025 18/11/2025
 Tháng 12 09, 10, 11/12/2025 02/12/2025
 19,20,21/12/2025  12/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.800.000/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.

Lưu ý: Thí sinh phải tự đi đăng kí thi. Không nhận hồ sơ đăng kí hộ. Khi đi đăng kí mang theo CMT gốc.

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 111 – 12/01/202505/01/2025
Tháng 215 – 16/02/202509/02/2025
Tháng 322 – 23/03/202516/03/2025
Tháng 415 – 16/04/202509/04/2025
Tháng 531/05 – 01/06/202525/05/2025
Tháng 621 – 22/06/202515/06/2025
Tháng 712 – 13/07/202506/07/2025
Tháng 816 – 17/08/202510/08/2025
Tháng 920 – 21/09/202514/09/2025
Tháng 1018 – 19/10/202512/10/2025
Tháng 1108 – 09/11/202502/11/2025
Tháng 1206 – 07/12/202530/11/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên cao học và các đối tượng khác: 1.500.000đ

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu).
  • 04 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng.
  • 01 bản sao có công chứng một trong những giấy tờ tùy thân còn hiệu lực: Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, hộ chiếu, thẻ học sinh (với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở).

Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận.

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 111/01/202501/01/2025
Tháng 2không tổ chứckhông tổ chức
Tháng 301/03/202519/02/2025
Tháng 405/04/202525/03/2025
Tháng 510/05/202530/04/2025
Tháng 607/06/202528/05/2025
Tháng 705/07/202525/06/2025
Tháng 802/08/202523/07/2025
Tháng 906/09/202527/08/2025
Tháng 1011/10/202501/10/2025
Tháng 1108/11/202529/10/2025
Tháng 1206/12/202526/11/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái x29/10/2025
ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 111 – 12/01/202506/01/2025
Tháng 215/02/202524 – 28/02/2025
Tháng 3  15 – 16/03/2025 17/02/2025 – 03/03/2025
Tháng 4chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 5chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 6chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 7chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 8chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 9chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 10chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 11chưa có lịchchưa có lịch
Tháng 12chưa có lịchchưa có lịch

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Đối với sinh viên của Học viện Báo chí và Tuyên truyền: 1.500.000đ/thí sinh
  • Đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
  • Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
  • Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 1đang cập nhậtđang cập nhật 
Tháng 222 – 23/02/202511/02/2025
Tháng 308 – 09/03/202525/02/2025
 29 – 30/03/202518/03/2025
 Tháng 412 – 13/04/202501/04/2025 
 26 – 27/04/202515/04/2025 
 Tháng 517 – 18/05/202506/05/2025
 31/05 – 01/06/2025 20/05/2025
 Tháng 621 – 22/06/202510/06/2025 
 Tháng 708 – 09/07/202526/06/2025 
 Tháng 823 – 24/08/2025 12/08/2025
 Tháng 9 27 – 28/09/2025 16/09/2025
 Tháng 1025 – 26/10/2025  14/10/2025
Tháng 11  22 – 23/11/2025 11/11/2025
Tháng 12  20 – 21/12/202509/12/2025 

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Đối với sinh viên, cán bộ, giảng viên của Trường Đại học Thương mại: 1.500.000đ/thí sinh
  • Đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh.

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.

Hồ sơ đăng ký:

  • 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
  • Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
  • Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 118 – 19/01/202510/01/2025
Tháng 2Không tổ chức Không tổ chức
Tháng 308 – 09/03/202528/02/2025
Tháng 405 – 06/04/202528/03/2025 
Tháng 510 – 11/05/202502/05/2025
Tháng 607 – 08/06/202530/05/2025 
Tháng 708 – 09/07/202501/07/2025
Tháng 805 – 06/08/2025 29/07/2025
Tháng 906 – 07/09/202529/08/2025
Tháng 1004 – 05/10/202527/09/2025
Tháng 1108 – 09/11/202531/10/2025 
Tháng 1206 – 07/12/202528/11/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • 1.200.000đ/thí sinh (đối với sinh viên Trường Đại học Ngoại thương)
  • 1.500.000đ/thí sinh (đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, cán bộ, giảng viên của Trường Đại học Ngoại thương)
  • 1.800.000đ/thí sinh (đối với trường hợp khác))

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi điền đầy đủ thông tin có dán ảnh 4cm x 6cm và chữ ký của thí sinh;
  • 02 ảnh cỡ 4cm x 6cm (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi), mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
  • 01 bản sao có chứng thực giấy tờ tùy thân còn hiệu lực: chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu;
  • 01 bản photo minh chứng đã chuyển khoản qua ngân hàng (trường hợp nộp lệ phí thi qua ngân hàng)

Lưu ý: Thí sinh là CBVC, sinh viên, học viên, NCS của Trường Đại học Ngoại thương nộp kèm bản photo các giấy tờ có liên quan (thẻ cán bộ viên chức, thẻ sinh viên/học viên/NCS) khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi.

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 115 – 16/01/202531/12/2024 
Tháng 2Không tổ chứcKhông tổ chức 
Tháng 301 – 02/03/202523/02/2025
  29 – 30/03/2025 23/03/2025
Tháng 425 – 26/04/202519/04/2025 
Tháng 503 – 04/05/202526/04/2025
Tháng 631/5 – 01/06/2025 24/06/2025
Tháng 701 – 02/07/2025 25/06/2025
Tháng 823 – 24/08/202517/08/2025
Tháng 930/9 – 01/10/2025 23/09/2025
Tháng 1025 – 26/10/202519/10/2025 
Tháng 1129 – 30/11/2025 23/11/2025
Tháng 1227 – 28/12/202521/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: 1.800.000đ/thí sinh.

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.

Hồ sơ đăng ký:

  • 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
  • Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
  • Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.130/9 – 01/10/2025

Lịch thi :Hiện tại Học viện Cảnh sát Nhân dân chỉ tổ chức kỳ thi VSTEP cho sinh viên, cán bộ trong trường, trong ngành công an. Chưa có lịch cụ thể cho các đối tượng khác.

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Học viên của trường

Lệ phí dự thi: Đang cập nhật

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định

Hồ sơ đăng ký:

  • 01 phiếu đăng ký học và thi có dán ảnh, theo mẫu

  • 01 bản sao công chứng một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực (chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/hộ chiếu).

  • 02 ảnh chụp kích thước 4×6 không quá 06 tháng, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh.

  • 01 Biên lai đóng học phí hoặc IN hình ảnh chi tiết chuyển khoản

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối ch

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 103, 04, 05/01/2025đang cập nhật
 14, 15, 16/01/2025  đang cập nhật
 Tháng 2 07, 08, 09/02/202531/01/2025
  18, 19, 20/02/2025 12/02/2025
 Tháng 3 28/02 và 01, 02/0321/02/2025
 11, 12, 13/03/2025  05/03/2025
 Tháng 404, 05, 06/04/202528/03/2025 
  15, 16, 17/04/202509/04/2025
 Tháng 506, 07, 08/05/2025 29/04/2025 
  20, 21, 22/05/2025 14/05/2025
  30, 31/05 và 01/06 23/05/2025
 Tháng 6 10, 11, 12/06/2025 04/06/2025
Tháng 7  04, 05, 06/07/2025 27/06/2025
  15, 16, 17/07/202509/07/2025 
 Tháng 8 01, 02, 03/08/2025 25/07/2025
 12, 13, 14/08/2025 06/08/2025
 29, 30, 31/08/2025  20/08/2025
 Tháng 9 12, 13, 14/09/202505/09/2025 
 19, 20, 21/09/2025  12/09/2025
 Tháng 10 03, 04, 05/10/202526/09/2025 
 14, 15, 16/10/2025  08/10/2025
 Tháng 11 31/10 và 01, 02/11 24/10/2025
 11, 12, 13/11/2025  05/11/2025
 28, 29, 30/11/2025  21/11/2025
 Tháng 12 09, 10, 11/12/2025 03/12/2025
  19, 20, 21/12/2025 12/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • 1.800.000 (nếu là thí sinh tự do)
  • 1.300.000 (nếu là sinh viên, cán bộ trường ĐHBK HN)

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.

Hồ sơ đăng ký:

  • 02 ảnh cỡ 4x6cm được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;
  • Bản sao một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực sau: CMND, hộ chiếu, thẻ căn cước công dân, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
  • Phiếu đăng ký dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo KNLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (gồm thông tin về họ và tên; ngày sinh; số và ngày cấp giấy tờ tùy thân còn hiệu lực; thời gian, địa điểm, bậc năng lực đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác).

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu

ThángLịch thiCấp bậcHạn nộp hồ sơ
Tháng 123, 24/01/2025VSTEP 3,4,515/01/2025
Tháng 220, 21/02/2025VSTEP 3,4,516/02/2024
Tháng 321, 22/03/2025VSTEP 3,4,516/03/2024
Tháng 410, 11/04/2025VSTEP 3,4,520/04/2024
Tháng 527, 28/05/2025VSTEP 3,4,516/05/2024
Tháng 618, 19/06/2025VSTEP 3,4,517/06/2024
Tháng 724, 25/07/2025VSTEP 3,4,517/07/2025
Tháng 828, 29/08/2025VSTEP 3,4,521/08/2025
Tháng 918, 19/09/2025VSTEP 3,4,511/09/2025
Tháng 1023, 24/10/2025VSTEP 3,4,516/10/2025
Tháng 1127, 28/11/2025VSTEP 3,4,520/11/2025
Tháng 1218, 19/12/2025VSTEP 3,4,511/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • 1.500.000đ/thí sinh (Sinh viên, cao học viên, cán bộ, giảng viên NEU)
  • 1.800.000đ/thí sinh (đối với trường hợp khác))

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi;
  • 01 bản sao có công chứng: Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
  • 03 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi (01 dán vào Phiếu dự thi và 02 ảnh gửi kèm).
ThángLịch thiHạn nộp hồ sơ
Tháng 1đang cập nhậtđang cập nhật
Tháng 220/02/202510/02/2025
Tháng 3đang cập nhậtđang cập nhật
Tháng 420/04/202509/04/2025
Tháng 518/05/202507/05/2025
Tháng 622/06/202511/06/2025
Tháng 720/07/202509/07/2025
Tháng 810/08/202530/07/2025
Tháng 921/09/202510/09/2025
Tháng 10đang cập nhậtđang cập nhật
Tháng 1123/11/202512/11/2025
Tháng 1221/12/202510/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • 1.500.000đ/thí sinh (Sinh viên, cao học viên, cán bộ, giảng viên Phenikaa)
  • 1.800.000đ/thí sinh (đối với trường hợp khác))

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh khi có thông tin từ phía các đơn vị phối
hợp, đảm bảo đúng quy định.

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi;
  • 01 bản sao có công chứng: Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh tiểu học hoặc trung học cơ sở);
  • 03 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi (01 dán vào Phiếu dự thi và 02 ảnh gửi kèm).
ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1đang cập nhậtđang cập nhật
Tháng 222,23/02/202514/02/2025
Tháng 322,23/03/202514/03/2025
Tháng 419,20/04/202511/04/2025
Tháng 524,25/05/202516/05/2025
Tháng 614,15/06/202506/06/2025
Tháng 726,27/07/202518/07/2025
Tháng 823,24/08/202515/08/2025
Tháng 927,28/09/202519/09/2025
Tháng 1025,26/10/202517/10/2025
Tháng 1122,23/11/202514/11/2025
Tháng 1227,28/12/202519/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: Đang cập nhật

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng kí dự thi theo mẫu
  • 02 ảnh 4x6cm, 01 ảnh 3x4cm ( ảnh dán hồ sơ chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh đằng sau ảnh).

  • 01 bản photo có công chứng các giấy tờ tùy thân có hiệu lực sau: chứng minh nhân dân, thẻ công cước công dân, hộ chiếu.

Thời gian cấp chứng nhận: 10 ngày biết kết quả online, 20 ngày sau nhận chứng nhận

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 118,19/01/202527/12/2024 – 08/01/2025
Tháng 215, 16/02/202520/01/2025 – 05/02/2025
Tháng 315, 16/3/202517/02/2025 – 05/3/2025
Tháng 419, 20/4/202517/3/2025 – 09/4/2025
Tháng 517, 18/5/202521/4/2025 – 07/5/2025
Tháng 614, 15/6/202519/5/2025 – 04/6/2025
Tháng 712, 13/7/202516/6/2025 – 02/7/2025
Tháng 816, 17/8/202514/7/2025 – 06/8/2025
Tháng 906, 07/9/202518/8/2025 – 27/8/2025
Tháng 1011, 12/10/202508/9/2025 – 01/10/2025
Tháng 1115, 16/11/202513/10/2025 – 05/11/2025
Tháng 1213, 14/12/202517/11/2025 – 03/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: 1.500.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • 01 phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của trường
  • 02 ảnh 3×4 không quá 3 tháng
  • 01 bản sao CMND/ căn cước công dân công chứng

Lưu ý: Nhà trường chỉ tổ chức thi khi số lượng thí sinh đăng ký tối thiểu 100 thí sinh/đợt th

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 2Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 304/03/202527/02/2025
Tháng 4Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 5Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 608/06/202501/06/2025
Tháng 7Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 8Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 9Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 1012/10/202505/10/2025
Tháng 11Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 1209/12/202502/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Đối với học sinh, sinh viên chính quy, học viên sau đại học, cán bộ đang làm việc tại trường ĐH Vinh: 1.500.000đ/thí sinh
  • Đối với thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • 02 ảnh 4×6 chụp không quá 6 tháng kể từ ngày đăng ký dự thi, ghi rõ thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau ảnh.
  • 01 bản sao công chứng một trong số các loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực như chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân.

Lưu ý: Trường chỉ tổ chức thi khi đạt tối thiểu 100 bộ hồ sơ.

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 2Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 323/03/202507/03/2025
Tháng 4Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 5Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 6Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 7Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 8Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 9Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 10Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 11Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 12Đang cập nhậtĐang cập nhật

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: Đang cập nhật

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe hoặc thẻ học sinh sinh viên
ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 2Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 315-16/03/202506/03/2025
Tháng 4Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 517-18/05/202508/05/2025
Tháng 6Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 7Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 830-31/08/202521/08/2025
Tháng 9Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 1025-26/10/202516/10/2025
Tháng 11Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 1206-07/12/202527/11/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: Đang cập nhật

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.ThángNgày thiHạn đăng kýTháng 1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 2Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 3Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 1Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 2Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 329, 30/03/202521/03/2025
Tháng 4Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 503, 04/05/202525/04/2025
Tháng 6Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 7Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 830, 31/08/202522/08/2025
Tháng 9Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 1004, 05/10/202526/9/2025
Tháng 11Không tổ chứcKhông tổ chức
Tháng 1225,26/12/202517/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí thi VSTEP tại Đại học Duy Tân

– Thí sinh tự do: 1.800.000 đồng

– Sinh viên, học viên của trường: 1.500.000 đồng

– Cản bộ, giảng viên, nhân viên của trường: 1.350.000 đồng

Hồ sơ thi Vstep trường Đại học Duy Tân

– Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu.

– 04 ảnh 4×6 (chụp không quá 03 tháng)

– 01 bản sao căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có công chứng

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu.ThángNgày thiHạn đăng kýTháng 1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 2Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtTháng 3Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất

 Tháng Ngày thiNộp hồ sơ
Tháng 111, 12/01/202502/01/2025
Tháng 222, 23/02/202512/02/2025
Tháng 322, 23/03/202512/03/2025
Tháng 419, 20/04/202509/04/2025
Tháng 524-25/05/202514/05/2025
Tháng 621, 22/06/202511/06/2025
Tháng 726, 27/07/202516/07/2025
Tháng 816, 17/08/202506/08/2025
Tháng 930-09/01-10/202520/09/2025
Tháng 1025, 26/10/202515/10/2025
Tháng 1115, 16/11/202505/11/2025
Tháng 1213, 14/12/202503/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học sinh Trường Trung học Thực hành, sinh viên, học viên sau đại học, cán bộ nhân viên của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: 1.200.000đ/thí sinh
  • Thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • 02 ảnh 4.6 chụp không quá 6 tháng
  • 01 bản chứng minh thư.
  • Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của trường
  • Thẻ học sinh, sinh viên, cán bộ nhân viên của trường ĐH Sư phạm TP.HCM để được miễn giảm lệ phí.

Thời gian cấp chứng nhận: Thí sinh đạt yêu cầu nhận chứng chỉ sau 30 ngày kể từ ngày thi.

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 222/02/202514/02/2025
Tháng 3Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 4Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 5Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 6Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 7Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 8Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 9Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 10Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 11Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 12Đang cập nhậtĐang cập nhật

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Viên chức, học viên, sinh viên, học sinh Trường Đại học Sài Gòn, Trường Trung học Thực hành Sài Gòn, Trường Tiểu học Thực hành Sài Gòn: 1.200.000đ/thí sinh (Thí sinh nộp kèm bản photo giấy tờ có liên quan (thẻ viên chức, thẻ học viên, thẻ sinh viên, thẻ học sinh) khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi)
  • Thí sinh tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi
  • 02 ảnh 4x6cm (được chụp không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi)
  • Bản sao một trong các loại giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hộ chiếu, thẻ học sinh (đối với đối tượng dự thi là học sinh
ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 222, 23/02/202514/02/2025
Tháng 329, 30/03/202521/03/2025
Tháng 426, 27/04/202518/04/2025
Tháng 527, 28/05/202520/05/2025
Tháng 628, 29/06/202520/6/2025
Tháng 729, 30/7/202522/07/2025
Tháng 830, 31/08/202522/8/2025
Tháng 927, 28/09/202519/09/2025
Tháng 1021, 22/10/202514/10/2025
Tháng 1129, 30/11/202521/11/2025
Tháng 1227, 28/12/202519/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi: Đang cập nhật

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 107, 08, 09/01/202527/12/2024
 18, 19, 20/01/202508/01/2025
Tháng 220, 21, 22/02/202510/02/2025
Tháng 307, 08, 09/03/202527/02/2025
 21, 22, 23/03/202511/03/2025
 28, 29, 30/03/202518/03/2025
Tháng 411, 12, 13/04/202501/04/2025
 25, 26, 27/04/202515/04/2025
Tháng 509, 10, 11/05/202529/04/2025
 23, 24, 25/05/202513/05/2025
Tháng 606, 07, 08/06/202527/05/2025
 20, 21, 22/06/202510/06/2025
Tháng 704, 05, 06/07/202524/06/2025
 17, 18, 19/07/202507/07/2025
Tháng 801, 02, 03/08/202522/07/2025
 15, 16, 17/08/202505/08/2025
 29, 30, 31/08/202519/08/2025
Tháng 912, 13, 14/09/202502/09/2025
 26, 27, 28/09/202516/09/2025
Tháng 1010, 11, 12/10/202530/09/2025
 24, 25, 26/10/202514/10/2025
Tháng 1107, 08, 09/11/202528/10/2025
 21, 22, 23/11/202511/11/2025
Tháng 1205, 06, 07/12/202525/11/2025
 19, 20, 21/12/202509/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe.Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhấtVui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất
ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 116, 17/01/202510/01/2025
Tháng 226, 27/02/202520/02/2025
Tháng 322, 23/03/202514/03/2025
Tháng 422, 23/04/202515/04/2025
Tháng 520, 24/05/202514/05/2025
Tháng 618, 19/06/202511/06/2025
Tháng 719, 20/07/202511/07/2025
Tháng 820, 21/08/202514/08/2025
Tháng 920, 21/09/202512/09/2025
Tháng 1022, 23/10/202515/10/2025
Tháng 1115, 16/11/202507/11/2025
Tháng 1217, 18/12/202510/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

Lệ phí dự thi:

  • Đối với cán bộ, nhân viên, học viên, sinh viên Trường: 1.500.000đ
  • Đối với thí sinh tự do: 1.800.000đ

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi (mẫu)
  • 01 bản sao có công chứng: chứng minh nhân dân, hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu.

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu9

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 223/02/202512/02/2025
Tháng 330/03/202519/03/2025
Tháng 427/04/202516/04/2025
Tháng 528/05/202516/05/2025
Tháng 629/06/202518/06/2025
Tháng 727/07/202516/07/2025
Tháng 817/08/202506/08/2025
Tháng 928/09/202517/09/2025
Tháng 1026/10/202515/10/2025
Tháng 1130/11/202519/11/2025
Tháng 1228/12/202517/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

Lệ phí dự thi:

Lệ phí dự thi dự kiến trong năm 2023 là 1.800.000 đồng. (Một triệu tám trăm
nghìn đồng.)

Hồ sơ đăng ký:

– 1 Phiếu đăng ký dự thi, vào https://es.ueh.edu.vn/tracking để tìm lại phiếu đăng ký và tải phiếu đăng ký, in và ký tên

– 2 Hình 4×6 (cm) chụp trong vòng 6 tháng

– 1 Photo CCCD/CMND (không cần sao y)

– 1 Photo thẻ học viên/sinh viên (nếu là người học UEH)

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 226, 27/02/202517/02/2025
Tháng 326, 27/03/202517/03/2025
Tháng 423, 24/04/202514/04/2025
Tháng 528, 29/05/202519/05/2025
Tháng 624, 25/06/202513/06/2025
Tháng 730, 31/07/202521/07/2025
Tháng 827, 28/08/202518/08/2025
Tháng 924, 25/09/202515/09/2025
Tháng 1029, 30/10/202520/10/2025
Tháng 1126, 27/11/202517/11/2025
Tháng 1224, 25/12/202513/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

Lệ phí dự thi:

  • Đối với cán bộ, nhân viên, học viên, sinh viên Trường: 1.300.000 đồng/thí sinh
  • Đối với thí sinh tự do: 1.500.000 đồng/thí sinh

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định

Hồ sơ đăng ký:

  • 01 phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh, theo mẫu của Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • 01 bản sao công chứng một trong các loại giấy tờ tùy thân còn liệu lực (CMND/ CCCD/ Hộ chiếu).
  • 02 ảnh chụp kích thước (4×6) không quá 6 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ thông tin họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh (không tính ảnh đã dán trên phiếu đăng ký).
  • 01 biên lai đóng học phí hoặc in hình ảnh chi tiết chuyển khoản có xác nhận của phòng Tài chính – Kế hoạch Trường Đại học Nam Cần Thơ.

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiế

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 107, 08/01/202528/12/2024
Tháng 215, 16/02/202505/02/2025
Tháng 322, 23/03/202512/03/2025
Tháng 415, 16/04/202505/04/2025
Tháng 510, 11/05/202530/04/2025
 27, 28/05/202517/05/2025
Tháng 614, 15/06/202504/06/2025
 24, 25/06/202514/06/2025
Tháng 715, 16/07/202505/07/2025
 26, 27/07/202516/07/2025
Tháng 805, 06/08/202526/07/2025
 16, 17/08/202506/08/2025
Tháng 906, 07/09/202527/08/2025
Tháng 1028, 29/10/202518/10/2025
Tháng 1122, 23/11/202512/11/2025
Tháng 1223, 24/12/202513/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt nam

Lệ phí dự thi:

  • Đối với sinh viên của UEF: 1.500.000đ
    Đối với học viên cao học, nghiên cứu sinh, thí sinh tự do: 1.800.000đ

* Kinh phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định

Hồ sơ đăng ký:

  • 01 phiếu đăng ký học và thi có dán ảnh, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính (tải phiếu đăng ký tại https://www.uef.edu.vn/vstep).
  • 01 bản sao công chứng một trong những loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực (chứng minh nhân dân/ căn cước công dân/hộ chiếu).
  • 02 ảnh chụp kích thước 4×6 không quá 06 tháng, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh.
  • 01 Biên lai đóng học phí hoặc IN hình ảnh chi tiết chuyển khoản
  • Riêng đối với cán bộ, sinh viên, học viên của UEF, HUTECH, ROYAL SCHOOL cần phô tô thẻ sinh viên, thẻ cán bộ, thẻ học viên

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiế

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 110, 12/01/202517h00 ngày 02/01/2025
Tháng 214, 16/02/202517h00 ngày 05/02/2025
 28/02-02/03/202517h00 ngày 18/02/2025
Tháng 314, 16/03/202517h00 ngày 04/03/2025
Tháng 404, 06/04/202517h00 ngày 25/03/2025
 18, 20/04/202517h00 ngày 08/04/2025
Tháng 509, 11/05/202517h00 ngày 28/04/2025
 16, 18/05/202517h00 ngày 06/05/2025
Tháng 606, 08/06/202517h00 ngày 27/05/2025
 20, 22/06/202517h00 ngày 10/06/2025
Tháng 704, 06/07/202517h00 ngày 24/06/2025
 18, 20/07/202517h00 ngày 08/07/2025
Tháng 801, 03/08/202517h00 ngày 22/07/2025
 15, 17/08/202517h00 ngày 05/08/2025
Tháng 905, 07/09/202517h00 ngày 26/08/2025
 19, 21/09/202517h00 ngày 09/09/2025
Tháng 1003, 05/10/202517h00 ngày 23/09/2025
 17, 19/10/202517h00 ngày 07/10/2025
Tháng 1131/10-02/11/202517h00 ngày 21/10/2025
 14, 16/11/202517h00 ngày 04/11/2025
Tháng 1209, 11/12/202517h00 ngày 28/11/2025
 26, 28/12/202517h00 ngày 16/12/2025


Hình thức thi:
Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái x
ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 2Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 323/3/202516/3/2025
Tháng 413/04/202506/04/2025
Tháng 511/05/202504/05/2025
Tháng 6Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 7Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 8Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 9Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 10Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 11Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 12Đang cập nhậtĐang cập nhật

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực ngoại ngữ hoặc có nhu cầu được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

Lệ phí dự thi:

Lệ phí thi cập nhật và thay đổi theo từng tháng cụ thể như sau:

ThángĐối tượngLệ phí thi
Tháng 3Tất cả thí sinh500.000 vnđ
Tháng 4
Thí sinh tự do1.100.000 vnđ
Sinh viên ĐH Lạc Hồng800.000 vnđ
Tháng 5
Thí sinh tự do1.800.000 vnđ
Sinh viên, cựu sinh viên, học viên, nhân viên tại LHU1.290.000 vnđ
Học sinh THPT1.460.000 vnđ

Hồ sơ đăng ký:

Thí sinh chuẩn bị 2 hình 4×6 + 1 bản sao CMND/CCCD nộp về đơn vị phụ trách – Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học Lạc Hồng
Địa chỉ: Lô E37 – 40 – KDC Bửu Long – Huỳnh Văn Nghệ – Bửu Long, Biên Hòa, Đồng Nai

ThángNgày thiThời gian đăng ký
Tháng 115, 16, 17, 18/01/2025Trước 16h00 ngày 03/01/2025
Tháng 225, 26, 27, 28/02/202508/01/2025 – 13/01/2025
Tháng 312, 13, 14, 15, 16/03/202506/02/2025 – 12/02/2025
Tháng 401, 02, 03/04/202503/03/2025 – 10/03/2025
 17, 18, 19, 20/04/202517/03/2025 – 24/03/2025
Tháng 515, 16,17,18/05/202508/04/2025 – 14/04/2025
Tháng 610, 11, 12/06/202505/05/2025 – 12/05/2025
 26, 27, 28, 29/06/202519/05/2025 – 26/05/2025
Tháng 708, 09,10,11,12,13/07/202502/06/2025 – 09/06/2025
Tháng 801, 02, 03/08/202523/06/2025 – 30/06/2025
Tháng 9Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 10Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 11Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 12Đang cập nhậtĐang cập nhật

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.500.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái x
ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 12, 3, 4, 5/01/202527/12/2024
Tháng 22, 3, 4, 5/02/202506/02/2025
Tháng 32, 3, 4, 5/03/202507/03/2025
Tháng 42, 3, 4, 5/04/202503/04/2025
Tháng 52, 3, 4, 5/05/202508/05/2025
Tháng 62, 3, 4, 5/06/202506/06/2025
Tháng 72, 3, 4, 5/07/202503/07/2025
Tháng 82, 3, 4, 5/08/202508/08/2025
Tháng 92, 3, 4, 5/09/202504/09/2025
Tháng 102, 3, 4, 5/10/202509/10/2025
Tháng 112, 3, 4, 5/11/202506/11/2025
Tháng 122, 3, 4, 5/12/202504/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất

Trường đại học Công nghiệp thực phẩm đổi tên thành Trường đại học Công thương TPHCM. Sau đây là lịch thi VSTEP của trường: 

ThángNgày thiNộp hồ sơ
Tháng 1Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 2Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 315/03/202508/03/2025
Tháng 4Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 5Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 6Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 7Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 8Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 9Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 10Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 11Đang cập nhậtĐang cập nhật
Tháng 12Đang cập nhậtĐang cập nhật

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Đối với thí sinh tự do: 1.500.000đ
  • Đối với thí sinh là sinh viên của HUFI: 1.200.000đ

* Lệ phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu

ThángNgày thiHạn đăng kýĐối tượng
Tháng 104/01/202524/12/2025Không có thông tin cụ thể
Tháng 2Không tổ chứcKhông tổ chức 
Tháng 3
13/03/202528/02/2025Chỉ dành cho SV đăng ký học ôn
20/03/202507/03/2025
27/03/202514/03/2025
15/03/202503/03/2025SV học ôn + tự do
Tháng 415/04/202501/04/2025SV tự do
Tháng 5Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 6Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 7Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 8Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 9Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 10Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 11Đang cập nhậtĐang cập nhật 
Tháng 12Đang cập nhậtĐang cập nhật 

Hình thức thi: Thi trên máy

Lệ phí dự thi:

  • Đang cập nhật

* Lệ phí trên có thể được điều chỉnh sau khi có thông tin từ phía các đơn vị phối hợp, đảm bảo đúng quy định

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu.

Lưu ý: Khi đi thi mang theo CMT/ căn cước/ thẻ sinh viên gốc để đối chiếu

ThángNgày thiHạn đăng ký
Tháng 118, 19/01/202516/12/2024 – 05/01/2025
Tháng 222, 23/02/202506/01/2025 – 24/01/2025
Tháng 329, 30/03/202510/02/2025 – 09/03/2025
Tháng 426, 27/04/202510/03/2025 – 06/04/2025
Tháng 531/05 – 01/06/202507/04/2025 – 04/05/2025
Tháng 628, 29/06/202505/05/2025 – 08/06/2025
Tháng 726, 27/07/202509/06/2025 – 06/07/2025
Tháng 823, 24/08/202507/07/2025 – 03/08/2025
Tháng 930/09 – 01/10/202504/08/2025 – 07/09/2025
Tháng 1028, 29/10/202508/09/2025 – 05/10/2025
Tháng 1129, 30/11/202506/10/2025 – 09/11/2025
Tháng 1227, 28/12/202510/11/2025 – 07/12/2025

Hình thức thi: Thi trên máy

Đối tượng dự thi: Áp dụng với mọi đối tượng

Lệ phí dự thi:

  • Học viên, sinh viên, cán bộ giảng viên của trường: 1.200.000đ/thí sinh
  • Đối tượng tự do: 1.800.000đ/thí sinh

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký dự thi có dán ảnh.
  • 03 ảnh 4x6cm (chụp trong vòng 06 tháng) đã ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau để trong phong bì.
  • 01 bản photo Chứng minh nhân dân hoặc một trong các loại giấy tờ tùy thân khác như Căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy phép lái xe1Vui lòng đăng ký để nhận lịch sớm nhất

Lịch thi APTIS

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – Hải Phòng05, 12, 19Trước ngày thi 11 ngày
VTED – Thanh Hoá12Trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000 đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – Hà Nội
ETE Vietnam – Hà Nội
ECOMS – Hà Nội
15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28Trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – Hà Nội
ETE Vietnam – Hà Nội
ECOMS – Hà Nội
01, 02, 03, 04, 05, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31Trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – Đà Nẵng5Trước ngày thi 11 ngày
TEDT – Nghệ An05, 12Trước ngày thi 11 ngày
TEDT – Huế05, 12Trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
TEDT – Nghệ An09, 23Trước ngày thi 11 ngày
TEDT – Huế16, 23Trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
TEDT – Nghệ An09, 16, 23Trước ngày thi 11 ngày
TEDT – Huế09, 16, 23Trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – TP.HCM02, 03, 04, 05, 06, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24trước ngày thi 11 ngày
VTED – Khánh Hòa11trước ngày thi 11 ngày
VTED – Đồng Nai12trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi: 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – TP.HCM15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28trước ngày thi 11 ngày
VTED – Khánh Hòa22trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Địa điểm thiNgày thiHạn đăng ký
VTED – Lâm Đồng16trước ngày thi 11 ngày
VTED – Khánh Hòa08, 22trước ngày thi 11 ngày
VTED – Gia Lai9trước ngày thi 11 ngày

Lệ phí thi 2.000.000đ

Hình thức học: Học trực tuyến qua Zoom, Meet có sự hướng dẫn của Cán bộ quản lý lớp

Thời hạn đăng ký học:

  • Không giới hạn, học viên được hỗ trợ chuyển sang khóa học có lịch gần nhất nếu lớp đã đủ học viên đăng ký.
  • Học viên muốn tham gia lớp đã khai giảng (trong trường hợp lớp đó chưa đủ số lượng) sẽ được ghép lớp để học đủ số buổi quy định.

Quyền lợi được hưởng:

  • Nhận tài liệu học miễn phí ngay sau khi đăng ký học.
  • Nhận hợp đồng đào tạo cam kết đầu ra 100%.
  • Thu học phí 01 lần duy nhất, không phát sinh phụ phí
  • Hỗ trợ bảo lưu khóa học cho học viên trong vòng 06 tháng

Hướng dẫn quy trình đăng ký, tham gia khóa học

BƯỚC 1 – ĐĂNG KÝ & HOÀN THIỆN LỆ PHÍ

Học viên muốn đăng ký tham gia khóa luyện thi Vstep tại Edulife có thể đăng ký theo 2 cách

  • Cách 1 – Đăng ký trực tiếp: Học viên tới trực tiếp Văn phòng tuyển sinh Edulife để nộp hồ sơ và hoàn thiện lệ phí thi.
  • Cách 2 – Đăng ký trực tuyến: Học viên để lại thông tin trên website, hoặc liên hệ theo hotline: 096.999.8170 – 0989.880.545 để được hướng dẫn đăng ký và nộp lệ phí thi.

Sau khi đăng ký và hoàn thiện lệ phí thi, học viên sẽ được nhận hợp đồng đào tạo của Edulife. Đối với học viên đăng ký trực tuyến, Edulife sẽ gửi hợp đồng đào tạo về địa chỉ mà học viên cung cấp.

BƯỚC 2 – NHẬN TÀI LIỆU & PHỔ BIẾN QUY ĐỊNH LỚP HỌC

  • Sau khi nhận hợp đồng đào tạo, Cán bộ Quản lý lớp sẽ liên hệ để phổ biến quy định lớp học, thêm học viên vào nhóm lớp và gửi giáo trình, tài liệu khóa học cho học viên qua email.
  • Học viên kiểm tra email để nhận tài liệu, cập nhật thông tin về lớp học trên nhóm lớp.

BƯỚC 3 – THAM GIA KHÓA HỌC

  • Trước ngày vào học, trước giờ học, Quản lý lớp sẽ thông báo, nhắc nhở học viên vào học. Nếu học viên gặp khó khăn trong việc vào lớp, Quản lý lớp sẽ hỗ trợ, hướng dẫn học viên vào học.
  • Học viên có việc cá nhân không thể tham gia buổi học cần báo lại cho Quản lý lớp để được hỗ trợ xếp lịch bù buổi nghỉ, đảm bảo đúng thời lượng khóa học.

BƯỚC 3 – THI VÀ NHẬN CHỨNG CHỈ

  • Sau khi học viên hoàn thành khóa học và đăng ký được lịch thi, Quản lý lớp sẽ cập nhật các thông tin về kỳ thi qua nhóm lớp.
  • Sau khi thi, học viên cập nhật kết quả thi, lịch trả chứng chỉ qua thông báo trong nhóm lớp
  • Sau khi học viên thi đạt chứng chỉ, hợp đồng đào tạo sẽ tự động hết hiệu lực trong vòng 06 tháng.

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan tới Lịch thi, thủ tục đăng ký tham gia khóa luyện thi Vstep tại Edulife. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn!

Luyện thi chứng chỉ Vstep B1 B2

Tham gia group học tập để nhận ngay tài liệu luyện thi và được hỗ trợ giải đáp mọi vấn đề liên quan đến VSTEP, APTIS

chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn