Giám đốc tiếng Anh là gì? Tổng giám đốc tiếng Anh là gì? Phó giám đốc nói bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng theo dõi bài viết sau của Edulife nhé!
Giám đốc tiếng Anh là gì? Tên các vị trí bằng tiếng Anh
Giám đốc tiếng Anh là Director /dɪˈrɛktər/, ngoài ra trong văn nói còn dùng là Boss.
Sau đây là một số từ vựng về giám đốc trong tiếng anh
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm | Từ viết tắt (nếu có) |
Giám đốc | Director | /dɪˈrɛktər/ | – |
Giám đốc điều hành | Executive Director | /ɪɡˈzɛkjətɪv dɪˈrɛktər/ | ED |
Giám đốc chuyên môn | Specialist Director | /ˈspeʃəlɪst dɪˈrɛktər/ | – |
Phó tổng giám đốc | Deputy General Director | /ˈdɛpjuti ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər/ | – |
Giám đốc kỹ thuật | Technical Director | /ˈtɛknɪkəl dɪˈrɛktər/ | TD |
Phó giám đốc kỹ thuật | Deputy Technical Director | /ˈdɛpjuti ˈtɛknɪkəl dɪˈrɛktər/ | – |
Giám đốc kinh doanh | Sales Director | /seɪlz dɪˈrɛktər/ | SD |
Ban tổng giám đốc | Executive Board | /ɪɡˈzɛkjətɪv bɔːrd/ | EB |
Giám đốc tài chính | Finance Director | /ˈfaɪnæns dɪˈrɛktər/ | FD |
Giám đốc khu vực | Regional Director | /ˈriːdʒənəl dɪˈrɛktər/ | RD |
Giám đốc sản xuất | Production Director | /prəˈdʌkʃn dɪˈrɛktər/ | PD |
Giám đốc điều hành | Chief Executive Officer | /tʃiːf ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɑːfɪsər/ | CEO |
Giám đốc đào tạo | Training Director | /ˈtreɪnɪŋ dɪˈrɛktər/ | TD |
Giám đốc hành chính nhân sự | Human Resources Director | /ˈhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz dɪˈrɛktər/ | HRD |
Giám đốc vận hành | Operations Director | /ˌɑːpəˈreɪʃənz dɪˈrɛktər/ | OD |
Giám đốc bệnh viện | Hospital Director | /ˈhɑːspɪtl dɪˈrɛktər/ | – |
Giám đốc đầu tư | Investment Director | /ɪnˈvɛstmənt dɪˈrɛktər/ | ID |
Giải nghĩa các từ viết tắt tên chức danh tiếng Anh
- CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành hay Tổng giám đốc
- CMO – Chief Marketing Officer: Giám đốc tiếp thị
- CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc Tài chính
- COO – Chief Operating Officer: Giám đốc vận hành
- CTO – Chief Technology Officer: Giám đốc công nghệ hay giám đốc kỹ thuật
>>> Đồng nghiệp tiếng Anh là gì? 30+ mẫu câu giao tiếp công sở cơ bản
Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh
- Sole Proprietorship: /soʊl prəˈpraɪətərʃɪp/: Doanh nghiệp tư nhân
- Partnership: /ˈpɑːrtnərʃɪp/: Công ty hợp danh
- Limited Liability Company (LLC): /ˈlɪmɪtɪd laɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Corporation: /ˌkɔːrpəˈreɪʃən/: Công ty cổ phần
- Nonprofit Organization: /ˈnɑːnprɒfɪt ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/: Tổ chức phi lợi nhuận
- Franchise: /ˈfræntʃaɪz/: Hình thức nhượng quyền thương hiệu
- Joint Venture: /dʒɔɪnt ˈvɛntʃər/: Doanh nghiệp liên doanh
- Cooperative: /koʊˈɑːpərətɪv/: Hợp tác xã
- Limited Partnership (LP): /ˈlɪmɪtɪd ˈpɑːrtnərʃɪp/: Doanh nghiệp có thành viên góp vốn
>> Ebook 2000+ từ vựng về business, tiếng Anh kinh doanh bạn cần biết
>> Download EBOOK full từ vựng về business – chủ đề tài chính ngân hàng
>> Download EBOOK full từ vựng về business – chủ đề marketing, quảng cáo
Từ vựng về các bộ phận trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh
- Quản lý: Manager: /ˈmænɪdʒər/
- Trưởng nhóm – Leader: /ˈliː.dər/
- Quyền giám đốc – Executive authority: /ɪɡˈzɛkjətɪv əˈθɒrəti/
- HR (Human Resources): /ˌeɪtʃˈɑːr/ Nhân sự
- IT (Information Technology): /ˌaɪ ˈtiː/ Công nghệ thông tin
- Marketing: /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị
- Sales: /seɪlz/ Bán hàng
- Customer Service: /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/ Dịch vụ khách hàng
- Production: /prəˈdʌkʃən/ Sản xuất
- Research and Development (R&D): /rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈveləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển
- Finance Department: /faɪˈnæns dɪˈpɑːrtmənt/ Bộ phận tài chính
- Legal Department: /ˈliːɡəl dɪˈpɑːrtmənt/ Bộ phận pháp lý
- Administration: /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Hành chính
- Board of Directors: /bɔːrd əv daɪˈrektərz/ Hội đồng quản trị
- Logistics: /ləˈdʒɪstɪks/ Vận chuyển và quản lý hàng hóa
- Supply Chain Management: /səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứng
- Quality Control: /ˈkwɑːləti kənˈtroʊl/ Kiểm soát chất lượng
- Public Relations (PR): /ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ công chúng
- Office Manager: /ˈɔːfɪs ˈmænɪdʒər/ Quản lý văn phòng
>>> 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo ABC đầy đủ nhất