EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Giám đốc tiếng Anh là gì? Tên chức danh tiếng Anh đầy đủ nhất

vstep-bn

Giám đốc tiếng Anh là gì? Tên chức danh tiếng Anh đầy đủ nhất

Hà Trần by Hà Trần
31/07/2024
in Từ vựng

Giám đốc tiếng Anh là gì? Tổng giám đốc tiếng Anh là gì? Phó giám đốc nói bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng theo dõi bài viết sau của Edulife nhé! 

Nội dung bài viết
  1. Giám đốc tiếng Anh là gì? Tên các vị trí bằng tiếng Anh 
  2. Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh
  3. Từ vựng về các bộ phận trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh

Giám đốc tiếng Anh là gì? Tên các vị trí bằng tiếng Anh 

Giám đốc tiếng Anh là Director /dɪˈrɛktər/, ngoài ra trong văn nói còn dùng là Boss. 

Sau đây là một số từ vựng về giám đốc trong tiếng anh

Tiếng Việt Tiếng Anh Phiên âm Từ viết tắt (nếu có)
Giám đốc Director /dɪˈrɛktər/ –
Giám đốc điều hành Executive Director /ɪɡˈzɛkjətɪv dɪˈrɛktər/ ED
Giám đốc chuyên môn Specialist Director /ˈspeʃəlɪst dɪˈrɛktər/ –
Phó tổng giám đốc Deputy General Director /ˈdɛpjuti ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər/ –
Giám đốc kỹ thuật Technical Director /ˈtɛknɪkəl dɪˈrɛktər/ TD
Phó giám đốc kỹ thuật Deputy Technical Director /ˈdɛpjuti ˈtɛknɪkəl dɪˈrɛktər/ –
Giám đốc kinh doanh Sales Director /seɪlz dɪˈrɛktər/ SD
Ban tổng giám đốc Executive Board /ɪɡˈzɛkjətɪv bɔːrd/ EB
Giám đốc tài chính Finance Director /ˈfaɪnæns dɪˈrɛktər/ FD
Giám đốc khu vực Regional Director /ˈriːdʒənəl dɪˈrɛktər/ RD
Giám đốc sản xuất Production Director /prəˈdʌkʃn dɪˈrɛktər/ PD
Giám đốc điều hành Chief Executive Officer /tʃiːf ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɑːfɪsər/ CEO
Giám đốc đào tạo Training Director /ˈtreɪnɪŋ dɪˈrɛktər/ TD
Giám đốc hành chính nhân sự Human Resources Director /ˈhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz dɪˈrɛktər/ HRD
Giám đốc vận hành Operations Director /ˌɑːpəˈreɪʃənz dɪˈrɛktər/ OD
Giám đốc bệnh viện Hospital Director /ˈhɑːspɪtl dɪˈrɛktər/ –
Giám đốc đầu tư Investment Director /ɪnˈvɛstmənt dɪˈrɛktər/ ID

Giải nghĩa các từ viết tắt tên chức danh tiếng Anh

  • CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành hay Tổng giám đốc
  • CMO – Chief Marketing Officer: Giám đốc tiếp thị
  • CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc Tài chính
  • COO – Chief Operating Officer: Giám đốc vận hành 
  • CTO – Chief Technology Officer: Giám đốc công nghệ hay giám đốc kỹ thuật
Giám đốc tiếng Anh là gì?
Giám đốc tiếng Anh là gì?

>>> Đồng nghiệp tiếng Anh là gì? 30+ mẫu câu giao tiếp công sở cơ bản

Từ vựng về các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh

  • Sole Proprietorship: /soʊl prəˈpraɪətərʃɪp/: Doanh nghiệp tư nhân
  • Partnership: /ˈpɑːrtnərʃɪp/: Công ty hợp danh
  • Limited Liability Company (LLC): /ˈlɪmɪtɪd laɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Corporation: /ˌkɔːrpəˈreɪʃən/: Công ty cổ phần
  • Nonprofit Organization: /ˈnɑːnprɒfɪt ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/: Tổ chức phi lợi nhuận
  • Franchise: /ˈfræntʃaɪz/: Hình thức nhượng quyền thương hiệu
  • Joint Venture: /dʒɔɪnt ˈvɛntʃər/: Doanh nghiệp liên doanh
  • Cooperative: /koʊˈɑːpərətɪv/: Hợp tác xã
  • Limited Partnership (LP): /ˈlɪmɪtɪd ˈpɑːrtnərʃɪp/: Doanh nghiệp có thành viên góp vốn
Giám đốc tiếng Anh là gì?
Tên tiếng Anh của các loại hình doanh nghiệp là gì

>> Ebook 2000+ từ vựng về business, tiếng Anh kinh doanh bạn cần biết

>> Download EBOOK full từ vựng về business – chủ đề tài chính ngân hàng 

>> Download EBOOK full từ vựng về business – chủ đề marketing, quảng cáo

Từ vựng về các bộ phận trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh

  • Quản lý: Manager: /ˈmænɪdʒər/
  • Trưởng nhóm – Leader: /ˈliː.dər/ 
  • Quyền giám đốc – Executive authority: /ɪɡˈzɛkjətɪv əˈθɒrəti/
  • HR (Human Resources): /ˌeɪtʃˈɑːr/ Nhân sự
  • IT (Information Technology): /ˌaɪ ˈtiː/ Công nghệ thông tin
  • Marketing: /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị
  • Sales: /seɪlz/ Bán hàng
  • Customer Service: /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/ Dịch vụ khách hàng
  • Production: /prəˈdʌkʃən/ Sản xuất
  • Research and Development (R&D): /rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈveləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển
  • Finance Department: /faɪˈnæns dɪˈpɑːrtmənt/ Bộ phận tài chính
  • Legal Department: /ˈliːɡəl dɪˈpɑːrtmənt/ Bộ phận pháp lý
  • Administration: /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Hành chính
  • Board of Directors: /bɔːrd əv daɪˈrektərz/ Hội đồng quản trị
  • Logistics: /ləˈdʒɪstɪks/ Vận chuyển và quản lý hàng hóa
  • Supply Chain Management: /səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứng
  • Quality Control: /ˈkwɑːləti kənˈtroʊl/ Kiểm soát chất lượng
  • Public Relations (PR): /ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ công chúng
  • Office Manager: /ˈɔːfɪs ˈmænɪdʒər/ Quản lý văn phòng

>>> 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo ABC đầy đủ nhất

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
  • Aptis for Teacher: Bài thi tiếng Anh dành cho giáo viên
  • Review chi tiết sách luyện thi Aptis Esol B1 B2 C
  • Aptis ESOL General 10 Practice Tests: (Grammar & Vocabulary)
  • Review sách Succeed in Aptis – Bí quyết chinh phục kỳ thi
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn