Để đạt chứng chỉ Tiếng Anh B1 đòi hỏi khả năng ngữ pháp, từ vựng cao hơn so với trình độ A1 A2. Do đó quá trình ôn luyện phải có phương pháp, có lộ trình phù hợp. Bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn giải tiếng Anh B1 để các bạn tham khảo để ôn thi nhé.
Kinh nghiệm luyện giải tiếng Anh B1 hiệu quả
PHẦN ĐỌC HIỂU: Đối với đề thi đọc hiểu tiếng anh B1 các bạn thí sinh sẽ thường gặp các câu hỏi dạng như sau:
1. Câu hỏi ý chính
- Câu hỏi 1: Tìm ý chính của bài đọc (Main idea)
- Câu hỏi 2: Xác định mục đích của bài (Purpose)
- Câu hỏi 3: Nhận diện cách tổ chức ý tưởng hoặc bố cục chung hoặc thái độ (general organization or attitude)
2. Câu hỏi thông tin cụ thể và suy luận
- Câu hỏi 4: Xác định thông tin được nêu trong bài (Stated detail)
- Câu hỏi 5: Xác định thông tin không được nêu trong bài (Unstated details)
- Câu hỏi 6: Xác định thông tin này đã được đề cập ở đâu trong bài (Where questions)
- Câu hỏi 7: Suy luận, tìm hàm ý (Inference)
- Câu hỏi 8: Tìm từ hoặc cụm từ được nói đến hoặc quy chiếu đến (Reference)
3. Câu hỏi từ vựng
Câu hỏi 9: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa (Vocabulary)
4. Câu hỏi liên quan đến giọng điệu, mục đích, và khóa học

Xem thêm: Download giải sách tiếng anh Life A1-A2
CHI TIẾT CÁCH LÀM VỀ 10 DẠNG CÂU HỎI
Câu hỏi 1 và 2: Thí sinh cần tìm ý chính của bài đọc (main idea) và mục đích của bài (purpose). Các câu hỏi thường gặp:
- What is the passage’s subject?
- What exactly is the topic of the passage?
- What is the passage’s major point?
- What is the passage’s major point, according to the author?
- What does the author care about most?
- What would be the greatest title out of the following?
- What is the passage’s primary goal of the author?
Câu trả lời: Thường nằm ở đầu hoặc cuối mỗi đoạn văn. Nếu ý chính không nằm ở đầu hoặc cuối đoạn văn thì các bạn sẽ để lại làm cuối cùng sau khi đã dành thời gian trả lời các câu hỏi
Câu hỏi 3: Nhận diện cách tổ chức ý tưởng hoặc bố cục chung hoặc thái độ (general organization or attitude)
Cách trình bày bố cục: Time order (Chronological order): trình tự thời gian
Dấu hiệu:
- Firstly
- secondly
- finally
- next
- then…
Cause and effect: nguyên nhân và hệ quả
Dấu hiệu:
- Because
- since
- as
- lead to
- due to
- as a result
- consequently…
Definition – example: Định nghĩa – ví dụ
Dấu hiệu:
- Define
- mean
- indicate
- show…
Comparison and contrast: so sánh
Dấu hiệu:
- On one hand
- on the other hand
- more
- less
- least
- most…
Problem – solution: vấn đề – giải pháp
Dấu hiệu:
- Cause
- result in
- deal with….
Câu hỏi 4: Xác định thông tin được nêu trong bài (stated detail)
3 kĩ thuật: Skimming – Scanning – Paraphrasing
Các dạng câu hỏi:
- According to the passage…..
- It is stated in the passage…..
- The passage indicates that……
- Which of the following is true….
Cách làm cụ thể:
- Gạch chân keyword, ý quan trọng trong bài
- Dùng kỹ năng scanning để tìm đoạn phù hợp để đọc kỹ lấy thông tin
- Đọc kỹ các câu chứa các từ khóa và ý trong câu hỏi cẩn thận
- Loại những đáp án chắc chắn sai và lựa chọn đáp án đúng nhất trong các lựa chọn còn lại
Câu hỏi 5: Xác định thông tin KHÔNG được nêu trong bài (unstated details)
Các dạng câu hỏi:
- What is NOT mentioned regarding the following?
- Which of the following is omitted from the list?
- What is NOT mentioned in this sentence?
- Which of the following statements is untrue?
- Except for one, all of the following are true…
Cách trả lời:
- Câu trả lời sẽ là thông tin không xuất hiện trong bài
- Câu trả lời sẽ là câu sai so với bài
Cách làm cụ thể:
- Gạch chân keyword, ý quan trọng trong bài
- Dùng kỹ năng scanning để tìm đoạn phù hợp để đọc kỹ lấy thông tin
- Đọc kỹ các câu chứa các từ khóa và ý trong câu hỏi cẩn thận
- Loại bỏ những lựa chọn được đề cập hoặc đúng so với bài đọc
- Chọn phương án không được đề cập hoặc không đúng với bài đọc
Câu hỏi 6: Xác định thông tin này được đề cập ở đâu trong bài (Where question)
Các câu hỏi thường gặp: Where is the passage…?
Câu trả lời: sẽ là một vài dòng liền nhau trong bài chứa thông tin trong câu hỏi.
Câu hỏi 7: Suy luận, tìm hàm ý (Inference questions)
Các câu hỏi thường gặp:
- It is implied in the passage that…
- It can be inferred from the passage that….
- It is most likely that…..
Câu hỏi 8: Tìm từ hoặc cụm từ được nói đến hoặc quy chiếu đến trong đoạn văn
Các dạng câu hỏi: The word ’’X’’ in the passage refers to
Câu trả lời: Thường là các cụm từ nằm trong những câu trước hoặc trong chính câu chứa từ quy chiếu
Câu hỏi 9: Câu hỏi từ vựng, Tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa(vocabulary)
Các dạng câu hỏi:
- What is the meaning of ‘’X’’ in line ‘’Y’’?
- Which of the following words has the closest meaning with the ‘’X’’ in line ‘’Y’’?
- Which of the following has the opposite meaning with the word’’X’ in line ‘’Y”?
Cách trả lời: Dựa vào thông tin xung quanh từ được đưa ra để đoán nghĩa của từ
Cách làm cụ thể:
- Tìm từ đó ở trong bài đọc
- Đọc câu chứa từ đó cẩn thận
- Tìm các manh mối trong ngữ cảnh để giúp hiểu ý nghĩa của từ.
- Chọn đáp án mà ngữ cảnh thể hiện
Câu hỏi 10: Câu hỏi liên quan đến giọng điệu, mục đích, và khóa học
Các dạng câu hỏi:
- What is the tone of the passage?
- What is the author’s purpose in this passage?
- In which course would this reading be assigned?
Cách làm cụ thể:
- Đối với dạng câu hỏi TONE: tìm các tính từ biểu cảm thể hiện cảm xúc, quan điểm của tác giả.
- Đối với dạng câu hỏi PURPOSE: rút ra từ các ý chính và các ý phụ của bài đọc để tìm mục đích của tác giả.
- Đối với dạng câu hỏi COURSE: rút ra từ chủ đề về các ý phụ của đoạn để tìm ra đoạn đọc liên quan

Xem thêm: Tải sách tiếng anh Life A2-B1 pdf miễn phí
Giải bài tập tiếng Anh B1 mẫu
Các bạn có thể tham khảo giải bài tập tiếng Anh B1 có đáp án như sau:
PAPER ONE: READING AND WRITING (90’)
PART 1: READING
Section 1: Questions 1 – 10
Circle the letter next to the word or phrase which best completes each sentence (A, B, C or D).
Example: He …………………. on business yesterday
A. went B. goes C. go D. going
1. Tom doesn’t like dancing, but Mike………………….
A. does
B. did
C. do
D. doesn’t
2. Listen! Somebody………………….for help.
A. are screaming
B. scream
C. is screaming
D. has screamed
3. Waiter! There………………….forks on this table.
A. are not some
B. isn’t any
C. are not any
D. are some
4. I have a test tomorrow, so I………………….sit up late tonight to study.
A. will have to
B. can have to
C. have
D. have to
5. An island on which………………….is called a deserted island.
A. no people
B. no peoples live
C. no people live
D. people are living
6. We wondered who………………….to pay for the broken window.
A. is going
B. was going
C. have
D. would
7. Linda………………….tie her shoes when she was only 3 years old
A. knew to
B. knew how to
C. could to
D. may
8. John said that no other car could go………………….his car.
A. so fast like
B. as fast as
C. fast than
D. as fastly as
9. A number of accidents in the last 2 years………………….caused by drunk driving.
A. were
B. have been
C. have
D. are
10. Perhaps people don’t like________tourists in their country.
A. so much
B. too much
C. so many
D. a lot
Giải Đáp án: 1A 2C 3C 4D 5C 6B 7B 8B 9B 10C
Xem thêm:
- Hướng dẫn giải tiếng Anh B1 30 câu trắc nghiệm
- Hướng dẫn giải bài tập đọc hiểu tiếng Anh B1
- Hướng dẫn kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh B1
Hy vọng với những hướng dẫn giải tiếng Anh B1 mà chúng tôi đã đưa ra trên đây sẽ mang lại những điều bổ ích cho các bạn trong quá trình luyện thi B1 tiếng anh. Chúc các bạn thành công và sớm đạt được những chứng chỉ mà mình mong muốn.
Xem thêm:
- Download sách luyện thi B1 Vstep 4 kỹ năng
- Tổng hợp từ vựng tiếng anh B1 Vstep theo chủ đề