Doanh thu tiếng Anh là gì, lợi nhuận tiếng Anh dùng từ nào? Cùng tìm hiểu chủ đề từ vựng kinh tế, kinh doanh cùng Edulife ngay nhé!
Doanh thu tiếng Anh là gì? Từ vựng kinh tế tiếng Anh cơ bản
Doanh thu tiếng Anh là revenue /ˈrev.ən.juː/
Lợi nhuận tiếng Anh là /ˈprɒf.ɪt/
Chi phí tiếng Anh là Cost /kɒst/
Định nghĩa doanh thu tiếng Anh là gì?
Doanh thu (Revenue): Revenue refers to the total income generated by a business from its normal business activities during a specific period of time. It includes all money received from selling goods or services to customers, as well as other sources of income like interest, royalties, and fees. Revenue is often considered the “top line” of a company’s income statement before any deductions are made for costs or expenses.
Phân biệt doanh thu với lợi nhuận
- Revenue (Doanh thu): Là tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định. Đây là số tiền mà một công ty nhận được trước khi trừ đi các chi phí hoạt động, thuế và các khoản chi phí khác.
- Profit (Lợi nhuận): Là số tiền mà một công ty kiếm được sau khi trừ đi tất cả các chi phí liên quan đến việc sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ từ doanh thu. Lợi nhuận có thể được tính bằng cách trừ doanh thu từ chi phí hoạt động, chi phí tài chính và các khoản chi phí khác. Nếu số tiền thu được sau khi trừ đi tất cả các chi phí là dương, tức là lợi nhuận dương, và nếu số tiền này là âm, tức là lỗ nhuận âm.
Ví dụ về doanh thu và lợi nhuận
- Revenue (Doanh thu): Trong quý 3 năm nay, công ty XYZ có doanh thu tổng cộng là 1 triệu đô la từ việc bán sản phẩm của họ.
- Profit (Lợi nhuận): Sau khi trừ đi tất cả các chi phí sản xuất và hoạt động, công ty XYZ đã thu được lợi nhuận ròng là 200,000 đô la trong cùng một quý.
Hướng dẫn tính doanh thu và lợi nhuận
Doanh thu (Revenue)
Tính doanh thu từ bán hàng: Để tính doanh thu từ bán hàng, bạn cần nhân giá bán hàng của sản phẩm hoặc dịch vụ (đơn giá) với số lượng sản phẩm hoặc dịch vụ đã bán trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ: Giá bán của một sản phẩm là $10, và bạn đã bán được 100 sản phẩm trong tháng, doanh thu từ bán hàng sẽ là $10 x 100 = $1000.
Lợi nhuận (Profit)
Tính lợi nhuận gộp (Gross profit): Gross profit là khoản thu nhập còn lại sau khi trừ đi chi phí trực tiếp liên quan đến việc sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ từ doanh thu.
Gross profit = Doanh thu – Chi phí trực tiếp (như chi phí vật liệu, lao động, và sản xuất)
Tính lợi nhuận ròng (Net profit): Net profit là khoản thu nhập còn lại sau khi trừ đi tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí trực tiếp và chi phí hoạt động kinh doanh.
Net profit = Doanh thu – Tất cả các chi phí (bao gồm cả chi phí trực tiếp và chi phí hoạt động)
Lưu ý: Để tính lợi nhuận ròng, bạn cần cân nhắc đến tất cả các chi phí liên quan, bao gồm cả chi phí cố định (như thuê mặt bằng) và chi phí biến đổi (như chi phí vận chuyển, marketing).
Chi phí (Cost)
- Chi phí trực tiếp (Direct costs): Đây là chi phí trực tiếp liên quan đến việc sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ. Ví dụ: chi phí nguyên liệu, lao động trực tiếp, chi phí sản xuất.
- Chi phí cố định (Fixed costs): Đây là các chi phí không thay đổi dù mức độ sản xuất hoặc bán hàng thay đổi. Ví dụ: chi phí thuê mặt bằng, chi phí quản lý.
- Chi phí biến đổi (Variable costs): Đây là các chi phí biến đổi theo mức độ sản xuất hoặc bán hàng. Ví dụ: chi phí vận chuyển, chi phí marketing.
>>> Bỏ túi ngay 222+ từ vựng tiếng Anh Kinh tế căn bản nhất
Một số từ vựng tiếng Anh cơ bản về kinh tế, kinh doanh mà bạn cần biết
Economy | /ɪˈkɑː.nə.mi/) | Nền kinh tế |
Business | /ˈbɪz.nɪs/) | Kinh doanh |
Finance | /fɪˈnæns/) | Tài chính |
Market | /ˈmɑːr.kɪt/) | Thị trường |
Investment | /ɪnˈves.tə.mənt/) | Đầu tư |
Profit | /ˈprɒf.ɪt/) | Lợi nhuận |
Revenue | /ˈrev.ən.juː/) | Doanh thu |
Budget | /ˈbʌdʒ.ɪt/) | Ngân sách |
Sales | /seɪlz/) | Doanh số |
Trade | /treɪd/) | Thương mại |
Export | /ɪkˈspɔːrt/) | Xuất khẩu |
Import | /ˈɪm.pɔːt/) | Nhập khẩu |
Supply | /səˈplaɪ/) | Cung cấp |
Demand | /dɪˈmɑːnd/) | Cầu cung |
Competition | /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/) | Cạnh tranh |
Entrepreneur | /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/) | Doanh nhân |
Corporation | /ˌkɔː.pəˈreɪ.ʃən/) | Tập đoàn |
Partnership | /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/) | Đối tác |
Management | /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/) | Quản lý |
Strategy | /ˈstræt.ə.dʒi/) | Chiến lược |
Innovation | /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/) | Đổi mới |
Product | /ˈprɒd.ʌkt/) | Sản phẩm |
Service | /ˈsɜː.vɪs/) | Dịch vụ |
Consumer | /kənˈsjuː.mər/) | Người tiêu dùng |
Market research | /ˈmɑː.kɪt rɪˈsɜːtʃ/) | Nghiên cứu thị trường |
Brand | /brænd/) | Thương hiệu |
Advertising | /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/) | Quảng cáo |
Sales strategy | /seɪlz ˈstrætədʒi/) | Chiến lược bán hàng |
Customer satisfaction | /ˈkʌs.tə.mər ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/) | Sự hài lòng của khách hàng |
Tax | /tæks/) | Thuế |
Tariff | /ˈtær.ɪf/) | Thuế quan |
Subsidy | /ˈsʌb.sɪ.di/) | Tiền trợ cấp |
Monopoly | /məˈnɒp.ə.li/) | Độc quyền |
Stock | /stɒk/) | Cổ phiếu |
Share | /ʃeər/) | Phần trăm, cổ phần |
Bond | /bɒnd/) | Trái phiếu |
Exchange rate | /ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/) | Tỷ giá hối đoái |
Inflation | /ɪnˈfleɪ.ʃən/) | Lạm phát |
Deflation | /dɪˈfleɪ.ʃən/) | Sụt giảm giá cả |
Recession | /rɪˈseʃ.ən/) | Suy thoái kinh tế |
Depression | /dɪˈpreʃ.ən/) | Đại suy thoái |
Bankruptcy | /ˈbæŋ.krʌp.tsi/) | Phá sản |
Economic growth | /ɪˈkɒn.ə.mɪk ɡrəʊθ/) | Tăng trưởng kinh tế |
Fiscal policy | /ˈfɪs.kəl ˈpɒl.ə.si/) | Chính sách tài khóa |
Monetary policy | /ˈmʌn.ɪ.təri ˈpɒl.ə.si/) | Chính sách tiền tệ |
Economic indicator | /ɪˌkɒn.əˈmɪk ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/) | Chỉ số kinh tế |
Trade deficit | /treɪd ˈdɛfɪsɪt/) | Thiếu hụt thương mại |
>> Tham khảo
EBOOK 200+ từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng tiếng Anh
EBOOK 300+ Từ vựng tiếng Anh kế toán PDF
EBOOK 2000+ từ vựng về business, tiếng Anh kinh doanh bạn cần biết