EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Cỏ tiếng Anh là gì? Từ vựng và idioms về cỏ trong tiếng Anh

vstep-bn

Cỏ tiếng Anh là gì? Từ vựng và idioms về cỏ trong tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
29/02/2024
in Từ vựng

Cỏ tiếng Anh là gì? Bãi cỏ tiếng Anh nói thế nào? Bài viết sau sẽ cung cấp kiến thức từ vựng về cỏ trong tiếng Anh

Nội dung bài viết
  1. Cỏ tiếng Anh là gì? Từ vựng về cỏ trong tiếng Anh
  2. Những câu thành ngữ và cụm từ về cỏ trong tiếng Anh

Cỏ tiếng Anh là gì? Từ vựng về cỏ trong tiếng Anh

Cỏ tiếng Anh là grass /ˈɡræs/. Ngoài ra bạn có thể dùng nhiều từ đồng nghĩa khác như clover, meadow, lawn,… cụ thể như sau: 

  • Clover (/ˈkloʊ.vər/) – Cỏ ba lá, cỏ bốn lá (tượng trưng cho may mắn)
  • Meadow (/ˈmɛdəʊ/) – Đồng cỏ, đất trồng cỏ
  • Lawn (/lɔːn/) – Bãi cỏ, bãi cỏ đẹp
  • Sward (/swɔːrd/) – Bãi cỏ, đất mềm mại phủ đầy cỏ
  • Turf (/tɜːrf/) – Bãi cỏ, mảnh đất trồng cỏ
  • Grasshopper: /ˈɡræsˌhɑːpər/: Châu chấu.
  • Greenery (/ˈɡriːnəri/) – Thảm cỏ, cảnh quan xanh mướt
  • Verdure (/ˈvɜːrdʒər/) – Cỏ, cây cỏ xanh tốt
  • Pasture (/ˈpæs.tʃər/) – Đồng cỏ, đất chăn thả gia súc
  • Grassy area (/ˈɡræsi ˈɛəriə/) – Khu vực có cỏ, khu vực trải đầy cỏ
  • Greensward (/ˈɡriːnzwɜːrd/) – Bãi cỏ, thảm cỏ xanh mướt
  • Herb (/hɜːrb/) – Cỏ, cây cỏ non
  • Herbage (/ˈhɜːrbɪdʒ/) – Thảm cỏ, bãi cỏ
  • Greens (/ɡriːnz/) – Cỏ xanh, cỏ non
  • Grassy turf (/ˈɡræsi tɜːrf/) – Mảnh đất trồng cỏ
  • Field grass (/fiːld ɡræs/) – Cỏ trên cánh đồng
  • Hayfield (/ˈheɪ.fiːld/) – Cánh đồng cỏ dùng để làm cỏ khô
  • Meadowland (/ˈmɛd.oʊ.lænd/) – Vùng đất có nhiều đồng cỏ
  • Ryegrass (/ˈraɪˌɡræs/) – Loại cỏ mạnh mẽ, thích nghi với nhiều điều kiện khí hậu
  • Turfgrass (/ˈtɜːrfˌɡræs/) – Loại cỏ phù hợp để trồng trong sân cỏ
Cỏ tiếng Anh là gì?
Cỏ tiếng Anh là gì?

>> Quả táo tiếng Anh là gì? Idioms về quả táo trong tiếng Anh

>> Quả dứa tiếng Anh là gì? Từ lóng tiếng Anh về quả dứa 

>> Quả nho tiếng Anh là gì? 44+ từ vựng hoa quả thông dụng nhất

Những câu thành ngữ và cụm từ về cỏ trong tiếng Anh

Grass is always greener on the other side: Cỏ nhà hàng xóm luôn xanh hơn. (Diễn đạt ý nghĩa: Người ta luôn mong muốn những điều mà họ không có.)

Example: Sarah always wants to move to a big city because she thinks life there is more exciting, but I keep telling her that the grass is always greener on the other side. – Sarah luôn muốn chuyển đến một thành phố lớn vì cô nghĩ cuộc sống ở đó sẽ thú vị hơn, nhưng tôi luôn nói với cô rằng cỏ luôn xanh hơn bên kia hàng rào.

Grass roots: Những người dân bình thường hoặc tổ chức địa phương

Example: The organization was started by a small group of parents who wanted to make changes at the grass roots level. –  Tổ chức được bắt đầu bởi một nhóm nhỏ các bậc phụ huynh muốn thực hiện những thay đổi ở cơ sở, từ những người dân thông thường

Snake in the grass: Chỉ người hoặc vật gì đó đáng ngờ, không thể tin được.

Example: Watch out for her, she’s a snake in the grass. (Cẩn trọng với cô ta, cô ta có vẻ đáng ngờ đấy)

Hit the grass: Thư giãn, nghỉ ngơi.

Example: After a long day of work, I like to hit the grass in my backyard and relax. – Sau một ngày làm việc dài, tôi thích ra vườn sau nhà và thư giãn trên bãi cỏ.

 

Grass skirt: Váy cỏ của người Hawaii

Example: The dancers wore grass skirts during the traditional Hawaiian performance. – Các vũ công mặc váy cỏ trong buổi biểu diễn truyền thống của Hawaii.

Grass widow: Người phụ nữ mà chồng thường xuyên vắng nhà

Example: With her husband always traveling for work, she felt like a grass widow most of the time. – Với chồng luôn phải đi công tác, cô ấy cảm thấy như một người phụ nữ cô đơn hầu như suốt thời gian.

Grass over the fence is always sweeter: Cỏ bên hàng rào luôn ngọt hơn. (Diễn đạt ý nghĩa: Người ta luôn muốn cái mình không có, không hài lòng với điều mình đang có.)

Example: Tim always thinks that the grass over the fence is always sweeter, but he never appreciates what he has. – Tim luôn nghĩ rằng bên kia hàng rào là tốt hơn, nhưng anh ta không bao giờ xem lại những gì mình đang có.

Grass-fed: Thú nuôi được nuôi bằng cỏ tự nhiên thay vì thức ăn công nghiệp

Example: The restaurant prides itself on serving grass-fed beef. – Nhà hàng tự hào về việc phục vụ thịt bò ăn cỏ tự nhiên

Let the grass grow under one’s feet: Diễn đạt ý nghĩa: Không nên lười biếng hoặc trì hoãn việc làm gì đó.

Example: He needs to start looking for a job; he can’t let the grass grow under his feet forever. – Anh cần bắt đầu tìm kiếm việc làm; anh không thể để thời gian trôi qua mãi mãi.

Cỏ tiếng Anh là gì?
Cỏ tiếng Anh là gì? Idioms liên quan đến cỏ trong tiếng Anh

Like a greased pig in a grass field: Diễn đạt ý nghĩa: Một tình huống hoặc hành động vô trật tự hoặc khó kiểm soát

Example: He ran away from the angry mob like a greased pig in a grass field. –  Anh ta chạy trốn khỏi đám đông hỗn loạn mất kiểm soát

Grasshopper mentality: Diễn đạt ý nghĩa: Sự thiếu kiên nhẫn hoặc sự chán nản dễ dàng khiến người ta chuyển đổi giữa các công việc hoặc sở thích khác nhau

Example: She needs to learn to focus and commit to one thing; she’s got a grasshopper mentality. – Cô cần học cách tập trung và cam kết với một điều gì đó; cô ấy có tư duy châu chấu.

4/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
  • Tổng hợp 20 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh B2 Amsterdam chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn