EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Cháo tiếng Anh là gì? Phân biệt Congee, Porridge và Gruel

vstep-bn

Cháo tiếng Anh là gì? Phân biệt Congee, Porridge và Gruel

Hà Trần by Hà Trần
07/08/2024
in Từ vựng

Cháo tiếng Anh là gì? Congee, Porridge và Gruel đều dùng để chỉ cháo nhưng khi nào dùng congee, khi nào dùng porridge và gruel? Các bạn hãy cùng Edulife tìm hiểu ngay nhé! 

Nội dung bài viết
  1. Cháo tiếng Anh là gì?
  2. Phân biệt các từ “Cháo” trong tiếng Anh: Congee, Porridge và Gruel
  3. Từ vựng các món cháo trong tiếng Anh

Cháo tiếng Anh là gì?

Giải đáp chi tiết: “Cháo tiếng Anh là gì?”

Cháo trong tiếng Anh là:

  • Congee (/ˈkɒnʤiː/): Đây là từ phổ biến nhất để chỉ cháo trong tiếng Anh, đặc biệt là loại cháo loãng nấu từ gạo.
  • Porridge (/ˈpɒrɪʤ/): Từ này thường dùng để chỉ các loại cháo đặc hơn, có thể nấu từ yến mạch, gạo hoặc các loại ngũ cốc khác.
  • Gruel (/gruːəl/): Cũng là một từ chỉ cháo, nhưng thường dùng để chỉ loại cháo loãng, đơn giản và có thể dùng làm thức ăn cho người bệnh.

Ví dụ: 

  • I like to eat congee for breakfast (Tôi thích ăn cháo vào bữa sáng)
  • Porridge is a popular breakfast food in many countries (Cháo yến mạch là một món ăn sáng phổ biến ở nhiều nước)
  • The baby was given gruel to eat (Em bé được cho ăn cháo loãng)

Phân biệt các từ “Cháo” trong tiếng Anh: Congee, Porridge và Gruel

Trong tiếng Việt thì cả 3 từ Congee, Porridge và Gruel đều có nghĩa là cháo. Tuy nhiên trong tiếng anh 3 từ này lại có cách sử dụng khác nhau. Các bạn hãy cùng xem qua điểm khác biệt được thể hiện qua bảng dưới đây để hiểu rõ và tránh bị nhầm lẫn khi dùng nhé!

Congee, Porridge và Gruel có cách sử dụng hoàn toàn khác nhau
Congee Porridge Gruel
Giải nghĩa Cháo (loại loãng, thường nấu từ gạo) Cháo (loại đặc, thường nấu từ yến mạch hoặc các loại ngũ cốc khác) Cháo trắng (loại loãng, đơn giản và ít hấp dẫn)
Trường hợp sử dụng – Congee thường dùng làm bữa sáng hoặc thức ăn cho người ốm, trẻ nhỏ ở các nước châu Á 

– Có thể ăn kèm với nhiều loại topping khác nhau

– Porridge thường dùng làm bữa sáng ở các nước phương Tây 

– Có thể ăn ngọt hoặc mặn

– Gruel thường được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc khi chế độ ăn uống bị hạn chế
Ví dụ I had congee for breakfast tonight.” (Tôi ăn cháo tối nay.) I’m having oatmeal porridge for a snack. (Tôi đang ăn cháo yến mạch cho bữa ăn nhẹ) After the battle, the soldiers were so hungry they would have eaten anything, even gruel”

Sau trận chiến, các binh sĩ đói đến nỗi họ có thể ăn bất cứ thứ gì, kể cả cháo.

>>> Trọn bộ các từ tiếng Anh về đồ ăn, thực phẩm trong tiếng Anh

Từ vựng các món cháo trong tiếng Anh

Một số từ vựng về các món cháo trong tiếng Anh

Dưới đây là danh sách những từ vựng về các món cháo trong tiếng anh giúp bạn mở rộng vốn từ của mình!

STT Tên món cháo Tiếng Anh Phiên âm
1 Cháo cá Fish congee /fɪʃ ˈkɒnʤiː/
2 Cháo lươn Eel congee /il ˈkɒnʤiː/
3 Cháo gà Chicken congee / ˈtʃɪk.ɪn ˈkɒnʤiː/
4 Cháo thịt bò Beef congee / biːf ˈkɒnʤiː/
5 Cháo nghêu Clam congee /klæm ˈkɒnʤiː/
6 Cháo lòng gà Chicken giblet congee / ˈʧɪkɪn giblet ˈkɒnʤiː/
7 Chào gà thái sợi với bào ngư Juliene of chicken & abalone congee /ˌʤuːlɪˈɛn ɒv ˈʧɪkɪn ænd ˌabəˈlōnē ˈkɒnʤiː/
8 Cháo thịt heo Pork congee /pɔːk ˈkɒnʤiː/
9 Cháo tôm Prawn congee /prɔːn ˈkɒnʤiː/
10 Cháo ếch Singapore Singapore frog congee /ˌsɪŋgəˈpɔː frɒg ˈkɒnʤiː/
11 Cháo trắng Plain congee /pleɪn ˈkɒnʤiː/
12 Cháo rau củ Vegetable congee /ˈvedʒtəbl ˈkɒnʤiː/
13 Cháo yến mạch Oatmeal porridge /ˈəʊt.miːl ˈpɒr.ɪdʒ/

Việc lựa chọn từ nào để chỉ cháo trong tiếng Anh phụ thuộc vào loại cháo bạn muốn nói đến. Hy vọng bài viết mà Edulife chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu rõ về “cháo tiếng anh là gì” cũng như các từ vựng liên quan đến món ăn quen thuộc này.

4/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • (không có tiêu đề)
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Hoa Sen yêu cầu bằng gì?
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Tôn Đức Thắng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại Học Xây Dựng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngân hàng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUMG yêu cầu bằng gì? ​
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn