EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Cái bàn tiếng Anh là gì? Idioms về cái bàn trong tiếng Anh

vstep-bn

Cái bàn tiếng Anh là gì? Idioms về cái bàn trong tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
01/02/2024
in Từ vựng

Cái bàn tiếng Anh là gì? Những loại bàn khác nhau trong tiếng Anh có tên riêng thế nào? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây cùng Edulife nhé! 

Nội dung bài viết
  1. Cái bàn tiếng Anh là gì?
  2. 44+ Từ vựng đồ vật bằng tiếng Anh căn bản
  3. Những câu thành ngữ tiếng Anh về cái bàn

Cái bàn tiếng Anh là gì?

Cái bàn tiếng Anh là table /ˈteɪbəl/

Ngoài ra tên của một số loại bàn khác bằng tiếng Anh như sau: 

  • Dining table: /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbəl/: Bàn ăn
  • Desk: bàn học nói chung
  • Coffee desk: bàn trà/ bàn uống nước
  • Dressing table (hay Vanity table): bàn gương, bàn trang điểm
  • Nightstands/ Bedside table: Bàn đầu giường
  • Drafting table: Bàn vẽ kỹ thuật
  • Side table: Bàn phụ, bàn đầu giường
  • End table: Bàn trang trí ở cuối sofa
  • Console table: Bàn trang trí dùng cho phòng khách hoặc hành lang
  • Study table: Bàn học, bàn làm việc
  • Computer desk: Bàn máy tính
  • Folding table: Bàn gấp, bàn xếp lại
  • Picnic table: Bàn picnic, bàn dùng cho bữa ăn ngoại ô
  • Bar table: Bàn quầy bar
  • Conference table:n Bàn họp
  • Poker table: Bàn chơi poker
  • Gaming table: Bàn chơi game
  • Camping table: Bàn dùng để đi cắm trại
  • Massage table: Bàn mát-xa
Cái bàn tiếng Anh là gì?
Cái bàn tiếng Anh là gì? tên các loại bàn bằng triếng Anh

44+ Từ vựng đồ vật bằng tiếng Anh căn bản

Chair /ʧɛr/ Ghế
Sofa /ˈsoʊfə/ Sofa, ghế sofa
Bed /bɛd/ Giường
Lamp /læmp/ Đèn
Curtains /ˈkɜːr.tənz/ Rèm cửa
Carpet /ˈkɑːrpɪt/ Thảm
Mirror /ˈmɪr.ər/ Gương
Clock /klɑːk/ Đồng hồ
Bookshelf /bʊkʃɛlf/ Kệ sách
Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Truyền hình
Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ Điều khiển từ xa
Dining table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbəl/ Bàn ăn
Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəˌreɪtər/ Tủ lạnh
Oven /ˈʌvən/ Lò nướng
Microwave /ˈmaɪ.krəˌweɪv/ Lò vi sóng
Sink /sɪŋk/ Bồn rửa
Toilet /ˈtɔɪlɪt/ Toilet
Shower /ʃaʊər/ Vòi sen, nhà tắm
Bathtub /ˈbæθˌtʌb/ Bồn tắm
Toothbrush /tuːθˌbrʌʃ/ Bàn chải đánh răng
Toothpaste /tuːθˌpeɪst/ Kem đánh răng
Towel /taʊəl/ Khăn tắm
Washing machine /ˈwɑːʃɪŋ məˈʃiːn/ Máy giặt
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɑːʃər/ Máy rửa chén bát
Knife /naɪf/ Con dao
Fork /fɔrk/ Nĩa
Spoon /spuːn/ Thìa
Plate /pleɪt/ Dĩa
Cup /kʌp/ Cốc, chén
Glass /ɡlæs/ Cốc, ly
Pan /pæn/ Chảo
Pot /pɒt/ Nồi
Broom /brum/ Cây lau nhà
Dustpan /ˈdʌstˌpæn/ Cái xô nhựa
Trash can /træʃ kæn/ Thùng rác
Vacuum cleaner /ˈvæk.juːm ˈkliː.nɚ/ Máy hút bụi
Alarm clock /əˈlɑːrm klɑːk/ Đồng hồ báo thức
Plant /plænt/ Cây cỏ, cây xanh
Fireplace /ˈfaɪərˌpleɪs/ Lò sưởi
Mirror /ˈmɪr.ər/ Gương
Clock /klɑːk/ Đồng hồ
Bookshelf /bʊkʃɛlf/ Kệ sách
Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Truyền hình
Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ Điều khiển từ xa
Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəˌreɪtər/ Tủ lạnh
Oven /ˈʌvən/ Lò nướng
Microwave /ˈmaɪ.krəˌweɪv/ Lò vi sóng
Sink /sɪŋk/ Bồn rửa
Toilet /ˈtɔɪlɪt/ Toilet
Shower /ʃaʊər/ Vòi sen, nhà tắm
Bathtub /ˈbæθˌtʌb/ Bồn tắm
Toothbrush /tuːθˌbrʌʃ/ Bàn chải đánh răng
Toothpaste /tuːθˌpeɪst/ Kem đánh răng
Towel /taʊəl/ Khăn tắm
Washing machine /ˈwɑːʃɪŋ məˈʃiːn/ Máy giặt
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɑːʃər/ Máy rửa chén bát
Knife /naɪf/ Con dao
Fork /fɔrk/ Nĩa
Spoon /spuːn/ Thìa
Plate /pleɪt/ Dĩa
Cup /kʌp/ Cốc, chén
Glass /ɡlæs/ Cốc, ly
Pan /pæn/ Chảo
Pot /pɒt/ Nồi
Broom /brum/ Cây lau nhà
Dustpan /ˈdʌstˌpæn/ Cái xô nhựa
Trash can /træʃ kæn/ Thùng rác

>>> 100+ từ vựng tiếng anh về đồ vật trong nhà đầy đủ nhất

Những câu thành ngữ tiếng Anh về cái bàn

Cái bàn tiếng Anh là gì?
Cái bàn tiếng Anh là gì? Idioms về cái bàn tiếng Anh

Dưới đây là những idioms và phrasal verb trong tiếng Anh có liên quan đến “table”: 

  • Set the table: Sắp xếp bàn ăn.
  • Round-table discussion: Cuộc thảo luận, hội thảo nơi mọi người đều có cơ hội nói và đóng góp.
  • On the table: Đang được thảo luận hoặc đề cập đến.
  • Clear the table: Dọn dẹp bàn sau bữa ăn.
  • The ball is in your court: Đến lượt bạn ra quyết định hoặc hành động.
  • Up for grabs: Đang có sẵn để lựa chọn hoặc đạt được.
  • Turn the tables: Lật ngược tình hình, thay đổi tình thế.
  • Coffee table book: Sách được thiết kế để đặt trên bàn trà hoặc bàn sofa.
  • Elbow on the table: Đau đớn, đau khổ.
  • Have a seat at the table: Tham gia vào quá trình ra quyết định hoặc thảo luận quan trọng.
  • Shuffle the deck (of cards) on a shifting table: Mô tả một tình hình không ổn định hoặc không dễ dàng kiểm soát.
  • From the table to the grave: Sự chung thủy hoặc cam kết trọn đời.
  • On the table and under the knife: Một quá trình phẫu thuật hay can thiệp y tế.
  • The table is set for (someone): Mọi thứ đã được chuẩn bị để chào đón ai đó.
  • Legs of the table: Những chân bàn, thường được sử dụng để mô tả sự ổn định.
  • Under the table: Được thực hiện một cách bí mật hoặc không chính thức.
  • Around the table: Mọi người đang tham gia vào một cuộc họp hay sự kiện.
  • A seat at the head of the table: Vị trí quan trọng, thường được dành cho người lãnh đạo hay chủ nhân sự kiện.
  • Table manners: Quy tắc ứng xử khi ăn uống.
  • Table for two: Bàn cho hai người, thường sử dụng trong việc đặt chỗ ở nhà hàng.
  • Pull up a chair at the table: Mời ai đó tham gia vào cuộc thảo luận hoặc quyết định.
  • Get a place at the table: Được chấp nhận hoặc được liệt kê trong số những người quyết định.
  • Lay one’s cards on the table: Tự mở lời, làm rõ về ý kiến, kế hoạch, hoặc ý định của mình.
  • Out of the table, into the street: Mô tả việc quay ra ngoài để giải quyết một tình huống.
  • Upside-down on the table: Mọi thứ rối bời và không có tổ chức.
  • A place at the table: Ý nghĩa: Một cơ hội tham gia vào quá trình ra quyết định.
  • Hit the table: Bắt đầu một cuộc họp hoặc cuộc thảo luận.
  • Be under the table: Say xỉn, thường sau khi uống nhiều rượu bia.
  • Back to the drawing board: Bắt đầu lại từ đầu, thường sau một thất bại hoặc không thành công.
  • Bring something to the table: Đóng góp vào một cuộc thảo luận, dự án hoặc tình huống.
  • Rock the boat or upset the applecart: Tạo ra sự rối loạn hoặc gây khó khăn trong một tình huống.
  • Table the motion: Hoãn lại cuộc thảo luận hoặc quyết định đến một thời điểm sau.
  • Out of the frying pan into the fire: Rơi vào tình huống khó khăn hơn sau khi vượt qua một tình huống khó khăn.
  • Have a full plate: Có nhiều việc phải làm hay trách nhiệm để chịu đựng.
  • The pot calling the kettle black: Người chỉ trích người khác về điều họ cũng đang làm.

 

3/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Hiểu cấu trúc thi và gợi ý tài liệu Aptis sát đề thi nhất
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn