EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Bà tiếng Anh là gì? Tổng hợp cách gọi ông bà trong tiếng Anh

vstep-bn

Bà tiếng Anh là gì? Tổng hợp cách gọi ông bà trong tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
24/02/2024
in Từ vựng

Bà tiếng Anh là gì? Cách xưng hô ông/ bà tiếng Anh là gì lịch sự nhất? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh cùng Edulife trong bài viết dưới đây! 

Nội dung bài viết
  1. Bà tiếng Anh là gì? Grandmother, Grandma có giống nhau không?
  2. Từ vựng các thành viên gia đình trong tiếng Anh 

Bà tiếng Anh là gì? Grandmother, Grandma có giống nhau không?

Bà tiếng Anh là grandmother /ˈɡrænmʌðə(r) – có nghĩa là người mẹ của bố/mẹ của mình. 

Ngoài ra bạn cũng có thể gọi bà trong tiếng Anh là Granny /ˈɡræni/ hoặc Grandma /ˈɡrændˌmʌ/

Tham khảo thêm một số cách gọi khác dành cho người bà trong tiếng Anh:

  • Onna /ˈɑːnə/
  • Gran /ɡræn/
  • Nana /ˈnɑːnə/
  • Nan /næn/
  • Grandmum /ˈɡrændˌmʌm/
  • Gramma /ˈɡræmə/
  • Grandmom /ˈɡrændˌmʌm/

Tương tự, người ông trong tiếng Anh được gọi là grandfather hoặc grandad. 

>> Chồng tiếng Anh là gì? Cách gọi vợ chồng thân mật bằng tiếng Anh

>> Vợ tiếng Anh là gì? Cách gọi vợ thân mật bằng tiếng Anh

Bà tiếng Anh là gì?
Bà tiếng Anh là gì?

Trong xưng hô giao tiếp: Bà tiếng Anh là Ms hoặc Mrs. Đây là cách xưng hô trang trọng dành cho người phụ nữ trong tiếng Anh. Cụ thể như sau: 

  • Mrs. /ˈmɪsɪz/ – Dành cho phụ nữ đã kết hôn hoặc đã từng kết hôn.
  • Ms. /ˈmɪz/ – Dành cho phụ nữ không muốn tiết lộ trạng thái hôn nhân của mình hoặc không quan tâm đến nó.
  • Madame /ˈmædæm/ – Dành cho phụ nữ trưởng thành hoặc phụ nữ quý tộc.
  • Lady /ˈleɪdi/ – Dành cho phụ nữ, thường là trong ngữ cảnh lịch sự hoặc tôn trọng.
  • Madam /ˈmædəm/ – Dành cho phụ nữ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh lịch sự hoặc tôn trọng, hoặc như một cách gọi của những người phụ nữ làm nghề kinh doanh.
  • Ma’am /mæm/ – Dành cho phụ nữ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh lịch sự hoặc tôn trọng, đặc biệt là trong quân đội hoặc cảnh sát.
  • Dame /deɪm/ – Thường được sử dụng như một cách gọi tôn trọng cho một phụ nữ đã được tôn vinh hoặc có vị thế cao.
  • Mistress /ˈmɪstrɪs/ – Thường được sử dụng trong các bối cảnh cổ điển hoặc văn hóa, nhưng cũng có thể được sử dụng như một cách gọi tôn trọng cho một phụ nữ.
  • Matron /ˈmeɪtrən/ – Thường được sử dụng để chỉ một phụ nữ có trách nhiệm quản lý hoặc chăm sóc một nhóm người hoặc một tổ chức.
  • Queen /kwiːn/ – Thường được sử dụng trong ngữ cảnh tôn trọng hoặc khi nói về một người phụ nữ có vị thế quan trọng hoặc ảnh hưởng.

Còn với đàn ông, khi xưng hô ta dùng Mr. (Mister) 

Bà tiếng Anh là gì?
Bà tiếng Anh là gì? Cách xưng hô ông/bà trong tiếng Anh là gì?

Đồng nghiệp tiếng Anh là gì? 30+ mẫu câu giao tiếp công sở cơ bản

Từ vựng các thành viên gia đình trong tiếng Anh 

Cùng khám phá từ vựng về các thành viên trong gia đình được Edulife tổng hợp dưới đây:

Father /ˈfɑːðər/ Cha
Mother /ˈmʌðər/ Mẹ
Parent /ˈperənt/ Phụ huynh (bố mẹ nói chung)
Son /sʌn/ Con trai
Daughter /ˈdɔːtər/ Con gái
Brother /ˈbrʌðər/ Anh em trai
Sister /ˈsɪstər/ Chị em gái
Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột
Grandparent /ˈɡrændˌperənt/ Ông bà nói chung
Uncle /ˈʌŋkl/ Chú
Aunt /ænt/ Dì
Nephew /ˈnɛfjuː/ Cháu trai
Niece /niːs/ Cháu gái
Cousin /ˈkʌzən/ Anh chị em họ
Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng
Wife /waɪf/ Vợ
Spouse /spaʊs/ Vợ hoặc chồng
Stepfather /ˈstɛpfɑːðər/ Cha dượng
Stepmother /ˈstɛpmʌðər/ Mẹ kế
Stepson /ˈstɛpsʌn/ Con trai kế
Stepdaughter /ˈstɛpdɔːtər/ Con gái kế
Stepbrother /ˈstɛpˌbrʌðər/ Anh em trai kế
Stepsister /ˈstɛpˌsɪstər/ Chị em gái kế
Half-brother /hɑːf ˈbrʌðər/ Anh em trai ruột
Half-sister /hɑːf ˈsɪstər/ Chị em gái ruột
Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn.lɔː/ Bố chồng
Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn.lɔː/ Mẹ chồng
Son-in-law /ˈsʌn ɪn.lɔː/ Con rể
Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn.lɔː/ Con dâu
Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn.lɔː/ Anh em rể hoặc anh em vợ
Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn.lɔː/ Chị em dâu hoặc chị em vợ
Twin /twɪn/ Song sinh
Foster child /ˈfɒstər tʃaɪld/ Con nuôi
Guardian /ˈɡɑːdɪən/ Người giám hộ
Ward /wɔːd/ Bạn đẻ, người được bảo vệ
Orphan /ˈɔːrfən/ Trẻ mồ côi
Adoptee /əˌdɒpˈtiː/ Người được nhận nuôi

 

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
  • Tổng hợp 20 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh B2 Amsterdam chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn