EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 500 danh từ tiếng Anh thông dụng theo 7+ chủ đề hay gặp

vstep-bn

500 danh từ tiếng Anh thông dụng theo 7+ chủ đề hay gặp

Hà Trần by Hà Trần
24/07/2025
in Từ vựng

Bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn với tài liệu học tập quý giá này. Việc nắm vững các danh từ là bước đệm cơ bản giúp bạn xây dựng câu và giao tiếp hàng ngày một cách tự nhiên. Bài viết này không chỉ cung cấp một bộ sưu tập từ vựng. Nó còn là một công cụ giúp bạn xây dựng vốn từ nền tảng một cách hiệu quả. Hãy cùng khám phá danh sách 500 danh từ tiếng Anh thông dụng cho người mới bắt đầu được tổng hợp và phân loại theo từng chủ đề quen thuộc. Tất cả đều có phiên âm rõ ràng để bạn tiện cho việc học phát âm.

Nội dung bài viết
  1. Khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học
  2. Bộ sưu tập danh từ tiếng Anh về Đồ dùng hàng ngày
  3. Thế giới động vật qua các danh từ tiếng Anh phổ biến
  4. Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả
  5. Tổng hợp danh từ tiếng Anh chủ đề Môn thể thao
  6. Các danh từ thông dụng về Địa điểm và Nơi chốn
  7. Nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề Con người
  8. Phương pháp học 500 danh từ này hiệu quả nhất

Khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học

Đây là những danh từ cốt lõi bạn sẽ gặp trong môi trường giáo dục. Chúng là nền tảng cho mọi cuộc hội thoại liên quan đến việc học.

  1. Classroom – /ˈklæs.ruːm/ : Phòng học
  2. Teacher – /ˈtiː.tʃər/ : Giáo viên
  3. Student – /ˈstjuː.dənt/ : Sinh viên
  4. School – /skuːl/ : Trường học
  5. Lesson – /ˈles.ən/ : Bài học
  6. Book – /bʊk/ : Sách
  7. Homework – /ˈhoʊm.wɜːrk/ : Bài tập về nhà
  8. Exam – /ɪɡˈzæm/ : Kỳ thi
  9. Grade – /ɡreɪd/ : Điểm số
  10. Subject – /ˈsʌb.dʒɪkt/ : Môn học
  11. Pencil – /ˈpɛnsl/ : Bút chì
  12. Pen – /pɛn/ : Bút mực
  13. Paper – /ˈpeɪ.pər/ : Giấy
  14. Project – /ˈprɒdʒ.ekt/ : Dự án
  15. Education – /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ : Giáo dục
  16. Classmate – /ˈklæs.meɪt/ : Bạn cùng lớp
  17. Schoolbag/Backpack – /skuːl.bæɡ/ /ˈbæk.pæk/ : Cặp học sinh
  18. Board – /bɔːrd/ : Bảng (đen)
  19. Marker – /ˈmɑːr.kər/ : Bút lông
  20. Library – /ˈlaɪ.brər.i/ : Thư viện
  21. Cafeteria – /ˌkæf.ɪˈtɪə.ri.ə/ : Nhà hàng quán ăn
  22. Computer – /kəmˈpjuː.tər/ : Máy tính
  23. Headmaster/Headmistress – /ˈhɛdˌmæstər/ /ˈhɛdˌmɪs.trɪs/ : Hiệu trưởng/Hiệu trưởng nữ
  24. Uniform – /ˈjuː.nɪ.fɔːrm/ : Đồng phục
  25. Playground – /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ : Sân chơi
  26. Ruler – /ˈruː.lər/ : Thước đo
  27. Chalk – /tʃɔːk/ : Phấn trắng
  28. Chalkboard/Blackboard – /tʃɔːk.bɔːrd/ /ˈblækˌbɔːrd/ : Bảng đen
  29. Gymnasium/Gym – /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ /dʒɪm/ : Phòng tập gym
  30. Attendance – /əˈtɛn.dəns/ : Sự có mặt điểm danh
  31. Principal – /ˈprɪn.sɪ.pəl/ : Hiệu trưởng
  32. Science – /ˈsaɪəns/ : Môn khoa học
  33. Mathematics/Math – /ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθ/ : Môn toán học
  34. History – /ˈhɪs.tər.i/ : Môn lịch sử
  35. Geography – /dʒiˈɑːɡrəfi/ : Môn địa lý
  36. Chemistry – /ˈkɛm.ɪ.stri/ : Môn hóa học
  37. Biology – /baɪˈɒlədʒi/ : Môn sinh học
  38. Physics – /ˈfɪzɪks/ : Môn vật lý
  39. Language – /ˈlæŋɡwɪdʒ/ : Ngôn ngữ
  40. Literature – /ˈlɪt̬.ər.ə.tʊr/ : Môn văn học
  41. Graduation – /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ : Lễ tốt nghiệp
  42. Dormitory/Dorm – /ˈdɔːr.mə.tɔːri/ /dɔːrm/ : Ký túc xá
  43. Extracurricular activities – /ˌɛk.strəkəˈrɪkjʊlər ækˈtɪvətiz/ : Hoạt động ngoại khóa
  44. Recess – /ˈriː.sɛs/ : Giờ nghỉ
  45. Textbook – /ˈtɛkstˌbʊk/ : Sách giáo trình
  46. Notebook – /ˈnoʊtˌbʊk/ : Sổ tay
  47. School bus – /skuːl bʌs/ : Xe buýt học sinh
  48. Field trip – /fiːld trɪp/ : Chuyến tham quan
  49. Tuition – /tuˈɪʃən/ : Học phí
  50. Degree – /dɪˈɡriː/ : Bằng cấp

Bộ sưu tập danh từ tiếng Anh về Đồ dùng hàng ngày

Những đồ vật này là một phần của cuộc sống thường nhật. Học chúng giúp bạn mô tả thế giới xung quanh một cách dễ dàng.

  1. Wallet – /ˈwɒlɪt/ : Ví
  2. Cellphone/Mobile phone – /ˈsɛlfəʊn/ : Điện thoại di động
  3. Laptop – /ˈlæpˌtɒp/ : Máy tính xách tay
  4. Key – /kiː/ : Chìa khóa
  5. Watch – /wɒtʃ/ : Đồng hồ đeo tay
  6. Glasses – /ˈɡlɑːsɪz/ : Kính mắt
  7. Pen – /pɛn/ : Bút
  8. Notebook – /ˈnəʊtˌbʊk/ : Sổ tay
  9. Headphones – /ˈhɛdˌfəʊnz/ : Tai nghe
  10. Umbrella – /ʌmˈbrɛlə/ : Dù
  11. Bag – /bæɡ/ : Túi cặp
  12. Shoes – /ʃuːz/ : Giày dép
  13. Jacket – /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác
  14. Hat – /hæt/ : Mũ
  15. Scissors – /ˈsɪzəz/ : Kéo
  16. Ruler – /ˈruːlər/ : Thước đo
  17. Calculator – /ˈkælkjʊˌleɪtər/ : Máy tính
  18. Camera – /ˈkæmərə/ : Máy ảnh
  19. Towel – /taʊəl/ : Khăn tắm
  20. Toothbrush – /tuːθbrʌʃ/ : Bàn chải đánh răng
  21. Toothpaste – /tuːθpeɪst/ : Kem đánh răng
  22. Soap – /soʊp/ : Xà phòng
  23. Shampoo – /ʃæmˈpuː/ : Dầu gội
  24. Comb – /koʊm/ : Lược
  25. Mirror – /ˈmɪrər/ : Gương
  26. Tissue – /ˈtɪʃuː/ : Khăn giấy
  27. Watch – /wɒtʃ/ : Đồng hồ đeo tay
  28. Sunscreen – /ˈsʌnˌskriːn/ : Kem chống nắng
  29. Calendar – /ˈkælɪndər/ : Lịch
  30. Book – /bʊk/ : Sách
  31. Magazine – /ˌmæɡəˈziːn/ : Tạp chí
  32. Newspaper – /ˈnuzˌpeɪpər/ : Báo
  33. Computer Mouse – /kəmˈpjuːtər maʊs/ : Chuột máy tính
  34. Keyboard – /ˈkiːbɔːrd/ : Bàn phím
  35. Mousepad – /ˈmaʊsˌpæd/ : Thảm chuột
  36. Charger – /ˈtʃɑːrdʒər/ : Sạc
  37. Remote Control – /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ : Điều khiển từ xa
  38. Notebook – /ˈnəʊtˌbʊk/ : Sổ tay
  39. Backpack – /ˈbækˌpæk/ : Cặp xách
  40. Pencil Case – /ˈpɛnsəl keɪs/ : Hộp bút
  41. Fork – /fɔːrk/ : Nĩa
  42. Spoon – /spuːn/ : Thìa
  43. Knife – /naɪf/ : Dao bếp
  44. Plate – /pleɪt/ : Đĩa
  45. Cup – /kʌp/ : Cốc tách
  46. Mug – /mʌɡ/ : Cốc lớn
  47. Bowl – /boʊl/ : Tô
  48. Pot – /pɒt/ : Nồi
  49. Pan – /pæn/ : Chảo
  50. Cutting Board – /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ : Thớt

Thế giới động vật qua các danh từ tiếng Anh phổ biến

Học từ vựng về thế giới tự nhiên giúp các cuộc hội thoại của bạn trở nên sinh động và thú vị hơn rất nhiều.

  1. Dog – /dɒɡ/ : Chó
  2. Cat – /kæt/ : Mèo
  3. Elephant – /ˈɛlɪfənt/ : Voi
  4. Lion – /ˈlaɪən/ : Sư tử
  5. Tiger – /ˈtaɪɡər/ : Hổ
  6. Giraffe – /dʒɪˈræf/ : Hươu cao cổ
  7. Monkey – /ˈmʌŋki/ : Khỉ
  8. Gorilla – /ɡəˈrɪlə/ : Gorilla
  9. Kangaroo – /ˌkæŋɡəˈruː/ : Kangaroo
  10. Koala – /ˈkoʊələ/ : Koala
  11. Penguin – /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt
  12. Dolphin – /ˈdɒlfɪn/ : Cá heo
  13. Whale – /weɪl/ : Cá voi
  14. Shark – /ʃɑːrk/ : Cá mập
  15. Fish – /fɪʃ/ : Cá
  16. Octopus – /ˈɒktəpəs/ : Bạch tuộc
  17. Snail – /sneɪl/ : Ốc sên
  18. Butterfly – /ˈbʌtərflaɪ/ : Bướm
  19. Bee – /biː/ : Ong
  20. Ant – /ænt/ : Kiến
  21. Spider – /ˈspaɪdər/ : Nhện
  22. Caterpillar – /ˈkætərˌpɪlər/ : Sâu bướm
  23. Frog – /frɒɡ/ : Ếch
  24. Snake – /sneɪk/ : Rắn
  25. Crocodile – /ˈkrɒkədaɪl/ : Cá sấu
  26. Turtle – /ˈtɜːrtl/ : Rùa
  27. Horse – /hɔːrs/ : Ngựa
  28. Cow – /kaʊ/ : Bò
  29. Pig – /pɪɡ/ : Lợn
  30. Sheep – /ʃiːp/ : Cừu
  31. Chicken – /ˈʧɪkɪn/ : Gà
  32. Duck – /dʌk/ : Vịt
  33. Goat – /ɡoʊt/ : Dê
  34. Rabbit – /ˈræbɪt/ : Thỏ
  35. Deer – /dɪər/ : Nai
  36. Bear – /bɛr/ : Gấu
  37. Wolf – /wʊlf/ : Sói
  38. Fox – /fɒks/ : Cáo
  39. Owl – /aʊl/ : Cú
  40. Eagle – /ˈiːɡəl/ : Đại bàng
  41. Panda – /ˈpændə/ : Gấu trúc
  42. Raccoon – /ræˈkuːn/ : Gấu mèo
  43. Hedgehog – /ˈhɛdʒhɒɡ/ : Nhím
  44. Koala – /ˈkoʊələ/ : Koala
  45. Polar Bear – /ˈpoʊlər bɛr/ : Gấu Bắc Cực
  46. Sloth – /sloʊθ/ : Lười
  47. Cheetah – /ˈʧiːtə/ : Báo đốm
  48. Hippopotamus – /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ : Hà mã
  49. Rhino – /ˈraɪnoʊ/ : Tê giác
  50. Penguin – /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt

Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả

Các danh từ này cực kỳ hữu ích khi bạn đi chợ hay vào nhà hàng. Chúng giúp kỹ năng giao tiếp của bạn thêm phần thực tế.

  1. Vegetable – /ˈvɛdʒtəbəl/ : Rau
  2. Fruit – /fruːt/ : Trái cây
  3. Carrot – /ˈkærət/ : Cà rốt
  4. Broccoli – /ˈbrɒkəli/ : Bông cải xanh
  5. Cabbage – /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải
  6. Cucumber – /ˈkjuːkʌmbər/ : Dưa chuột
  7. Lettuce – /ˈlɛtɪs/ : Rau diếp
  8. Tomato – /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua
  9. Bell pepper – /bɛl ˈpɛpər/ : Ớt chuông
  10. Onion – /ˈʌnjən/ : Hành tây
  11. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ : Tỏi
  12. Ginger – /ˈdʒɪndʒər/ : Gừng
  13. Potato – /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây
  14. Sweet potato – /swiːt pəˈteɪtoʊ/ : Khoai lang
  15. Spinach – /ˈspɪnɪtʃ/ : Rau bina
  16. Kale – /keɪl/ : Rau cải xanh
  17. Asparagus – /əˈspærəɡəs/ : Măng tây
  18. Zucchini – /zuːˈkiːni/ : Bí ngô xanh
  19. Eggplant – /ˈɛɡˌplænt/ : Cà tím
  20. Mushroom – /ˈmʌʃruːm/ : Nấm
  21. Radish – /ˈrædɪʃ/ : Củ cải trắng
  22. Turnip – /ˈtɜːrnɪp/ : Củ cải trắng
  23. Beetroot/Beet – /ˈbitroʊt/ : Củ dền
  24. Celery – /ˈsɛləri/ : Cần tây
  25. Cauliflower – /ˈkɒlɪˌflaʊər/ : Bông cải trắng
  26. Pumpkin – /ˈpʌmpkɪn/ : Bí ngô
  27. Squash – /skwɒʃ/ : Bí đỏ
  28. Artichoke – /ˈɑːrtɪˌtʃoʊk/ : Cây atisô
  29. Cilantro/Coriander – /sɪˈlæntrəʊ/ : Rau mùi
  30. Parsley – /ˈpɑːrsli/ : Rau mùi tây
  31. Thyme – /taɪm/ : Thì là
  32. Rosemary – /ˈroʊzmɛri/ : Rau mầm xôi
  33. Basil – /ˈbeɪzəl/ : Húng quế
  34. Mint – /mɪnt/ : Bạc hà
  35. Cinnamon – /ˈsɪnəmən/ : Quế
  36. Chili pepper – /ˈtʃɪli ˈpɛpər/ : Ớt cay
  37. Lemon – /ˈlɛmən/ : Chanh
  38. Orange – /ˈɔrɪndʒ/ : Cam
  39. Grapefruit – /ˈɡreɪpfruːt/ : Bưởi
  40. Watermelon – /ˈwɔːtərmɛlən/ : Dưa hấu
  41. Banana – /bəˈnænə/ : Chuối
  42. Apple – /ˈæpəl/ : Quả táo
  43. Pear – /pɛr/ : Quả lê
  44. Peach – /piːʧ/ : Quả đào
  45. Plum – /plʌm/ : Quả mận
  46. Grapes – /ɡreɪps/ : Nho
  47. Berries – /ˈbɛriz/ : Quả mâm xôi
  48. Pineapple – /ˈpaɪnˌæpəl/ : Dứa
  49. Kiwi – /ˈkiwi/ : Quả kiwi
  50. Coconut – /ˈkoʊkənʌt/ : Dừa

Tổng hợp danh từ tiếng Anh chủ đề Môn thể thao

Chủ đề thể thao luôn sôi động. Việc biết các danh từ này là điều kiện tiên quyết để bạn tham gia vào các cuộc trò chuyện về sở thích.

    1. Football/Soccer – /ˈfʊtbɔːl/ : Bóng đá
    2. Basketball – /ˈbæskɪtbɔːl/ : Bóng rổ
    3. Tennis – /ˈtɛnɪs/ : Quần vợt
    4. Volleyball – /ˈvɒlɪbɔːl/ : Bóng chuyền
    5. Baseball – /ˈbeɪsˌbɔːl/ : Bóng chày
    6. Golf – /ɡɒlf/ : Golf
    7. Rugby – /ˈrʌɡbi/ : Bóng bầu dục
    8. Cricket – /ˈkrɪkɪt/ : Cricket
    9. Hockey – /ˈhɒki/ : Khúc côn cầu
    10. Table tennis/Ping pong – /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/ /pɪŋ pɒŋ/ : Bóng bàn
    11. Badminton – /ˈbædmɪntən/ : Cầu lông
    12. Swimming – /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi lội
    13. Athletics/Track and field – /æθˈlɛtɪks/ /træk ənd fiːld/ : Điền kinh
    14. Cycling – /ˈsaɪklɪŋ/ : Đua xe đạp
    15. Boxing – /ˈbɒksɪŋ/ : Quyền Anh
    16. Wrestling – /ˈrɛslɪŋ/ : Đấu vật
    17. Karate – /kəˈrɑːti/ : Võ karate
    18. Judo – /ˈdʒuːdoʊ/ : Judo
    19. Taekwondo – /ˌtaɪˌkwɒnˈdoʊ/ : Taekwondo
    20. Fencing – /ˈfɛnsɪŋ/ : Kiếm đấu
    21. Skiing – /skiːɪŋ/ : Trượt tuyết
    22. Snowboarding – /ˈsnoʊˌbɔːrdɪŋ/ : Lướt tuyết bằng đảng
    23. Surfing – /ˈsɜːrfɪŋ/ : Lướt sóng
    24. Canoeing – /kəˈnuːɪŋ/ : Đua thuyền
    25. Rowing – /roʊɪŋ/ : Chèo thuyền
    26. Sailing – /ˈseɪlɪŋ/ : Đua thuyền buồm
    27. Gymnastics – /dʒɪmˈnæstɪks/ : Tổ hợp thể dục
    28. Diving – /ˈdaɪvɪŋ/ : Nhảy từ cao
    29. Weightlifting – /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ : Cử tạ
    30. Martial arts – /ˈmɑːrʃəl ɑːrts/ : Võ thuật
    31. Archery – /ˈɑːrtʃəri/ : Bắn cung
    32. Horse racing – /hɔːrs ˈreɪsɪŋ/ : Đua ngựa
    33. Motor racing – /ˈmoʊtər ˈreɪsɪŋ/ : Đua xe đạp
    34. Gymnastic rings – /ˈdʒɪmˈnæstɪks rɪŋz/ : Vòng thể dục
    35. Bungee jumping – /ˈbʌndʒi ˈdʒʌmpɪŋ/ : Nhảy dây nhảy
    36. Paragliding – /ˈpærəˌɡlaɪdɪŋ/ : Dù lượn
    37. Rock climbing – /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ : Leo núi
    38. Synchronized swimming – /ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪŋ/ : Bơi đồng đội
    39. Triathlon – /traɪˈæθlən/ : Ba môn thể thao
    40. Pole vault – /poʊl vɔlt/ : Nhảy cột
    41. Cross-country skiing – /krɒs ˈkʌntri skiːɪŋ/ : Trượt tuyết đường dài
    42. Curling – /ˈkɜːrlɪŋ/ : Chơi lược
    43. Darts – /dɑːrts/ : Phi tiêu
    44. Snorkeling – /ˈsnɔːrkəlɪŋ/ : Lặn bơi với ống thở
    45. Skydiving – /ˈskaɪˌdaɪvɪŋ/ : Nhảy dù
    46. Surfboarding – /ˈsɜːrfˌbɔːrdɪŋ/ : Lướt sóng bằng ván
    47. Water polo – /ˈwɔːtər ˈpoʊloʊ/ : Bóng chuyền nước
    48. Mountain biking – /ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/ : Đạp xe đạp leo núi

–

  1. Biathlon – /baɪˈæθlɒn/ : Hai môn thể thao
  2. Rhythmic gymnastics – /ˈrɪðmɪk dʒɪmˈnæstɪks/ : Tổ hợp thể dục nhịp điệu

Các danh từ thông dụng về Địa điểm và Nơi chốn

Bạn cần những từ này để hỏi đường chỉ đường hay mô tả một vị trí. Đây là nhóm từ có tính ứng dụng cao trong du lịch và đời sống.

  1. Airport – /ˈɛərpɔːrt/ : Sân bay
  2. Train station – /treɪn ˈsteɪʃən/ : Ga xe lửa
  3. Bus stop – /bʌs stɒp/ : Bến xe bus
  4. Hospital – /ˈhɒspɪtl̩/ : Bệnh viện
  5. School – /skuːl/ : Trường học
  6. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ : Đại học
  7. Library – /ˈlaɪbrəri/ : Thư viện
  8. Museum – /mjuːˈziːəm/ : Bảo tàng
  9. Park – /pɑːrk/ : Công viên
  10. Zoo – /zuː/ : Sở thú
  11. Cinema/Theater – /ˈsɪnəmə/ /ˈθɪətər/ : Rạp chiếu phim / Nhà hát
  12. Shopping mall – /ˈʃɒpɪŋ mɔːl/ : Trung tâm mua sắm
  13. Market – /ˈmɑːrkɪt/ : Chợ
  14. Restaurant – /ˈrɛstərɒnt/ : Nhà hàng
  15. Café/Coffee shop – /ˈkæfeɪ/ /ˈkɒfi ʃɒp/ : Quán cà phê
  16. Bank – /bæŋk/ : Ngân hàng
  17. Post office – /poʊst ˈɒfɪs/ : Bưu điện
  18. Hotel – /hoʊˈtɛl/ : Khách sạn
  19. Beach – /biːʧ/ : Bãi biển
  20. Mountain – /ˈmaʊntən/ : Núi
  21. River – /ˈrɪvər/ : Sông
  22. Lake – /leɪk/ : Hồ
  23. Sea – /siː/ : Biển
  24. Ocean – /ˈoʊʃən/ : Đại dương
  25. Island – /ˈaɪlənd/ : Đảo
  26. Downtown – /ˈdaʊntaʊn/ : Trung tâm thành phố
  27. Suburb – /ˈsʌbɜːrb/ : Ngoại ô
  28. Street – /striːt/ : Đường phố
  29. Square – /skwɛr/ : Quảng trường
  30. Bridge – /brɪdʒ/ : Cầu
  31. Airport terminal – /ˈɛərpɔːrt ˈtɜːrmɪnl̩/ : Nhà ga sân bay
  32. Train platform – /treɪn ˈplætfɔːrm/ : Ga đỗ xe lửa
  33. Bus terminal – /bʌs ˈtɜːrmɪnl̩/ : Trạm xe bus
  34. Classroom – /ˈklæsruːm/ : Phòng học
  35. Office – /ˈɒfɪs/ : Văn phòng
  36. Conference room – /ˈkɒnfərəns ruːm/ : Phòng họp
  37. Gym – /dʒɪm/ : Phòng tập gym
  38. Swimming pool – /ˈswɪmɪŋ puːl/ : Bể bơi
  39. Stadium – /ˈsteɪdiəm/ : Sân vận động
  40. Playground – /ˈpleɪɡraʊnd/ : Sân chơi
  41. Amusement park – /əˈmjuːzmənt pɑːrk/ : Công viên giải trí
  42. Garden – /ˈɡɑːrdən/ : Vườn
  43. Cemetery – /ˈsɛmɪtəri/ : Nghĩa trang
  44. Factory – /ˈfæktəri/ : Nhà máy
  45. Warehouse – /ˈwɛəhaʊs/ : Kho
  46. Construction site – /kənˈstrʌkʃən saɪt/ : Công trường xây dựng
  47. Office building – /ˈɒfɪs ˈbɪldɪŋ/ : Tòa nhà văn phòng
  48. Apartment building – /əˈpɑːrtmənt ˈbɪldɪŋ/ : Tòa nhà chung cư
  49. House – /haʊs/ : Nhà riêng
  50. Library – /ˈlaɪbrəri/ : Thư viện

Nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề Con người

Con người là trung tâm của mọi câu chuyện. Việc học các danh từ này giúp bạn mô tả mối quan hệ xã hội và hiểu sâu hơn về văn hóa.

  1. Person – /ˈpɜːrsən/ : Người
  2. People – /ˈpiːpl/ : Những người
  3. Human – /ˈhjuːmən/ : Người con người
  4. Individual – /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ : Người cá nhân
  5. Man – /mæn/ : Người đàn ông
  6. Woman – /ˈwʊmən/ : Người phụ nữ
  7. Child – /tʃaɪld/ : Đứa trẻ
  8. Adult – /ˈædʌlt/ : Người lớn
  9. Senior – /ˈsiː.njər/ : Người cao tuổi
  10. Youth – /juːθ/ : Thanh niên
  11. Citizen – /ˈsɪtɪzən/ : Công dân
  12. Population – /ˌpɒpjuˈleɪʃən/ : Dân số
  13. Community – /kəˈmjuːnəti/ : Cộng đồng
  14. Family – /ˈfæməli/ : Gia đình
  15. Relative – /ˈrɛlətɪv/ : Người thân
  16. Friend – /frɛnd/ : Bạn bè
  17. Neighbor – /ˈneɪbər/ : Hàng xóm
  18. Stranger – /ˈstreɪndʒər/ : Người lạ
  19. Acquaintance – /əˈkweɪntəns/ : Người quen
  20. Colleague – /ˈkɒliːɡ/ : Đồng nghiệp
  21. Boss – /bɒs/ : Sếp người quản lý
  22. Employee – /ɪmˈplɔɪ.i/ : Nhân viên
  23. Customer – /ˈkʌstəmər/ : Khách hàng
  24. Client – /ˈklaɪənt/ : Khách hàng (dịch vụ)
  25. Participant – /pɑːˈtɪsɪpənt/ : Người tham gia
  26. Tourist – /ˈtʊərɪst/ : Du khách
  27. Immigrant – /ˈɪmɪɡrənt/ : Người nhập cư
  28. Refugee – /ˌrɛfjʊˈdʒiː/ : Người tị nạn
  29. Leader – /ˈliːdər/ : Người lãnh đạo
  30. Follower – /ˈfɒləʊər/ : Người theo đuổi
  31. Activist – /ˈæktɪvɪst/ : Người hoạt động chính trị
  32. Artist – /ˈɑːtɪst/ : Nghệ sĩ
  33. Musician – /mjuːˈzɪʃən/ : Nhạc sĩ
  34. Athlete – /ˈæθliːt/ : Vận động viên
  35. Scientist – /ˈsaɪəntɪst/ : Nhà khoa học
  36. Philosopher – /fɪˈlɒsəfər/ : Nhà triết học
  37. Scholar – /ˈskɒlər/ : Học giả
  38. Teacher – /ˈtiːtʃər/ : Giáo viên
  39. Student – /ˈstjuːdənt/ : Sinh viên
  40. Researcher – /rɪˈsɜːrtʃər/ : Nghiên cứu viên
  41. Explorer – /ɪkˈsplɔːrər/ : Người thám hiểm
  42. Traveler – /ˈtrævələr/ : Người du lịch
  43. Pilgrim – /ˈpɪlɡrɪm/ : Người hành hương
  44. Pioneer – /ˌpaɪəˈnɪər/ : Người tiên phong
  45. Innovator – /ˈɪnəveɪtər/ : Người đổi mới
  46. Survivor – /səˈvaɪvər/ : Người sống sót
  47. Patient – /ˈpeɪʃənt/ : Bệnh nhân
  48. Victim – /ˈvɪktɪm/ : Nạn nhân
  49. Migrant – /ˈmaɪɡrənt/ : Người di cư

Phương pháp học 500 danh từ này hiệu quả nhất

Chỉ đọc qua danh sách là không đủ. Bạn cần một phương pháp tự học chủ động để thật sự ghi nhớ và sử dụng chúng. Dưới đây là một vài mẹo học tiếng Anh bạn có thể áp dụng ngay lập tức để việc học có kết quả tốt hơn.

  • Tạo ngữ cảnh: Đừng học từ riêng lẻ. Hãy đặt một câu ví dụ đơn giản với mỗi danh từ bạn học. Ví dụ “My pen is blue”.
  • Sử dụng Flashcard: Đây là một phương pháp lặp lại ngắt quãng kinh điển. Một mặt ghi từ tiếng Anh mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt và một hình ảnh minh họa.
  • Luyện tập hàng ngày: Dành 15 phút mỗi ngày để ôn lại các từ đã học. Sự lặp lại chính là cơ chế giúp ghi nhớ từ vựng lâu dài.
  • Áp dụng vào thực tế: Hãy thử nhận diện và gọi tên các đồ vật xung quanh bạn bằng tiếng Anh. Khi xem phim hay đọc sách hãy cố gắng tìm những danh từ bạn đã học.

Việc thành thạo 500 danh từ tiếng Anh thông dụng này là một thành tựu quan trọng. Nó tạo ra một nền tảng vững chắc cho các kỹ năng ngôn ngữ phức tạp hơn. Chúc bạn học tốt và sớm đạt được mục tiêu của mình.

Tham gia group học tập để nhận ngay tài liệu luyện thi và được hỗ trợ giải đáp mọi vấn đề liên quan đến VSTEP APTIS
👉 Link tham gia group: https://bit.ly/3GGEqvh

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Cấu trúc Due to: Định nghĩa, cách dùng và ví dụ dễ hiểu
  • Cấu trúc No matter: Cách dùng, ví dụ và bài tập áp dụng
  • Cấu trúc This is the first time: Cách dùng và ví dụ chi tiết
  • Cấu trúc However: Cách dùng, ví dụ chi tiết và lỗi cần tránh
  • Cấu trúc In order to: Cách dùng, ví dụ và lỗi cần tránh
  • Cấu trúc Would you mind: Cách dùng chuẩn, ví dụ thực tế
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Phố Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 Đường Ba Tháng Hai, Phường Hoà Hưng, Tp.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường Thạch Mỹ Tây Tp.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn