EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 500 danh từ tiếng Anh thông dụng theo 7+ chủ đề hay gặp

vstep-bn

500 danh từ tiếng Anh thông dụng theo 7+ chủ đề hay gặp

Hà Trần by Hà Trần
19/12/2023
in Từ vựng

500 danh từ tiếng Anh thông dụng theo các chủ đề giúp bạn ôn tập và cập nhật từ vựng. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Nội dung bài viết
  1. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Trường học
  2. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Đồ dùng hàng ngày
  3. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Con vật
  4. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Rau củ quả
  5. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Môn thể thao 
  6. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Địa điểm, nơi chốn
  7. 500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Con người

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Trường học

  1. Classroom – /ˈklæs.ruːm/ : Phòng học
  2. Teacher – /ˈtiː.tʃər/ : Giáo viên
  3. Student – /ˈstjuː.dənt/ : Sinh viên
  4. School – /skuːl/ : Trường học
  5. Lesson – /ˈles.ən/ : Bài học
  6. Book – /bʊk/ : Sách
  7. Homework – /ˈhoʊm.wɜːrk/ : Bài tập về nhà
  8. Exam – /ɪɡˈzæm/ : Kỳ thi
  9. Grade – /ɡreɪd/ : Điểm số
  10. Subject – /ˈsʌb.dʒɪkt/ : Môn học
  11. Pencil – /ˈpɛnsl/ : Bút chì
  12. Pen – /pɛn/ : Bút mực
  13. Paper – /ˈpeɪ.pər/ : Giấy
  14. Project – /ˈprɒdʒ.ekt/ : Dự án
  15. Education – /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ : Giáo dục
  16. Classmate – /ˈklæs.meɪt/ : Bạn cùng lớp
  17. Schoolbag/Backpack – /skuːl.bæɡ/ /ˈbæk.pæk/ : Cặp học sinh
  18. Board – /bɔːrd/ : Bảng (đen)
  19. Marker – /ˈmɑːr.kər/ : Bút lông
  20. Library – /ˈlaɪ.brər.i/ : Thư viện
  21. Cafeteria – /ˌkæf.ɪˈtɪə.ri.ə/ : Nhà hàng, quán ăn
  22. Computer – /kəmˈpjuː.tər/ : Máy tính
  23. Headmaster/Headmistress – /ˈhɛdˌmæstər/ /ˈhɛdˌmɪs.trɪs/ : Hiệu trưởng/Hiệu trưởng nữ
  24. Uniform – /ˈjuː.nɪ.fɔːrm/ : Đồng phục
  25. Playground – /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ : Sân chơi
  26. Ruler – /ˈruː.lər/ : Thước đo
  27. Chalk – /tʃɔːk/ : Phấn trắng
  28. Chalkboard/Blackboard – /tʃɔːk.bɔːrd/ /ˈblækˌbɔːrd/ : Bảng đen
  29. Gymnasium/Gym – /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ /dʒɪm/ : Phòng tập gym
  30. Attendance – /əˈtɛn.dəns/ : Sự có mặt, điểm danh
  31. Principal – /ˈprɪn.sɪ.pəl/ : Hiệu trưởng
  32. Science – /ˈsaɪəns/ : Môn khoa học
  33. Mathematics/Math – /ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθ/ : Môn toán học
  34. History – /ˈhɪs.tər.i/ : Môn lịch sử
  35. Geography – /dʒiˈɑːɡrəfi/ : Môn địa lý
  36. Chemistry – /ˈkɛm.ɪ.stri/ : Môn hóa học
  37. Biology – /baɪˈɒlədʒi/ : Môn sinh học
  38. Physics – /ˈfɪzɪks/ : Môn vật lý
  39. Language – /ˈlæŋɡwɪdʒ/ : Ngôn ngữ
  40. Literature – /ˈlɪt̬.ər.ə.tʊr/ : Môn văn học
  41. Graduation – /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ : Lễ tốt nghiệp
  42. Dormitory/Dorm – /ˈdɔːr.mə.tɔːri/ /dɔːrm/ : Ký túc xá
  43. Extracurricular activities – /ˌɛk.strəkəˈrɪkjʊlər ækˈtɪvətiz/ : Hoạt động ngoại khóa
  44. Recess – /ˈriː.sɛs/ : Giờ nghỉ
  45. Textbook – /ˈtɛkstˌbʊk/ : Sách giáo trình
  46. Notebook – /ˈnoʊtˌbʊk/ : Sổ tay
  47. School bus – /skuːl bʌs/ : Xe buýt học sinh
  48. Field trip – /fiːld trɪp/ : Chuyến tham quan
  49. Tuition – /tuˈɪʃən/ : Học phí
  50. Degree – /dɪˈɡriː/ : Bằng cấp

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Đồ dùng hàng ngày

  1. Wallet – /ˈwɒlɪt/ : Ví
  2. Cellphone/Mobile phone – /ˈsɛlfəʊn/ : Điện thoại di động
  3. Laptop – /ˈlæpˌtɒp/ : Máy tính xách tay
  4. Key – /kiː/ : Chìa khóa
  5. Watch – /wɒtʃ/ : Đồng hồ đeo tay
  6. Glasses – /ˈɡlɑːsɪz/ : Kính mắt
  7. Pen – /pɛn/ : Bút
  8. Notebook – /ˈnəʊtˌbʊk/ : Sổ tay
  9. Headphones – /ˈhɛdˌfəʊnz/ : Tai nghe
  10. Umbrella – /ʌmˈbrɛlə/ : Dù
  11. Bag – /bæɡ/ : Túi, cặp
  12. Shoes – /ʃuːz/ : Giày dép
  13. Jacket – /ˈdʒækɪt/ : Áo khoác
  14. Hat – /hæt/ : Mũ
  15. Scissors – /ˈsɪzəz/ : Kéo
  16. Ruler – /ˈruːlər/ : Thước đo
  17. Calculator – /ˈkælkjʊˌleɪtər/ : Máy tính
  18. Camera – /ˈkæmərə/ : Máy ảnh
  19. Towel – /taʊəl/ : Khăn tắm
  20. Toothbrush – /tuːθbrʌʃ/ : Bàn chải đánh răng
  21. Toothpaste – /tuːθpeɪst/ : Kem đánh răng
  22. Soap – /soʊp/ : Xà phòng
  23. Shampoo – /ʃæmˈpuː/ : Dầu gội
  24. Comb – /koʊm/ : Lược
  25. Mirror – /ˈmɪrər/ : Gương
  26. Tissue – /ˈtɪʃuː/ : Khăn giấy
  27. Watch – /wɒtʃ/ : Đồng hồ đeo tay
  28. Sunscreen – /ˈsʌnˌskriːn/ : Kem chống nắng
  29. Calendar – /ˈkælɪndər/ : Lịch
  30. Book – /bʊk/ : Sách
  31. Magazine – /ˌmæɡəˈziːn/ : Tạp chí
  32. Newspaper – /ˈnuzˌpeɪpər/ : Báo
  33. Computer Mouse – /kəmˈpjuːtər maʊs/ : Chuột máy tính
  34. Keyboard – /ˈkiːbɔːrd/ : Bàn phím
  35. Mousepad – /ˈmaʊsˌpæd/ : Thảm chuột
  36. Charger – /ˈtʃɑːrdʒər/ : Sạc
  37. Remote Control – /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ : Điều khiển từ xa
  38. Notebook – /ˈnəʊtˌbʊk/ : Sổ tay
  39. Backpack – /ˈbækˌpæk/ : Cặp xách
  40. Pencil Case – /ˈpɛnsəl keɪs/ : Hộp bút
  41. Fork – /fɔːrk/ : Nĩa
  42. Spoon – /spuːn/ : Thìa
  43. Knife – /naɪf/ : Dao bếp
  44. Plate – /pleɪt/ : Đĩa
  45. Cup – /kʌp/ : Cốc, tách
  46. Mug – /mʌɡ/ : Cốc lớn
  47. Bowl – /boʊl/ : Tô
  48. Pot – /pɒt/ : Nồi
  49. Pan – /pæn/ : Chảo
  50. Cutting Board – /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ : Thớt

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Con vật

  1. Dog – /dɒɡ/ : Chó
  2. Cat – /kæt/ : Mèo
  3. Elephant – /ˈɛlɪfənt/ : Voi
  4. Lion – /ˈlaɪən/ : Sư tử
  5. Tiger – /ˈtaɪɡər/ : Hổ
  6. Giraffe – /dʒɪˈræf/ : Hươu cao cổ
  7. Monkey – /ˈmʌŋki/ : Khỉ
  8. Gorilla – /ɡəˈrɪlə/ : Gorilla
  9. Kangaroo – /ˌkæŋɡəˈruː/ : Kangaroo
  10. Koala – /ˈkoʊələ/ : Koala
  11. Penguin – /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt
  12. Dolphin – /ˈdɒlfɪn/ : Cá heo
  13. Whale – /weɪl/ : Cá voi
  14. Shark – /ʃɑːrk/ : Cá mập
  15. Fish – /fɪʃ/ : Cá
  16. Octopus – /ˈɒktəpəs/ : Bạch tuộc
  17. Snail – /sneɪl/ : Ốc sên
  18. Butterfly – /ˈbʌtərflaɪ/ : Bướm
  19. Bee – /biː/ : Ong
  20. Ant – /ænt/ : Kiến
  21. Spider – /ˈspaɪdər/ : Nhện
  22. Caterpillar – /ˈkætərˌpɪlər/ : Sâu bướm
  23. Frog – /frɒɡ/ : Ếch
  24. Snake – /sneɪk/ : Rắn
  25. Crocodile – /ˈkrɒkədaɪl/ : Cá sấu
  26. Turtle – /ˈtɜːrtl/ : Rùa
  27. Horse – /hɔːrs/ : Ngựa
  28. Cow – /kaʊ/ : Bò
  29. Pig – /pɪɡ/ : Lợn
  30. Sheep – /ʃiːp/ : Cừu
  31. Chicken – /ˈʧɪkɪn/ : Gà
  32. Duck – /dʌk/ : Vịt
  33. Goat – /ɡoʊt/ : Dê
  34. Rabbit – /ˈræbɪt/ : Thỏ
  35. Deer – /dɪər/ : Nai
  36. Bear – /bɛr/ : Gấu
  37. Wolf – /wʊlf/ : Sói
  38. Fox – /fɒks/ : Cáo
  39. Owl – /aʊl/ : Cú
  40. Eagle – /ˈiːɡəl/ : Đại bàng
  41. Panda – /ˈpændə/ : Gấu trúc
  42. Raccoon – /ræˈkuːn/ : Gấu mèo
  43. Hedgehog – /ˈhɛdʒhɒɡ/ : Nhím
  44. Koala – /ˈkoʊələ/ : Koala
  45. Polar Bear – /ˈpoʊlər bɛr/ : Gấu Bắc Cực
  46. Sloth – /sloʊθ/ : Lười
  47. Cheetah – /ˈʧiːtə/ : Báo đốm
  48. Hippopotamus – /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ : Hà mã
  49. Rhino – /ˈraɪnoʊ/ : Tê giác
  50. Penguin – /ˈpɛŋɡwɪn/ : Chim cánh cụt

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Rau củ quả

  1. Vegetable – /ˈvɛdʒtəbəl/ : Rau
  2. Fruit – /fruːt/ : Trái cây
  3. Carrot – /ˈkærət/ : Cà rốt
  4. Broccoli – /ˈbrɒkəli/ : Bông cải xanh
  5. Cabbage – /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải
  6. Cucumber – /ˈkjuːkʌmbər/ : Dưa chuột
  7. Lettuce – /ˈlɛtɪs/ : Rau diếp
  8. Tomato – /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua
  9. Bell pepper – /bɛl ˈpɛpər/ : Ớt chuông
  10. Onion – /ˈʌnjən/ : Hành tây
  11. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ : Tỏi
  12. Ginger – /ˈdʒɪndʒər/ : Gừng
  13. Potato – /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây
  14. Sweet potato – /swiːt pəˈteɪtoʊ/ : Khoai lang
  15. Spinach – /ˈspɪnɪtʃ/ : Rau bina
  16. Kale – /keɪl/ : Rau cải xanh
  17. Asparagus – /əˈspærəɡəs/ : Măng tây
  18. Zucchini – /zuːˈkiːni/ : Bí ngô xanh
  19. Eggplant – /ˈɛɡˌplænt/ : Cà tím
  20. Mushroom – /ˈmʌʃruːm/ : Nấm
  21. Radish – /ˈrædɪʃ/ : Củ cải trắng
  22. Turnip – /ˈtɜːrnɪp/ : Củ cải trắng
  23. Beetroot/Beet – /ˈbitroʊt/ : Củ dền
  24. Celery – /ˈsɛləri/ : Cần tây
  25. Cauliflower – /ˈkɒlɪˌflaʊər/ : Bông cải trắng
  26. Pumpkin – /ˈpʌmpkɪn/ : Bí ngô
  27. Squash – /skwɒʃ/ : Bí đỏ
  28. Artichoke – /ˈɑːrtɪˌtʃoʊk/ : Cây atisô
  29. Cilantro/Coriander – /sɪˈlæntrəʊ/ : Rau mùi
  30. Parsley – /ˈpɑːrsli/ : Rau mùi tây
  31. Thyme – /taɪm/ : Thì là
  32. Rosemary – /ˈroʊzmɛri/ : Rau mầm xôi
  33. Basil – /ˈbeɪzəl/ : Húng quế
  34. Mint – /mɪnt/ : Bạc hà
  35. Cinnamon – /ˈsɪnəmən/ : Quế
  36. Chili pepper – /ˈtʃɪli ˈpɛpər/ : Ớt cay
  37. Lemon – /ˈlɛmən/ : Chanh
  38. Orange – /ˈɔrɪndʒ/ : Cam
  39. Grapefruit – /ˈɡreɪpfruːt/ : Bưởi
  40. Watermelon – /ˈwɔːtərmɛlən/ : Dưa hấu
  41. Banana – /bəˈnænə/ : Chuối
  42. Apple – /ˈæpəl/ : Quả táo
  43. Pear – /pɛr/ : Quả lê
  44. Peach – /piːʧ/ : Quả đào
  45. Plum – /plʌm/ : Quả mận
  46. Grapes – /ɡreɪps/ : Nho
  47. Berries – /ˈbɛriz/ : Quả mâm xôi
  48. Pineapple – /ˈpaɪnˌæpəl/ : Dứa
  49. Kiwi – /ˈkiwi/ : Quả kiwi
  50. Coconut – /ˈkoʊkənʌt/ : Dừa

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Môn thể thao 

  1. Football/Soccer – /ˈfʊtbɔːl/ : Bóng đá
  2. Basketball – /ˈbæskɪtbɔːl/ : Bóng rổ
  3. Tennis – /ˈtɛnɪs/ : Quần vợt
  4. Volleyball – /ˈvɒlɪbɔːl/ : Bóng chuyền
  5. Baseball – /ˈbeɪsˌbɔːl/ : Bóng chày
  6. Golf – /ɡɒlf/ : Golf
  7. Rugby – /ˈrʌɡbi/ : Bóng bầu dục
  8. Cricket – /ˈkrɪkɪt/ : Cricket
  9. Hockey – /ˈhɒki/ : Khúc côn cầu
  10. Table tennis/Ping pong – /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/ /pɪŋ pɒŋ/ : Bóng bàn
  11. Badminton – /ˈbædmɪntən/ : Cầu lông
  12. Swimming – /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi lội
  13. Athletics/Track and field – /æθˈlɛtɪks/ /træk ənd fiːld/ : Điền kinh
  14. Cycling – /ˈsaɪklɪŋ/ : Đua xe đạp
  15. Boxing – /ˈbɒksɪŋ/ : Quyền Anh
  16. Wrestling – /ˈrɛslɪŋ/ : Đấu vật
  17. Karate – /kəˈrɑːti/ : Võ karate
  18. Judo – /ˈdʒuːdoʊ/ : Judo
  19. Taekwondo – /ˌtaɪˌkwɒnˈdoʊ/ : Taekwondo
  20. Fencing – /ˈfɛnsɪŋ/ : Kiếm đấu
  21. Skiing – /skiːɪŋ/ : Trượt tuyết
  22. Snowboarding – /ˈsnoʊˌbɔːrdɪŋ/ : Lướt tuyết bằng đảng
  23. Surfing – /ˈsɜːrfɪŋ/ : Lướt sóng
  24. Canoeing – /kəˈnuːɪŋ/ : Đua thuyền
  25. Rowing – /roʊɪŋ/ : Chèo thuyền
  26. Sailing – /ˈseɪlɪŋ/ : Đua thuyền buồm
  27. Gymnastics – /dʒɪmˈnæstɪks/ : Tổ hợp thể dục
  28. Diving – /ˈdaɪvɪŋ/ : Nhảy từ cao
  29. Weightlifting – /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ : Cử tạ
  30. Martial arts – /ˈmɑːrʃəl ɑːrts/ : Võ thuật
  31. Archery – /ˈɑːrtʃəri/ : Bắn cung
  32. Horse racing – /hɔːrs ˈreɪsɪŋ/ : Đua ngựa
  33. Motor racing – /ˈmoʊtər ˈreɪsɪŋ/ : Đua xe đạp
  34. Gymnastic rings – /ˈdʒɪmˈnæstɪks rɪŋz/ : Vòng thể dục
  35. Bungee jumping – /ˈbʌndʒi ˈdʒʌmpɪŋ/ : Nhảy dây nhảy
  36. Paragliding – /ˈpærəˌɡlaɪdɪŋ/ : Dù lượn
  37. Rock climbing – /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ : Leo núi
  38. Synchronized swimming – /ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪŋ/ : Bơi đồng đội
  39. Triathlon – /traɪˈæθlən/ : Ba môn thể thao
  40. Pole vault – /poʊl vɔlt/ : Nhảy cột
  41. Cross-country skiing – /krɒs ˈkʌntri skiːɪŋ/ : Trượt tuyết đường dài
  42. Curling – /ˈkɜːrlɪŋ/ : Chơi lược
  43. Darts – /dɑːrts/ : Phi tiêu
  44. Snorkeling – /ˈsnɔːrkəlɪŋ/ : Lặn bơi với ống thở
  45. Skydiving – /ˈskaɪˌdaɪvɪŋ/ : Nhảy dù
  46. Surfboarding – /ˈsɜːrfˌbɔːrdɪŋ/ : Lướt sóng bằng ván
  47. Water polo – /ˈwɔːtər ˈpoʊloʊ/ : Bóng chuyền nước
  48. Mountain biking – /ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/ : Đạp xe đạp leo núi
  49. Biathlon – /baɪˈæθlɒn/ : Hai môn thể thao
  50. Rhythmic gymnastics – /ˈrɪðmɪk dʒɪmˈnæstɪks/ : Tổ hợp thể dục nhịp điệu

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Địa điểm, nơi chốn

  1. irport – /ˈɛərpɔːrt/ : Sân bay
  2. Train station – /treɪn ˈsteɪʃən/ : Ga xe lửa
  3. Bus stop – /bʌs stɒp/ : Bến xe bus
  4. Hospital – /ˈhɒspɪtl̩/ : Bệnh viện
  5. School – /skuːl/ : Trường học
  6. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ : Đại học
  7. Library – /ˈlaɪbrəri/ : Thư viện
  8. Museum – /mjuːˈziːəm/ : Bảo tàng
  9. Park – /pɑːrk/ : Công viên
  10. Zoo – /zuː/ : Sở thú
  11. Cinema/Theater – /ˈsɪnəmə/ /ˈθɪətər/ : Rạp chiếu phim / Nhà hát
  12. Shopping mall – /ˈʃɒpɪŋ mɔːl/ : Trung tâm mua sắm
  13. Market – /ˈmɑːrkɪt/ : Chợ
  14. Restaurant – /ˈrɛstərɒnt/ : Nhà hàng
  15. Café/Coffee shop – /ˈkæfeɪ/ /ˈkɒfi ʃɒp/ : Quán cà phê
  16. Bank – /bæŋk/ : Ngân hàng
  17. Post office – /poʊst ˈɒfɪs/ : Bưu điện
  18. Hotel – /hoʊˈtɛl/ : Khách sạn
  19. Beach – /biːʧ/ : Bãi biển
  20. Mountain – /ˈmaʊntən/ : Núi
  21. River – /ˈrɪvər/ : Sông
  22. Lake – /leɪk/ : Hồ
  23. Sea – /siː/ : Biển
  24. Ocean – /ˈoʊʃən/ : Đại dương
  25. Island – /ˈaɪlənd/ : Đảo
  26. Downtown – /ˈdaʊntaʊn/ : Trung tâm thành phố
  27. Suburb – /ˈsʌbɜːrb/ : Ngoại ô
  28. Street – /striːt/ : Đường phố
  29. Square – /skwɛr/ : Quảng trường
  30. Bridge – /brɪdʒ/ : Cầu
  31. Airport terminal – /ˈɛərpɔːrt ˈtɜːrmɪnl̩/ : Nhà ga sân bay
  32. Train platform – /treɪn ˈplætfɔːrm/ : Ga đỗ xe lửa
  33. Bus terminal – /bʌs ˈtɜːrmɪnl̩/ : Trạm xe bus
  34. Classroom – /ˈklæsruːm/ : Phòng học
  35. Office – /ˈɒfɪs/ : Văn phòng
  36. Conference room – /ˈkɒnfərəns ruːm/ : Phòng họp
  37. Gym – /dʒɪm/ : Phòng tập gym
  38. Swimming pool – /ˈswɪmɪŋ puːl/ : Bể bơi
  39. Stadium – /ˈsteɪdiəm/ : Sân vận động
  40. Playground – /ˈpleɪɡraʊnd/ : Sân chơi
  41. Amusement park – /əˈmjuːzmənt pɑːrk/ : Công viên giải trí
  42. Garden – /ˈɡɑːrdən/ : Vườn
  43. Cemetery – /ˈsɛmɪtəri/ : Nghĩa trang
  44. Factory – /ˈfæktəri/ : Nhà máy
  45. Warehouse – /ˈwɛəhaʊs/ : Kho
  46. Construction site – /kənˈstrʌkʃən saɪt/ : Công trường xây dựng
  47. Office building – /ˈɒfɪs ˈbɪldɪŋ/ : Tòa nhà văn phòng
  48. Apartment building – /əˈpɑːrtmənt ˈbɪldɪŋ/ : Tòa nhà chung cư
  49. House – /haʊs/ : Nhà riêng
  50. Library – /ˈlaɪbrəri/ : Thư viện

500 danh từ tiếng Anh thông dụng chủ đề Con người

  1. Person – /ˈpɜːrsən/ : Người
  2. People – /ˈpiːpl/ : Những người
  3. Human – /ˈhjuːmən/ : Người, con người
  4. Individual – /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ : Người cá nhân
  5. Man – /mæn/ : Người đàn ông
  6. Woman – /ˈwʊmən/ : Người phụ nữ
  7. Child – /tʃaɪld/ : Đứa trẻ
  8. Adult – /ˈædʌlt/ : Người lớn
  9. Senior – /ˈsiː.njər/ : Người cao tuổi
  10. Youth – /juːθ/ : Thanh niên
  11. Citizen – /ˈsɪtɪzən/ : Công dân
  12. Population – /ˌpɒpjuˈleɪʃən/ : Dân số
  13. Community – /kəˈmjuːnəti/ : Cộng đồng
  14. Family – /ˈfæməli/ : Gia đình
  15. Relative – /ˈrɛlətɪv/ : Người thân
  16. Friend – /frɛnd/ : Bạn bè
  17. Neighbor – /ˈneɪbər/ : Hàng xóm
  18. Stranger – /ˈstreɪndʒər/ : Người lạ
  19. Acquaintance – /əˈkweɪntəns/ : Người quen
  20. Colleague – /ˈkɒliːɡ/ : Đồng nghiệp
  21. Boss – /bɒs/ : Sếp, người quản lý
  22. Employee – /ɪmˈplɔɪ.i/ : Nhân viên
  23. Customer – /ˈkʌstəmər/ : Khách hàng
  24. Client – /ˈklaɪənt/ : Khách hàng (dịch vụ)
  25. Participant – /pɑːˈtɪsɪpənt/ : Người tham gia
  26. Tourist – /ˈtʊərɪst/ : Du khách
  27. Immigrant – /ˈɪmɪɡrənt/ : Người nhập cư
  28. Refugee – /ˌrɛfjʊˈdʒiː/ : Người tị nạn
  29. Leader – /ˈliːdər/ : Người lãnh đạo
  30. Follower – /ˈfɒləʊər/ : Người theo đuổi
  31. Activist – /ˈæktɪvɪst/ : Người hoạt động chính trị
  32. Artist – /ˈɑːtɪst/ : Nghệ sĩ
  33. Musician – /mjuːˈzɪʃən/ : Nhạc sĩ
  34. Athlete – /ˈæθliːt/ : Vận động viên
  35. Scientist – /ˈsaɪəntɪst/ : Nhà khoa học
  36. Philosopher – /fɪˈlɒsəfər/ : Nhà triết học
  37. Scholar – /ˈskɒlər/ : Học giả
  38. Teacher – /ˈtiːtʃər/ : Giáo viên
  39. Student – /ˈstjuːdənt/ : Sinh viên
  40. Researcher – /rɪˈsɜːrtʃər/ : Nghiên cứu viên
  41. Explorer – /ɪkˈsplɔːrər/ : Người thám hiểm
  42. Traveler – /ˈtrævələr/ : Người du lịch
  43. Pilgrim – /ˈpɪlɡrɪm/ : Người hành hương
  44. Pioneer – /ˌpaɪəˈnɪər/ : Người tiên phong
  45. Innovator – /ˈɪnəveɪtər/ : Người đổi mới
  46. Survivor – /səˈvaɪvər/ : Người sống sót
  47. Patient – /ˈpeɪʃənt/ : Bệnh nhân
  48. Victim – /ˈvɪktɪm/ : Nạn nhân
  49. Migrant – /ˈmaɪɡrənt/ : Người di cư

Tham gia group học tập để nhận ngay tài liệu luyện thi và được hỗ trợ giải đáp mọi vấn đề liên quan đến VSTEP, APTIS
👉 Link tham gia group: https://bit.ly/3GGEqvh

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • (không có tiêu đề)
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Hoa Sen yêu cầu bằng gì?
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Tôn Đức Thắng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại Học Xây Dựng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngân hàng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUMG yêu cầu bằng gì? ​
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn