EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 100 từ vựng về tính cách con người trong tiếng anh

vstep-bn

100 từ vựng về tính cách con người trong tiếng anh

Hà Trần by Hà Trần
30/01/2024
in Từ vựng

Trong giao tiếp tiếng anh thông thường cũng như các bài thi chứng chỉ thì bộ từ vựng về tính cách con người đều vô cùng quan trọng. Việc nắm được cách sử dụng các từ tiếng anh chỉ tính cách này có thể giúp bạn miêu tả bản thân hoặc những người thân xung quanh. Hãy cùng Edulife tìm hiểu bộ 100 từ tiếng anh về tính cách và cách sử dụng trong bài viết dưới đây nhé. 

Nội dung bài viết
  1. Bộ 100 từ vựng về tính cách con người phổ biến
    1. Từ tiếng anh chỉ tính cách tích cực 
    2. Từ tiếng anh chỉ tính cách tiêu cực
  2. Các thành ngữ miêu tả tính cách con người trong tiếng anh
  3. Cách sử dụng mẫu câu có tính từ tiếng anh chỉ tính cách 
    1. Cấu trúc đơn giản S + V (tobe) + Adj + ….
    2. Cấu trúc S + seem + Adj
    3. Cấu trúc S + look + adj/ S + look like + (adj) N 
  4. Đoạn văn mẫu mẫu miêu tả tính cách con người trong tiếng anh

Bộ 100 từ vựng về tính cách con người phổ biến

Để bạn có thể ghi nhớ từ tốt hơn, Edulife đã phân loại 100 từ vựng về tính cách con người thành 2 nhóm là những từ tiếng anh nói về tính cách tích cực và từ vựng nói về tính cách tiêu cực trong 2 bảng dưới đây, đồng thời đưa giải nghĩa và ví dụ cụ thể để bạn tiện theo dõi. 

tu-vung-tieng-anh-ve-tinh-cach-con-nguoi

Từ tiếng anh chỉ tính cách tích cực 

 

Từ Nghĩa Ví dụ
Unassuming Khiêm tốn She does some wonderful work in a quiet and unassuming way.
Inventive Có đầu óc sáng tạo My son has a highly inventive mind
Friendly Thân thiện Chi is a genuinely friendly guy
Merciful  Nhân từ, khoan dung Be merciful to the other creations.
Dependable Đáng tin tưởng She is loyal and dependable
Easy-going  Dễ gần Her friends described her as an easy-going person
Hardworking Chăm chỉ I want to stand up for all the hard-working families in this country
Sociable Hòa đồng He’s a sociable child who’ll talk to anyone
Rational Có chừng mực, có lý trí He seems incapable of making a rational decision 
Persistent Kiên trì, bền bỉ She can be persistent when she wants something.
Optimistic Có tinh thần lạc quan, yêu đời I am optimistic about my chances of success
Honest Thật thà, lương thiện I did the only honest and right thing
Broad-minded/ open-minded Có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt  My friends are very broad-minded
Talented Tài năng, có tài Some of young musicians are incredibly talented
Confident Tự tin My boyfriend was in a confident mood
Creative Sáng tạo He channels his creative energy into his art
Intelligent  Thông minh She is a intelligent student
Enthusiastic Hăng hái, tận tình They gave me an enthusiastic reception
Imaginative Giàu trí tưởng tượng The architects have made imaginative use of transparent plastic
Ambitious Có nhiều tham vọng The scope of the book is very ambitious
Mischievous Tinh nghịch, láu lỉnh He rocks back and forth on his chair like a mischievous child
Observant Tinh ý, nhạy bén She was acutely observant of the poverty around her
Polite Lịch sự Our waiter was very helpful and polite
Generous Hào phóng She was generous in her praise for her friends
Careful Cẩn thận She was quite careful about how she spoke to her mother 
Brave Dũng cảm My boyfriend was as brave as a lion on the rugby field
Cautious Thận trọng They have taken a cautious approach
Extroverted Hướng ngoại He is extroverted and bold
Introverted Hướng nội Her teachers perceived her as introverted and shy
Funny Vui vẻ She is very funny when she talks.
Soft Dịu dàng My girlfriend is very soft with me
Wise Thông thái uyên bác My teacher is wise
Gentle  Nhẹ nhàng She is very gentle and elegant
Patient  Kiên nhẫn My mother is very patient when teaching me
Talkative Hoạt ngôn Chi is the most talkative person in the group
Calm Bình tĩnh Paul is always calm in the face of every problem
Good-natured  Nhân hậu, tốt bụng Salim loves animals very much, she is good-natured
Sincere  Thành thật Sincere is the key in love
Tactful Lịch thiệp He was very tactful the first time we met
Fair-minded  Công bằng My parents are  fair-minded with my brothers and me
Gracious Hào hiệp, lịch thiệp He was very gracious the first time he met me
Obedient Ngoan ngoãn Paul’s youngest child is very obedient and cute
Mature Trưởng thành We haven’t seen each other for a year but Helen looks so mature
Humorous Hài hước One of the things I like is that he is very humorous
Dynamic Năng động She is a dynamic person
Poetic Ngây thơ When I was in school, I was a poetic girl
Willing Có thiện chí He is always willing to help everyone
Responsible  Trách nhiệm Mike is a responsible person, he completes all assigned tasks
Punctual Đúng giờ I’m very punctual, I’ve never been late
Lovely Đáng yêu The baby girl looks so lovely

 

Từ tiếng anh chỉ tính cách tiêu cực

 

Bad-tempered: Nóng tính My friend gets very bad-tempered when she’s tired
Impolite Bất lịch sự I think it is impolite to ask someone’s age
Boring Buồn chán He’s such a boring man
Từ Nghĩa Ví dụ
Cowardly  Yếu đuối, sợ sệt I’d never felt cowardly before until that moment.
Careless Bất cẩn, cẩu thả She’s very careless with money
Boastful Khoe khoang, khoác lác He tends to be boastful
Lazy Lười biếng She was not stupid, just lazy
Envious  Ganh tị, đố kỵ She was always envious of her best friend
Dishonest Không trung thực She achieved her wealth by dishonest means
Aggressive Hung hăng, xông xáo He became increasingly aggressive as the night wore on
Pessimistic Bi quan The article ends on a pessimistic note
Haughty Kiêu căng He threw her a look of haughty disdain 
Bossy Hống hách, hách dịch He remembers being a rather bossy little boy
Reckless Hấp tấp He showed a reckless disregard for his own safety
Insolent Láo xược Her tone grew insolent
Two-faced Tính cách hai mặt I soon learned that she was two-faced
Selfish ích kỷ It was selfish of her to leave all the work to colleges.
Stubborn Bướng bỉnh She was too stubborn to admit that she was wrong
Cruel Độc ác Her eyes were cruel and hard
Gruff Thô lỗ, cục cằn Beneath her gruff exterior, she’s really very kind-hearted 
Mischievous Tinh nghịch, láu lỉnh He rocks back and forth on his chair like a mischievous child
Stupid Ngu ngốc I was stupid enough to believe her
Strict Nghiêm khắc She told me in the strictest confidence
Freakish Đồng bóng I have a boss who is too  freakish
Careful Cẩn thận She was quite careful about how she spoke to her mother 
Blackguardly Đê tiện He was so blackguardly to do that to his wife
Mean  Bủn xỉn Although she is rich, she is very mean
Artful Xảo quyệt He is very artful
Fawning Nịnh hót He is very fawning
Egoistical Ích kỷ Helen is a very egotistical girl, even with her relatives
Discourteous  Bất lịch sự She was so discourteous when she left halfway
Deceptive Lừa lọc, dối trá He is very deceptive
Rude Thô lỗ When I first met him, I found him very rude
Unpleasant Khó chịu His snoring makes me unpleasant
Unkind Xấu tính He’s unkind to blame the baby
Unreliable  Không đáng tin Those actions show that Mike is very unreliable 
Stingy  Ki bo Paul is always stingy  with his friends
Insensitive Vô tâm, vô cảm He is very insensitive
Jealous Đố kỵ She is jealous of even her best friends
Malicious Thâm độc She is very malicious
Silly  Khờ khạo I feel so silly
Crafty  Láu cá He was so crafty  when he looked at her
Greedy  Tham lam I don’t like that my boyfriend is too greedy
Crotchety Cọc cằn He always crotchety at me when he comes home
Contemptible Đáng khinh He is very contemptible as he continuously does bad things
Mad Điên khùng He was mad to make that decision
Naughty Quậy phá Children who are too naughty make me uncomfortable
Headstrong Cứng đầu She is headstrong and refuses to listen to suggestions
Tricky Gian xảo Paul is the most tricky person I have ever known

 

Các thành ngữ miêu tả tính cách con người trong tiếng anh

Bên cạnh việc học các từ vựng về tính cách con người thì việc nắm được các thành ngữ trong tiếng anh sẽ giúp bạn ghi điểm hơn trong các bài thi nói. Đồng thời khi sử dụng thành ngữ, bạn sẽ thể hiện được khả năng hiểu biết về văn hóa của các dân tộc nói tiếng anh cũng như nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình. Dưới đây là một số câu thành ngữ thú vị dùng để miêu tả tính cách của con người. 

 

A cool fish Chỉ người khó gần, không thân thiện
Underneath the surface, I am paddling like a swan Trông thì bình tĩnh nhưng thật sự thì không 
Have/has/got a heart of gold Chỉ những người tốt bụng, hiền lành
An oddball Miêu tả nét tính cách kỳ lạ, khác người, thú vị
Cheap skate Chỉ một người rất keo ki
To hide one’s light under a bushel Chỉ một người giỏi che giấu kỹ năng và tài năng của họ
A shady character Nét tính cách không trung thực
A pain in the neck/ arse/ backside Miêu tả một người chuyên gây phiền phức
Worrywart Một người có tính cách cẩn thận hơn mức cần thiết
All things to all people Ai đó được lòng tất cả mọi người
All brawn and no brain “Đầu óc ngu si tứ chi phát triển”
A mover and shaker Những người có uy quyền và sức ảnh hưởng trong một lĩnh vực nào đó
Ugly as sin Miêu tả một người xấu xí không có điểm hấp dẫn
Dead loss Miêu tả những kẻ vô dụng, không làm được gì có ích
A smart cookie Chỉ những người giỏi và thông minh

 

Ví dụ về việc đặt câu với thành ngữ miêu tả tính cách: He acts like all the people he works with are a pain in the neck (Anh ta hành động giống như đang làm việc cùng những người gây phiền phức vậy). 

Xem thêm:  60 từ vựng tiếng anh về trái cây phổ biến nhất 2024

                     Bộ từ vựng về thực phẩm hay dùng nhất trong tiếng anh

Cách sử dụng mẫu câu có tính từ tiếng anh chỉ tính cách 

Bên cạnh việc chăm chỉ mở rộng vốn từ, bạn cũng cần nắm được cách sử dụng các từ vựng về tính cách con người trong tiếng anh sao cho chính xác. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản bạn cần ghi nhớ.

Cấu trúc đơn giản S + V (tobe) + Adj + ….

  • S + V (tobe) + Adj + …. (Ai đó như thế nào)
  • S + V + Noun Phrase (Ai đó là người thế nào)

Ví dụ: 

  • She is very cute hoặc She is a lovely girl. (Cô rất đáng yêu)
  • The boy is obedient hoặc he is a obedient boy.. (Cậu bé thật ngoan ngoãn).

tu-vung-tieng-anh-chi-tinh-cach

Bạn có thể dùng các từ tiếng anh về tính cách trong cấu trúc miêu tả đơn giản

Về ý nghĩa, 2 cách viết này đều tương tự nhau. Tuy nhiên ở cách thứ 2, bạn có thể thay “girl, boy” bằng các danh từ khác.

Cấu trúc S + seem + Adj

Đây là cấu trúc dùng trong trường hợp bạn muốn phán đoán tính cách của đối phương thông qua cảm nhận cá nhân: 

  • S + seem + Adj (Ai đó có vẻ như thế nào)

Ví dụ: 

  • That girl seems stubborn. (Cô bé đó có vẻ bướng bỉnh)

tu-vung-tieng-anh-chi-tinh-cach-1

Sử dụng đúng cấu trúc giúp bạn dùng từ vựng về tính cách con người hiệu quả

Cấu trúc S + look + adj/ S + look like + (adj) N 

Nếu như bạn dự đoán tính cách của đối phương thông qua việc quan sát ngoại hình thì bạn nên sử dụng cấu trúc: 

  • S + look + adj/ S + look like + (adj) N  (Ai đó trông như thế nào)

Ví dụ:

  • He looks polite hoặc He looks like a polite person. (Trông anh ấy có vẻ lịch sự). 

Lưu ý:

  • Khi muốn nhấn mạnh các từ vựng về tính cách con người được miêu tả, bạn có thể sử dụng thêm các từ chỉ mức độ như really/a bit/quite/relatively/very/so/a little.
  • Bạn nên thêm các hành động hoặc thái độ của người được tả để làm minh chứng cho kết luận về tính cách.
  • Khi nhắc đến những từ vựng tính cách mang ý nghĩa tiêu cực, nên sử dụng lối nói giảm nói tránh.

[irp posts=”17824″ ]

Đoạn văn mẫu mẫu miêu tả tính cách con người trong tiếng anh

Khi đi thi các chứng chỉ tiếng anh, bạn thường sẽ được yêu cầu nói hoặc viết các đoạn văn để miêu tả tính cách con người. Dưới đây là 2 đoạn văn mẫu do Edulife tổng hợp để bạn có thể tham khảo cách đưa từ vựng về tính cách con người vào trong văn viết. 

1 – Đoạn văn tả bạn thân

The best buddy I have is an introvert named Nhi. She dislikes socializing with new people. She is not bored and may remain silent for hours at a time. Nhi finds it difficult to interact with people and only responds when prompted. She simply shares her heart and opens out to those who are close to her. Nhi enjoys peace and quiet. She prefers to be by herself with melancholic music. She views noisy gatherings as her “enemy.” Nhi’s introversion lends her a great deal of independence, cognitive capacity, and observational skills. She is kind and understanding of other people. But I feel like she ought to adjust a little. She ought to be friendlier and more talkative.

doan-van-mieu-ta-ban-than-bang-tieng-anh

Dịch nghĩa: 

Người bạn thân nhất của tôi là Nhi, cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy không thích làm quen với những người mới. Cô ấy không cảm thấy buồn chán và có thể im lặng hàng giờ liền. Nhi cảm thấy khó khăn khi tương tác với mọi người và chỉ phản hồi khi được nhắc nhở. Cô ấy chỉ đơn giản là chia sẻ tấm lòng của mình và mở lòng với những người thân thiết h. Nhi thích sự yên bình và tĩnh lặng. Cô thích ở một mình và thích nghe nhạc buồn. Cô coi những cuộc tụ tập ồn ào là “kẻ thù” của mình. Tính cách hướng nội của Nhi giúp em có rất nhiều tính độc lập, năng lực nhận thức và kỹ năng quan sát. Cô ấy tốt bụng và hiểu ý người khác. Nhưng tôi cảm thấy cô ấy nên điều chỉnh một chút. Cô ấy nên thân thiện hơn và nói nhiều hơn.

2 – Đoạn văn nói về bản thân

Tôi là người hòa đồng. Tôi thích nói chuyện. Tôi có thể thảo luận thực tế bất cứ điều gì với bất cứ ai. Tôi nóng lòng được làm quen với những người mới và kết bạn mới. Tôi là người hướng ngoại, hòa đồng và tự tin. Tôi thích tham gia vào các sự kiện xã hội quy mô lớn như các bữa tiệc và hoạt động cộng đồng. Tôi là một cá nhân khá chấp nhận. Tôi không gặp khó khăn khi nói chuyện với mọi người. Tuy nhiên, vì tôi và người hướng nội quá khác nhau nên tôi hơi ngại khi nói chuyện với họ. Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng tôi là một “đầu mối”. Điều này đúng với tôi vì tôi thường kể những câu chuyện cười để cổ vũ mọi người. Xu hướng mất bình tĩnh với mọi người là điều tôi không thích ở bản thân mình. Tôi luôn cố gắng khắc phục cái này.

mieu-ta-ban-than-bang-tieng-anh

Đoạn văn miêu tả tính cách của bản thân bằng tiếng anh

Dịch nghĩa: 

Tôi là người hòa đồng. Tôi thích nói chuyện. Tôi có thể thảo luận thực tế bất cứ điều gì với bất cứ ai. Tôi nóng lòng được làm quen với những người mới và kết bạn mới. Tôi là người hướng ngoại, hòa đồng và tự tin. Tôi thích tham gia vào các sự kiện xã hội quy mô lớn như các bữa tiệc và hoạt động cộng đồng. Tôi dễ chấp thuận với những điều xung quanh. Tôi không gặp khó khăn khi nói chuyện với mọi người. Tuy nhiên, vì tôi và người hướng nội quá khác nhau nên tôi hơi ngại khi nói chuyện với họ. Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng tôi là một người gợi chuyện. Điều này đúng với tôi vì tôi thường kể những câu chuyện cười để cổ vũ mọi người. Xu hướng mất bình tĩnh với mọi người là điều tôi không thích ở bản thân mình. Tôi đã cố gắng khắc phục điều này mọi lúc có thể.

Bạn có thể tham khảo thêm các mẫu câu Miêu tả bản thân bằng tiếng anh tại trang Forbes qua bài viết dưới đây:

How To Describe Yourself In An Interview: Words To Use With Examples

Trên đây là toàn bộ các lưu ý về từ vựng về tính cách con người. Mong rằng qua bài viết trên bạn đã bỏ túi được những từ vựng hay cũng như cách miêu tả con người trong tiếng anh. Nếu còn thắc mắc gì đừng ngại ngần đặt câu hỏi bên dưới bình luận để Edulife có thể hỗ trợ bạn nhé. 

 

5/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Bí quyết để đạt điểm cao bài thi Aptis Practice Test Writing
  • Aptis Practice Test Listening: Bỏ túi mẹo học hiệu quả
  • Aptis Practice Test Reading: Mẹo luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice Test 3: Những thông tin hữu ích cho kỳ thi
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn