EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Bộ từ vựng về thực phẩm hay dùng nhất trong tiếng anh

vstep-bn

Bộ từ vựng về thực phẩm hay dùng nhất trong tiếng anh

Hà Trần by Hà Trần
30/01/2024
in Từ vựng

Từ vựng về thực phẩm trong tiếng anh là chủ đề khá gần gũi với người học. Bộ từ vựng này sẽ giúp người học có thể gọi tên những thực phẩm sử dụng hàng ngày cũng như giao tiếp dễ dàng hơn khi mua hàng. Dưới đây là bộ từ vựng về thực phẩm được chia theo chủ đề do Edulife đã tổng hợp. Nếu bạn đang muốn mở rộng vốn từ thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. 

Nội dung bài viết
  1. Từ vựng thực phẩm trong tiếng Anh về nguyên liệu 
    1.  Các chế phẩm từ sữa
    2. Nguyên liệu làm bánh và các loại bánh
    3. Từ vựng về thực phẩm cho bữa sáng
    4. Các loại gia vị và nước sốt
    5. Từ vựng về các loại thịt
    6. Các loại cá
    7. Từ vựng về các loại rau củ
    8. Từ vựng về thực phẩm đóng hộp và đông lạnh
    9. Từ vựng về các loại hoa quả 
    10. Đơn vị đóng gói 
  2. Từ vựng về thực phẩm phân loại theo các món ăn
    1. Món khai vị – Appetizer 
    2. Món chính –  Main foods 
    3. Món tráng miệng – Desserts
    4. Fastfood – Món ăn nhanh
  3. Một số từ vựng về món ăn Việt Nam trong tiếng anh
  4. Từ vựng về cách chế biến thực phẩm
  5. Một số thành ngữ sử dụng từ vựng về thực phẩm

Từ vựng thực phẩm trong tiếng Anh về nguyên liệu 

Từ vựng về thực phẩm trong đời sống vô cùng đa dạng, để có thể ghi nhớ tất cả là một việc vô cùng khó cho những người mới bắt đầu học. Chính vì thế, Edlife đã chia bộ từ vựng thành nhiều nhóm nhỏ dưới đây để bạn dễ theo dõi.

 Các chế phẩm từ sữa

cac-loai-tu-vung-tu-sua
cac-loai-tu-vung-tu-sua

Từ vựng về thực phẩm từ bơ sữa

  • Butter: bơ
  • Milk: sữa
  • Full fat milk: sữa không tách béo
  • Cheese: pho mai
  • Cream: kem
  • Cottage cheese: pho mai tươi
  • Margarine: bơ thực vật
  • Crème fraîche: kem chua
  • Blue cheese: pho mai xanh
  • Goats cheese: phô mai dê

Xem thêm bài viết: 100 từ vựng về tính cách con người trong tiếng anh

 Bộ từ vựng về thể thao tiếng anh bạn nên biết

Nguyên liệu làm bánh và các loại bánh

tu-vung-ve-nguyen-lieu-banh-va-cach-lam-banh

Từ vựng về nguyên liệu làm bánh

  • Baguette: bánh mì que
  • Cake: bánh ngọt
  • White bread: bánh mì trắng
  • Pitta bread: bánh mỳ dẹt
  • Bread rolls: bánh mỳ tròn
  • Loaf of bread: ổ bánh mỳ
  • Garlic bread: bánh mỳ tỏi
  • Brown bread: bánh mỳ nâu
  • Danish pastry: bánh cuộn táo, hạnh nhân và kem
  • Sponge cake: bánh xốp
  • Corn flour: bột ngô
  • Brown sugar: đường nâu
  • Icing sugar: đường bột, đường xay
  • Baking powder: bột nở
  • Plain flour: bột mỳ không có bột nở
  • Self-raising flour: bột mỳ có trộn sẵn bột nở
  • Sugar: đường
  • Pastry: bột nhão, bột nhồi
  • Dried apricots: quả mơ khô
  • Prunes: quả mận khô
  • Raisins: nho khô

Từ vựng về thực phẩm cho bữa sáng

tu-vung-ve-thuc-pham-cho-bua-sang

Từ vựng về thực phẩm cho bữa sáng

  • Cornflakes: bánh bột ngô
  • Breakfast cereal: ngũ cốc ăn sáng
  • Muesli: món ăn điểm tâm
  • Toast: bánh mì nướng
  • Marmalade: mứt cam
  • Porridge: cháo đặc
  • Honey: mật ong
  • Jam: mứt

Các loại gia vị và nước sốt

tu-vung-ve-cac-loai-gia-vi-và-nuoc-sot

Từ vựng về các loại gia vị và nước sốt

  • Basil: cây húng quế
  • Parsley:  ngò tây/mùi tây
  • Thyme: cỏ xạ hương/cây húng tây
  • Chives: lá thơm
  • Coriander: rau mùi
  • Sage: cây xô thơm
  • Rosemary: lá hương thảo
  • Dill: cây thì là
  • Parsley: cây mùi tây, ngò tây
  • Pepper: hạt tiêu
  • Salt: muối
  • Ketchup: tương cà chua
  • Mustard: mù tạc
  • Salad dressing: nước sốt trộn xa lát
  • Mayonnaise: xốt trứng gà

Từ vựng về các loại thịt

tu-vung-ve-cac-loai-thit

Từ vựng về các loại thịt

  • Meat:  thịt
  • Minced pork: thịt heo băm nhỏ
  • Pork shank: thịt chân giò
  • Spare ribs: sườn non
  • Lean meat: thịt nạc
  • Pork: thịt heo
  • Pork cartilage: sụn heo
  • Ribs: sườn
  • Ham: giăm bông
  • Roast: thịt quay
  • Bacon: thịt xông khói
  • Sausage: xúc xích
  • Chinese sausage: lạp xưởng
  • Pork side:  thịt ba rọi , ba chỉ
  • Lard: mỡ heo
  • Pig’s skin: da heo
  • Pig’s tripe: bao tử heo
  • Beef: thịt bò
  • Beef plate:  ba chỉ bò
  • Beef brisket: gầu bò
  • Beef chuck: nạc vai bò
  • Beefsteak: bít tết bò
  • Wild boar: thịt heo rừng
  • Breast fillet:  thăn ngực
  • Inner fillet: thăn trong
  • Lamb chop: sườn cừu
  • Veal: thịt bê
  • Venison: thịt nai
  • Chop: thịt sườn
  • Lamb: thịt cừu
  • Meatball: thịt viên
  • Chicken breast: ức gà
  • Cutlet: thịt cốt lết

Các loại cá

tu-vung-ve-cac-loai-ca

Từ vựng về các loại cá

  • Anchovy: các loại cá cơm nhỏ
  • Smoked salmon: cá hồi hun khói
  • Pilchard: cá mòi cơm
  • Kipper: cá trích muối hun khói
  • Trout: thịt cá hồi
  • Haddock: cá êfin
  • Salmon: cá hồi
  • Herring: cá trích
  • Plaice: cá bơn sao
  • Sardine: cá mòi
  • Cod: cá tuyết
  • Mackerel: cá thu
  • Sole: cá bơn
  • Tuna: cá ngừ

Từ vựng về các loại rau củ

tu-vung-ve-cac-loai-rau-cu

Từ vựng về rau củ trong tiếng anh

  • Corn: Ngô (bắp)
  • Tomato: Quả cà chua
  • Bell pepper: Ớt chuông
  • Potato: Củ khoai tây
  • Sweet potato: Khoai lang
  • Radish: Củ cải
  • White turnip: Củ cải trắng
  • Mushroom: Nấm
  • Fatty mushrooms: Nấm mỡ
  • King oyster mushroom: Nấm đùi gà
  • Straw mushrooms: Nấm rơm
  • Black fungus: Nấm mộc nhĩ đen
  • Seafood Mushrooms: Nấm hải sản
  • Hot pepper: Ớt cay
  • Kohlrabi: Su hào
  • Beetroot: Củ dền
  • Galangal: Củ riềng
  • Turmeric: Củ nghệ
  • Onion: Hành tây
  • Ginger: Gừng
  • Marrow : Quả bí xanh
  • Shallot: Củ hẹ
  • Cucumber: Dưa leo
  • Carrot: Củ cà rốt
  • Loofah: Mướp
  • Leek: Củ kiệu
  • Eggplant: Cà tím
  • Squash: Bí

Từ vựng về thực phẩm đóng hộp và đông lạnh

Từ vựng về thực phẩm đóng hộp 

  • Baked beans: đậu hầm sốt cà chua
  • Kidney beans: đậu thận
  • Fish fingers: thanh cá tẩm bột chiên
  • Corned beef: bò hầm ngũ vị
  • Frozen Pizza: pizza đông lạnh
  • Frozen peas: đậu đông lạnh
  • Tinned tomatoes: cà chua hộp
  • Soup: súp
  • Chips: khoai tây chiên
  • Ice cream: kem

Từ vựng về các loại hoa quả 

tu-vung-ve-cac-loai-trai-cay

Từ vựng về các loại trái cây

  • Apple: Táo
  • Rambutan: Chôm chôm
  • Watermelon: Dưa hấu
  • Pomegranate: Lựu
  • Kumquat: Quất
  • Orange: Cam
  • Durian: Sầu riêng
  • Lemon: Chanh vàng
  • Strawberry: Dâu tây
  • Lychee: Vải
  • Avocado: Bơ
  • Peach: Đào
  • Banana: Chuối
  • Plum: Mận
  • Papaya: Đu đủ
  • Guava: Ổi
  • Cherry: Anh đào
  • Coconut: Dừa
  • Grape: Nho
  • Pineapple: Dứa 
  • Pomelo: Bưởi

Đơn vị đóng gói 

tu-vung-ve-cac-loai-hop-dong-goi

Từ vựng về đơn vị đóng gói

  • Bag of potatoes: túi khoai tây
  • Packet of cheese: hộp phomai
  • Carton of milk: hộp sữa
  • Box of eggs: hộp trứng
  • Bar of chocolate: thanh sô cô la
  • Bottle of milk: chai sữa
  • Jar of jam: lọ mứt
  • Pack of butter: gói bơ
  • Packet of biscuits: gói bánh
  • Tin of baked beans: hộp đậu hầm sốt cà chua
  • Punnet of strawberries: giỏ dâu tây
  • Tub of ice cream: hộp kem

Từ vựng về thực phẩm phân loại theo các món ăn

Bên cạnh việc phân loại thực phẩm theo các nhóm thường thấy, Edulife gợi ý cho bạn cách chia từ vựng về thực phẩm theo trình tự bữa ăn: món khai vị, món chính, món tráng miệng và đồ ăn nhanh. 

Món khai vị – Appetizer 

Món khai vị thường được sử dụng để bắt đầu bữa ăn. Các món ăn này có mùi vị nhẹ nhàng và có khả năng kích thích cảm giác thèm ăn. Mặc dù các bữa cơm truyền thống ở Việt Nam món khai vị không quá phổ biến nhưng hầu hết các nhà hàng hiện nay đều có các món này trong menu. Dưới đây là một từ vựng về các món khai vị phổ biến nhất. 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Salad /’sæləd/ Món rau trộn, món gỏi
Toast /toʊst/ Bánh mì nướng
Baguette /’bæget/ Bánh mỳ Pháp
Black Caviar /blæk ˈkæviˌɑr/ Trứng cá đen muối
Cream cheese fruit dip  /krim ʧiz frut dɪp/ Trái cây nhúng kem phô mai
Chicken & com soup /ˈʧɪkən & kɑm sup/ Súp gà ngô 
Borscht /bɔːʃt/ Súp củ cải đỏ
Fresh Shellfish soup /frɛʃ ˈʃɛlˌfɪʃ sup/ Súp hàu tam tươi
Crab soup /kræb sup/ Súp cua

Món chính –  Main foods 

Món chính thường được dùng sau món khai vị. Đúng như tên gọi các món ăn này là phần chính của bữa ăn, thường là các món quan trọng và hấp dẫn nhất. Món chính thường có thành phần là tinh bột hoặc protein, giúp bạn cảm thấy no bụng và đủ dinh dưỡng. Bạn đã từng thử các món chính trong danh sách dưới đây chưa?

 

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa
Rice /rīs/ Cơm trắng
Noodles /ˈnuːdl/ Bún, phở, mì
Fried rice /fraɪd raɪs/  Cơm chiên
Cereals /ˈsɪəriəl/ Ngũ cốc
Porridge /ˈpɒrɪdʒ/ Cháo
Curry /ˈkʌr.i/ Cà ri
Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ Lẩu
Grilled lamb chops / ɡrɪld læm tʃɒp Sườn cừu nướng
Dumplings /ˈdʌmplɪŋ/ Bánh bao hấp Trung 
Pasta /ˈpɑːstə/ Mì ống, mì sợi
Spaghetti /spəˈɡet.i/ Mỳ Ý
Roasted duck /roʊstəd dʌk/ Vịt nướng
Lasagne /ləˈzæn.jə/ Bánh bột hấp
Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/ Cá hồi hun khói

Món tráng miệng – Desserts

Món tráng miệng là phần yêu thích của nhiều người, đây là phần không thể thiếu, được phục vụ để kết thúc bữa ăn. Tùy thuộc vào văn hóa của các nước cũng như thực đơn mà các món tráng miệng sẽ có sự khác biệt. Hãy cùng tham khảo các món tráng miệng nổi tiếng trong danh sách dưới đây nhé. 

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa
Waffle /ˈwɑː.fəl/ Bánh quế
Yogurt /ˈjoʊ.ɡɚt/ Sữa chua
Biscuits /bɪskəts]/ Bánh quy
Pancake /ˈpæn.keɪk/ Bánh kếp
Croissant /kwɑːˈsɑ̃ː/ Bánh sừng trâu
Pancake /ˈpæn.keɪk/ Bánh kếp
Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ Thạch dừa
Cheese /tʃiːz/ Phô mai

Fastfood – Món ăn nhanh

Đồ ăn nhanh là một trong những nhóm thực phẩm được giới trẻ yêu thích. Đồ ăn nhanh bắt nguồn từ phương Tây nhưng đã nhanh chóng lan tỏa trên toàn thế giới bởi tính tiện lợi và hương vị đa dạng, thu hút. Hãy cùng tìm hiểu một số loại đồ ăn nhanh phổ biến trong danh sách dưới đây nhé. 

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa
Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ Bánh mỳ kẹp pho mát
Donut /ˈdəʊ.nʌt/ Bánh vòng
Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ Gà viên chiên
French fries/Chips /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ Khoai tây chiên
Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ Bánh mì kẹp thịt nguội
Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ Bánh mì xúc xích
Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/  Gà rán
Pastry /ˈpeɪstri/ Bánh ngọt
Snacks /snæk/ Món ăn vặt
Hash brown /hæʃ braʊn/ Bánh khoai tây chiên
Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ Bánh hành
Taco /tækoʊ/ Bánh taco
Muffin /mʌf.ɪn/ Bánh muffin
Sandwich /ˈsænwɪtʃ/ Bánh mỳ kẹp

Một số từ vựng về món ăn Việt Nam trong tiếng anh

Từ vựng về các món ăn Việt Nam

Ẩm thực Việt Nam luôn là một niềm tự hào với những món ăn đa dạng và hương vị đặc sắc. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể gọi tên được các món ăn Việt bằng Tiếng Anh. Nếu bạn đã từng “bối rối” với vấn đề này thì đừng lo lắng, hãy tham khảo danh sách món ăn dưới đây nhé. 

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa
Steamed rice roll /stiːm raɪs rəʊl/ Bánh cuốn
Girdle-cake /gɜrdəl keɪk/ Bánh tráng
Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/ Bánh cốm
Round sticky rice cake /raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk/ Bánh dầy
Soya cake /ˈsɔɪə keɪk]/ Bánh đậu
Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbætər]/ Bánh tôm
Steam pork bun /stim pɔrk bʌn/ Bánh bao
Stuffed sticky rice balls /stʌft ˈstɪki raɪs bɔlz/ Bánh trôi
Prawn crackers /prɔn ˈkrækərz/ Bánh phồng tôm
Chung cake/ Tet sticky rice cakes /Tet ˈstɪki raɪs keɪk/ Bánh chưng
Mini shrimp pancakes /mɪni ʃrɪmp ˈpænˌkeɪks/ Bánh khọt
Cassava and coconut cake /kəˈsɑːvə ənd ˈkəʊkənʌt keɪk/ Bánh khoai mì
Beef stew with baguette /biːf stjuː wɪð bæˈɡet/ Bánh mì bò kho
Baked honey comb cake /beɪk ˈhʌni kəʊm keɪk/ Bánh bò nướng
Deep fried banana /dip fraɪd bəˈnænə/ Bánh chuối chiên
Vietnamese spring rolls /ˈkrɪspi viɛtnɑˈmis sprɪŋ roʊlz/ Chả giò
Curry with baguette Curry with baguette Bánh mì thịt
Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/ Cơm tấm
Bamboo sprout /bæmˈbu spraʊt/ Măng
Sticky rice /ˌstɪk.i ˈraɪs/ Xôi
Fried rice cake /ˈfraɪ raɪs keɪk/ Bột chiên
Charcoal grilled pork on skewers with noodles /ˈʧɑrˌkoʊl grɪld pɔrk ɑn ˈskjuərz/ Bún thịt nướng
Roasted sesame seeds and salt /roʊstəd ˈsɛsəmi sidz ænd sɔlt/ Muối vừng
Hue style beef noodles /Hue staɪl bif ˈnudəlz/ Bún bò Huế
Fish cake soup /fɪʃ keɪk sup/ Bánh canh chả cá
Beef soaked in boiling vinegar /bif soʊkt ɪn boilinig ˈvɪnəgər/ Bò nhúng giấm
Braised pork in coconut juice with eggs /breɪzd pɔrk ɪn ˈkoʊkəˌnʌt ʤus wɪð ɛgz/ Thịt kho hột vịt nước dừa
Fish cooked with fish sauce bowl /fɪʃ kʊkt wɪð fish sauce boʊl/ Cá kho tộ
Crab fried with tamarind /kræb fraɪd wɪð tamarind/ Cua rang me
Snail rice noodles /sneɪl raɪs ˈnudəlz/ Bún ốc
Sweet and sour pork ribs /swit ænd ˈsaʊər pɔrk rɪbz/ Sườn xào chua ngọt
Black beans sweet gruel /blæk binz swit ˈgruɪl/ Chè đậu đen
Salted vegetables /ˈsɔltəd ˈvɛʤtəbəlz/ Dưa muối chua
Cooked Snail with banana & soya curd /fraɪd sneɪl wɪð bəˈnænə & ˈsɔɪə kɜrd/ Ốc nấu chuối đậu
Chicken fried with citronella /ˈʧɪkən fraɪd wɪð ˌsɪtrɑˈnɛlə/ Gà xào chiên sả ớt
Sweet and sour fish broth /swit ænd ˈsaʊər fɪʃ brɔθ/ Canh chua
Blood pudding /blʌd ˈpʊdɪŋ]/ Tiết canh
Boiled fertilized duck egg /bɔɪld ˈfɜrtəˌlaɪzd dʌk ɛg/ Hột vịt lộn
Salted egg-plant /ˈsɔltəd ɛg plænt/ Cà pháo muối
Seafood delight salad /ˈsiˌfud dɪˈlaɪt ˈsæləd/ Gỏi đồ biển

Từ vựng về cách chế biến thực phẩm

tu-vung-ve-cach-che-bien-mon-an

Từ vựng về cách chế biến món ăn

Bộ từ vựng về thực phẩm mà Edulife cung cấp cho bạn còn có những từ về cách chế biến. Hãy cùng tham khảo bảng dưới đây. 

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa
Barbecue /’bɑ:bikju:/ Nướng bằng than và vỉ nướng
Bake /beik/ Đút lò, nướng (bằng lò) 
Grill  /gril/ Nướng nguyên vỉ
Boil /bɔil/ Đun đôi (nước), luộc (thực phẩm)
Steam /sti:m/ Hấp cách thủy
Stew /stuː/ Hầm
Microwave /’maikrəweiv/ Làm nóng đồ ăn bằng lò vi sóng
Stir fry /stə: frai/ Xào
Mashe /mæʃ/ Nghiền nát, nghiền nhỏ 
Roast /roust/ Quay
Mince /mɪns/ Xay nhuyễn, xay nhỏ
Mix /mɪks/ Trộn
Straight up /Straight up/ Ăn trực tiếp, dùng liền
Saute /soʊˈteɪ/  Áp chảo 
Heat /hiːt/ Làm nóng, hâm lại

 

Một số thành ngữ sử dụng từ vựng về thực phẩm

Một số thành ngữ sửu dụng từ vựng về thực phẩm

Để giúp bạn có thể sử dụng đa dạng hơn các từ vựng về thực phẩm trong tiếng anh, Edulife giới thiệu một số thành ngữ thú vị cùng ví dụ dưới đây. Nghĩa của các câu thành ngữ này sẽ làm bạn bất ngờ đó!

A piece of cake: Dễ như ăn bánh.

  • Thường dùng để chỉ những vấn đề bạn có thể giải quyết một cách dễ dàng.
  • Ví dụ: That is just a piece of cake for me (Đó là chuyện đơn giản với tôi). 

A couch potato: lười biếng, chỉ ngồi trên ghế không làm gì cả.

  • Thường dùng theo nghĩa chê bai. Khi bạn nói ai đó là “A couch potato” có nghĩa họ rất lười biếng.
  • Ví dụ: My father always warned my sister she’d turn into a couch potato if she watched too much TV. (Bố tôi nhắc nhở chị gái về việc cô ấy sẽ trở nên lười biếng nếu xem tivi quá nhiều).

Cool as a cucumber: Bình tĩnh, thoải mái.

  • Thành ngữ dùng để khen một ai đó có phong thái thoải mái và bình tĩnh.
  • Ví dụ: Helen was as cool as a cucumber before her presentation (Helen rất tự tin trước khi tới bài thuyết trình của cô ấy).
  • Bạn có thể dùng thành ngữ này để khen một ai đó bình tĩnh, thoải mái.

To eat like a bird: “Ăn như một chú chim” 

  • Thành ngữ này dùng để chỉ những người ăn ít.
  • Ví dụ: Mike must be sick, he has been eating like a bird. (Chắc hẳn Mike đã bị ốm, cậu ấy ăn rất ít). 

To eat like a horse: Ăn rất nhiều

  • Ngược lại với thành ngữ phái trên, câu này ám chỉ những người ăn rất nhiều.
  • Ví dụ: Paul eats like a horse (Paul ăn rất nhiều).  

To bring home the bacon: Kiếm tiền nuôi gia đình

  • Bacon có nghĩa là thịt xông khói nhưng trong trường hợp này thành ngữ có nghĩa là ai đó đang kiếm tiền về nuôi gia đình. 
  • Ví dụ: She is struggling to earn enough money to bring home the bacon (Cô ấy đang chật vật để kiếm đủ tiền nuôi gia đình). 

To beef about something: than vãn về điều gì đó

  • Đây là một cụm thành ngữ mang nghĩa phàn nàn.
  • Ví dụ: Don’t beef about him, I don’t want to hear (đừng phàn nàn về anh ấy nữa, tôi không muốn nghe)

To have bigger fish to fry: Có việc quan trọng hơn cần giải quyết

  • Nghĩa đen của câu này là “có một con cá to hơn cần chiên”, dùng để ám chỉ đang có công việc quan trọng hơn cần làm.
  • Ví dụ: Don’t waste time on your questions, we have bigger fish to fry (đừng tốn thêm thời gian cho câu hỏi của bạn, chúng ta có công việc quan trọng hơn cần giải quyết)

Mong rằng bài viết trên bạn đã bỏ túi được bộ từ vựng về thực phẩm hữu ích. Nếu bạn còn biết thêm các từ vựng hay thành ngữ về thực phẩm nào thú vị, hãy để lại bình để chia sẻ cho đọc giả của Edulife biết nhé. 

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh NEU yêu cầu những gì?
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Cần Thơ yêu cầu bằng gì? ​
  • Nên thi VSTEP hay IELTS? So sánh độ khó và lựa chọn phù hợp
  • Cảnh báo: Đừng mua đề thi VSTEP! Những rủi ro và nguy cơ​
  • Mẹo thi Writing VSTEP B1 từ A-Z cho người mới bắt đầu
  • Mẹo thi Speaking VSTEP B1: Bí quyết đạt điểm cao
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn