EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 100+từ vựng về biển, idioms về biển theo chủ đề hay gặp nhất

vstep-bn

100+từ vựng về biển, idioms về biển theo chủ đề hay gặp nhất

Hà Trần by Hà Trần
14/12/2023
in Từ vựng

Biển và đại dương là một trong những chủ đề từ vựng thường gặp ở các bài thi tiếng Anh TOEIC hay Vstep. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về biển được chia thành các nhóm, kèm giải nghĩa tiếng Việt! 

Nội dung bài viết
  1. Từ vựng về bãi biển, du lịch biển
  2. Từ vựng tên các loại biển và đại dương trên thế giới
  3. Từ vựng về sinh vật biển
  4. Tổng hợp 11 cấu trúc từ vựng về biển: phrases and idioms

Từ vựng về bãi biển, du lịch biển

từ vựng về biển
Tổng hợp từ vựng về biển, bãi biển, du lịch biển
  • sea: biển
  • beach: bãi biển, bờ biển (thường chỉ những bãi biển để đi du lịch, đã được khai thác thương mại)
  • wave: sóng
  • seashell: vỏ sò
  • ship: tàu
  • boat: thuyền

 

  • harbour: cảng
  • island: đảo
  • lighthouse: hải đăng
  • ocean: đại dương
  • sailing: chèo
  • fisherman: người đi câu

 

  • sand: cát (sandcastle: lâu đài cát)
  • buoy: phao
  • flipflops: dép xốp xỏ ngón
  • flippers: chân vịt (để lặn)
  • snorkels: ống thở (để lặn)
  • sunshade: tấm che nắng
  • starfish: sao biển
  • submarine: tàu ngầm
  • wind: gió
  • yacht: du thuyền

Một số từ vựng khác:

  • banana boat: thuyền chuối
  • beach ball: bóng biển
  • beach umbrella: ô dù to trên bãi biển
  • lifeguard: người cứu hộ bãi biển
  • oar: I used the oars to row the boat
  • sunbathe: tắm nắng, phơi nắng
  • surfboard: ván lướt sóng
  • tent: lều

Từ vựng tên các loại biển và đại dương trên thế giới

  • Arctic Ocean /ˈɑːrktɪk/ /ˈoʊʃn/: Bắc Băng Dương
  • Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk/ /ˈoʊʃn/: Đại Tây Dương
  • Indian Ocean /ˈɪndiən/ /ˈoʊʃn/: Ấn Độ Dương
  • Pacific Ocean /pəˈsɪfɪk/ /ˈoʊʃn/: Thái Bình Dương
  • Southern Ocean /ˈsʌðərn/ /ˈoʊʃn/: Nam Băng Dương
từ vựng về biển
Từ vựng về tên các biển và đại dương trên thế giới

Từ vựng về sinh vật biển

từ vựng về biển
Tổng hợp từ vựng về sinh vật biển
  • Dolphin: cá heo
  • Shark: cá mập
  • Whale: cá voi
  • Turtle: rùa
  • Seal: hải cẩu

 

  • Coral: San hô
  • Crab: cua
  • Penguin: chim cánh cụt
  • Eel: con lươn
  • Jellyfish: Con sứa

 

  • Lobster: Con tôm hùm
  • Octopus: Con bạch tuộc
  • Otter: Rái cá
  • Oyster: Con hàu
  • Seahorse: cá ngựa

 

  • Seashell: Vỏ sò
  • Shrimp: con tôm thường
  • Squid: Con mực
  • Starfish: sao biển
  • Tuna: cá ngừ

Tổng hợp 11 cấu trúc từ vựng về biển: phrases and idioms

Big fish in a small pond: Người quan trọng, người có sức ảnh hưởng trong một tổ chức
Ví dụ: Mike thinks he is important because of his high position in the company. He’s really just a big fish in a small pond – Mike nghĩ anh ấy quan trọng bởi chức vụ cao cấp của anh ấy trong công ty. Anh ấy thực sự là một người có sức ảnh hưởng lớn.

Drink like a fish: Uống nhiều (thường là rượu bia)

Ví dụ: Brian drinks like a fish when he goes out with his friends – Brian thường uống quá chén khi ra ngoài với bạn bè.

Like a fish out of water: cảm thấy không thoải mái, bất tiện

Ví dụ: Pamela felt like a fish out of water at the party. She got no friends here (Pamela cảm thấy không thoải mái khi ở bữa tiệc, cô ấy không có bạn ở đây)

A whale of a time: quãng thời gian cảm thấy thoải mái

Ví dụ: Linda had a whale of a time at the party last night (Linda đã có một buổi tối vui vẻ trong bữa tiệc hôm qua)

The world is your oyster: nhiều cơ hội mở ra, một chặng đường mới,…

Ví dụ: When you graduate from university, the world will be your oyster (Khi bạn tốt nghiệp Đại học sẽ có rất nhiều cơ hội mở ra)

Keep something at bay: ngăn cản, ngăn chặn, đẩy lùi cái gi
Ví dụ: Exercise and a healthy diet can help keep fat at bay – Tập thể dục cùng một chế độ ăn uống lành mạnh sẽ giúp ngăn chặn béo phì

A drop in the ocean: một phần gì đó rất nhỏ

Ví dụ: A thousand dollars seems like a lot of money, but it’s just a drop in the ocean. We need much more to start the business – 1000 USD nhìn có vẻ nhiều đó nhưng thực ra chẳng thấm vào đâu cả. Chúng ta cần nhiều hơn thế để khởi sự kinh doanh.

Plenty more fish in the sea: Vẫn còn nhiều cơ hội khác (Thường dùng để an ủi người khác)

Ví dụ: Don’t worry, you will find another boyfriend soon. They’re plenty more fish in the sea. (Đừng lo lắng, cậu sẽ tìm thấy một anh bạn trai sớm thôi, ngoài kia thiếu gì trai tốt chứ).

Plain sailing: dễ dàng, thuận lợi

Ví dụ: In the end, George managed to achieve his ambition. But it wasn’t all plain sailing – Cuối cùng, George đã đạt được tham vọng của mình. Nhưng tất cả không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.

Rock the boat: làm gì đó khiến không khí chùng xuống, khiến mọi người khó chịu hoặc bực tức, gây rắc rối

Ví dụ: Everybody is happy with the trip plan. Try not to rock the boat – Mọi người đều đang vui với kế hoạch cho chuyến đi. Đừng khiến mọi người nhụt chí

Make waves: gây sốc hoặc làm mọi người khó chịu với điều gì đó mới mẻ hoặc khác biệt
Ví dụ: She is trying to make waves on the fashion scene with her unusual taste in clothes – Cô ấy đang cố gắng gây sốc với thời trang bằng sở thích ăn mặc khác thường của mình.

Run a tight ship: kiểm soát một doanh nghiệp hoặc tổ chức một cách vững chắc và hiệu quả

Ví dụ: The managers make sure that no penny is wasted. They run a tight ship –
Các nhà quản lý đảm bảo rằng không có xu nào bị lãng phí. Họ điều hành doanh nghiệp chặt chẽ và hiệu quả.

5/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Cách dùng và lưu ý khi dùng cấu trúc Despite
  • Tổng kết kiến thức về cấu trúc Had better
  • Cách dùng cấu trúc Unless và một số lỗi thường gặp
  • Cách dùng chi tiết các cấu trúc Remember
  • Tổng hợp kiến thức về cấu trúc Find giúp bạn sử dụng chính xác
  • Phân biệt cấu trúc When, While và cách dùng đúng
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn