Từ vựng tiếng Anh về trường học có những chủ đề nào thường gặp? Làm thế nào để nhớ được từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học, cách thực hiện những đoạn hội thoại có từ vựng trường học. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
Từ vựng tiếng Anh về trường học: Các dụng cụ học tập, đồ vật trong trường học
- desk: cái bàn
- chair: cái ghế
- book: cuốn sách
- notebook: vở
- pencil case: hộp đựng bút
- backpack: ba lô
- scissors: cái kéo
- compass: cái com-pa (dùng để vẽ hình tròn)
- pins: ghim đính
- clips: kẹp giấy
- pencils: bút chì
- colored pencils: bút chì màu
- pencil sharpener: gọt bút chì
- stapler: dập ghim
- calculator: máy tính
- ballpoints: bút bi
- highlighter: bút nhớ
- rubber/ eraser: tẩy
- scotch-tape: cuộn băng dính
- paint: màu nước
- palette: bảng pha màu nước
- paint-brusher: bút lông
- protractor: thước đo góc
- set square: thước vuông
- ruler: thước kẻ
- glue: hồ dán, keo dán giấy
- beaker: cốc chia ml
- flask: bình tam giác
- test tubes: ống nghiệm
- funnel: phễu
- binders: sổ còng
- computer: máy vi tính
- papers: giấy tờ (nói chung)
- file holder: kẹp đựng tài liệu
- map: bản đồ
- magnifying glass: kính hiển vi
- clock: đồng hồ
- blackboard: bảng đen (bảng viết phấn)
- globe: quả địa cầu
Từ vựng tiếng Anh về trường học: Các môn học
- maths/ math: Môn toán
- art: các môn nghệ thuật, thường là mĩ thuật
- english: tiếng Anh
- music: âm nhạc
- history: lịch sử
- science: khoa học
- geography: môn địa lí
- information technology: công nghệ thông tin
- biology: môn sinh học
- drama: kịch nghệ
- swimming: bơi lội
- physical education: môn thể dục (nói chung)
- literature: môn văn học
- chemistry: môn hóa học
- physics: môn vật lí
Từ vựng tiếng Anh về trường học: Các khu vực trong trường
- schoolyard: sân trường
- principal’s office: tòa nhà ban giám hiệu
- classroom: lớp học
- music room: phòng học nhạc
- art room: phòng học nghệ thuật
- computer room: phòng máy tính
- library: thư viện
- lockers: tủ đồ
- pool: bể bơi
- baseball field: sân bóng chày
- playground: sân chơi
- toilet: nhà vệ sinh
>>> Tham khảo: 100+từ vựng về biển, idioms về biển theo chủ đề hay gặp nhất
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học
Situation: Alice’s five year old daughter goes to school for the first time (Tình huống: Con gái 5 tuổi của Alice lần đầu đến trường)
Alice: Come along Katie, we don’t want to be late. Look, here is your teacher (Katie đến đây, mẹ không muốn bị muộn đâu. Nhìn này, đây là cô giáo của con)
Teacher: Hello Katie, lovely to see you. Come this way and I’ll show you where to hang your coat (Chào Katie, thật vui được gặp em. Đến đây và cô sẽ chỉ cho em chỗ cất áo khoác)
Alice: Katie is a bit nervous as it is her first day at school (Katie có một chút lo lắng bởi đây là lần đầu con bé đi học)
Teacher: Yes, I understand. A lot of children find the classroom situation a bit overwhelming at first (Vâng tôi hiểu, nhiều đứa trẻ cảm thấy tình huống ở lớp học có một chút bối rối)
Alice: Oh there’s no need to cry Katie! (ồ không có gì phải khóc hết Katie)
Teacher: Follow me and I will introduce you to the teacher of the reception class (Theo cô và cô sẽ giới thiệu cô giáo và đại diện lớp)
Alice: Look Katie, there is your friend Toby. (Katie nhìn kìa, đây là bạn con Toby)
Teacher: I think it is a good idea for you to slip away now and leave her with her friend (Tôi nghĩ sẽ tốt nếu bạn rời đi và để Katie với bạn của con bé)
Alice: What time can I come and collect her? (mấy giờ thì tôi có thể đến đón bé nhỉ?)
Teacher: When five year old children start school, they only come for the morning session. You can collect her at 12 noon (Học sinh 5 tuổi chỉ tới vào các tiết học buổi sáng, bạn có thể đón cô bé vào lúc 12h trưa)
Alice: I think she will settle down now that she has seen Toby. They have met at the play group which is run for children under five, in our village. (Tôi nghĩ cô bé sẽ ổn định khi thấy Toby. Cúng đã gặp nhau ở trong một nhóm chơi cho trẻ dưới 5 tuổi ở làng chúng tôi)
Teacher: She’ll be full of smiles when you see her at lunch time (Cô bé sẽ rất vui nếu gặp lại bạn vào giờ trưa đó)
Alice: Thank you (Cảm ơn cô giáo)
>>> Tham khảo thêm một số đoạn hội thoại kèm scripts với từ vựng chủ đề trường học theo link đính kèm