EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo các chủ đề SGK

vstep-bn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo các chủ đề SGK

Hà Trần by Hà Trần
22/07/2025
in Từ vựng

Từ vựng luôn đóng vai trò then chốt trong việc học và sử dụng tiếng Anh hiệu quả. Đối với học sinh, việc nắm vững, ôn tập từ vựng lớp 11 theo từng chủ đề không chỉ giúp cải thiện kỹ năng đọc hiểu, viết, nghe và nói, mà còn hỗ trợ rất lớn trong quá trình ôn tập và làm bài thi. Bài viết dưới đây của Edulife sẽ tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo từng chủ đề là các unit trong sách giáo khoa, chắc chắn sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn học tập có hệ thống, tham khảo ngay dưới đây.

Nội dung bài viết
  1. Tổng hợp từ vựng lớp 11 theo từng Unit
    1. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 11 Unit 1 – A Long and Healthy Life
    2. Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 2: The Generation Gap
    3. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của Unit 3: Cities of the Future
    4. Từ vựng tiếng Anh Unit 4: ASEAN and Viet Nam
    5. Từ vựng tiếng Anh 11 của Unit 5: Global Warming
    6. Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 6 – Preserving Our Heritage
    7. Từ vựng tiếng Anh 11 của Unit 7: Education Options for School Leavers
    8. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của Unit 8: Becoming Independent
    9. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về Unit 9: Social Issues
    10. Từ vựng tiếng Anh Unit 10: The Ecosystem
  2. Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11
    1. Học từ vựng theo chủ đề
    2. Học từ trong ngữ cảnh
    3. Luyện phát âm và nghe từ
    4. Ghi chép và tự đặt câu
    5. Sử dụng công nghệ và ứng dụng học từ vựng
    6. Ôn tập định kỳ và liên tục

Tổng hợp từ vựng lớp 11 theo từng Unit

Tiếng Anh lớp 11 tiếp tục trang bị cho bạn nhiều chủ đề phong phú và thiết thực, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết xã hội. Để giúp bạn mở rộng vốn từ, dễ theo dõi và ôn tập, dưới đây là 10 chuyên đề từ vựng tiếng Anh theo unit lớp 11:

Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 11 Unit 1 – A Long and Healthy Life

Unit 1 tập trung vào chủ đề sống lâu và khỏe mạnh – một trong những điều quan trọng nhất trong cuộc sống. Bạn sẽ học các từ vựng liên quan đến chế độ dinh dưỡng, bài tập, sức khỏe tinh thần và cách duy trì lối sống, thói quen lành mạnh. Các từ khóa sẽ giúp bạn trò chuyện tự tin hơn về việc chăm sóc bản thân, thiết lập mục tiêu sức khỏe và thảo luận về lối sống tích cực. 

Nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 11 chủ đề A Long and Healthy Life để hiểu thêm về chế độ dinh dưỡng, lối sống lành mạnh
Nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 11 chủ đề A Long and Healthy Life để hiểu thêm về chế độ dinh dưỡng, lối sống lành mạnh

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 bạn cần nhớ để tận dụng linh hoạt trong ngữ cảnh thực tế:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
longevity /lɒnˈdʒevɪti/ tuổi thọ
nutrition /njuːˈtrɪʃən/ dinh dưỡng
exercise /ˈeksəsaɪz/ bài tập
metabolism /məˈtæbəlɪzəm/ sự trao đổi chất
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh
immune /ɪˈmjuːn/ miễn dịch
stamina /ˈstæmɪnə/ sức bền
wellness /ˈwelnəs/ sức khỏe tốt
prevention /prɪˈvenʃən/ phòng ngừa
mental health /ˈmentəl helθ/ sức khỏe tinh thần
balanced diet /ˌbælənst ˈdaɪət/ chế độ ăn cân bằng
insomnia /ɪnˈsɒmniə/ mất ngủ
relaxation /ˌriːlækˈseɪʃən/ thư giãn
mindfulness /ˈmaɪndflnəs/ chánh niệm
meditation /ˌmedɪˈteɪʃən/ thiền
posture /ˈpɒstʃər/ tư thế
flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ sự linh hoạt
cardiovascular /ˌkɑːdiəʊˈvæskjələr/ tim mạch
blood pressure /ˈblʌd ˈpreʃər/ huyết áp
cholesterol /kəˈlestərɒl/ cholesterol
diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ tiểu đường
obesity /əʊˈbiːsəti/ béo phì
prevention /prɪˈvenʃən/ phòng bệnh
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 tập trung nói về chế độ ăn uống, lối sống, sinh hoạt,... ảnh hưởng sức khỏe
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 tập trung nói về chế độ ăn uống, lối sống, sinh hoạt,… ảnh hưởng sức khỏe

Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 2: The Generation Gap

Unit 2 đề cập đến khoảng cách thế hệ trong gia đình và xã hội – một vấn đề phổ biến và gần gũi. Nắm vững bộ từ vựng sẽ giúp bạn mô tả sự khác biệt giữa các thế hệ, từ quan điểm, phong cách sống đến sở thích cá nhân. Từ đó bạn có thể trình bày ý tưởng và lắng nghe hiểu biết sâu sắc hơn về sự giao thoa giữa các thế hệ. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh lớp 11 bạn cần nắm được:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ thế hệ
gap /ɡæp/ khoảng cách
youth /juːθ/ tuổi trẻ
adulthood /ˈædʌlthʊd/ tuổi trưởng thành
teenager /ˈtiːneɪdʒər/ thanh thiếu niên
elder /ˈeldər/ người lớn tuổi
tradition /trəˈdɪʃən/ truyền thống
modernity /məˈdɜːnəti/ hiện đại
perspective /pərˈspektɪv/ quan điểm
misunderstanding /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ hiểu lầm
compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ thỏa hiệp
respect /rɪˈspekt/ tôn trọng
understanding /ˌʌndərˈstændɪŋ/ thấu hiểu
tolerance /ˈtɒlərəns/ khoan dung
advice /ədˈvaɪs/ lời khuyên
guidance /ˈɡaɪdəns/ sự hướng dẫn
independence /ˌɪndɪˈpendəns/ độc lập
peer /pɪər/ bạn bè cùng tuổi
obedience /əˈbiːdiəns/ vâng lời
generation gap /ˌdʒenəˈreɪʃən ɡæp/ khoảng cách thế hệ
Unit 2 tiếng Anh lớp 11 chủ yếu đề cập đến khoảng cách, mối quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình và xã hội
Unit 2 tiếng Anh lớp 11 chủ yếu đề cập đến khoảng cách, mối quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình và xã hội

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của Unit 3: Cities of the Future

Trong Unit 3, bạn sẽ khám phá các ý tưởng về thành phố tương lai: hiện đại, thông minh, xanh và bền vững. Do đó, bạn cần nắm vững những từ vựng nói về quy hoạch đô thị, công nghệ, giao thông và môi trường sống lý tưởng để giao tiếp, thảo luận về các xu hướng phát triển đô thị và cải thiện chất lượng cuộc sống. Bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
smart city /smɑːt ˈsɪti/ thành phố thông minh
infrastructure /ˌɪnfrəˈstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng
innovation /ˌɪnəˈveɪʃən/ đổi mới
sustainable /səˈsteɪnəbl/ bền vững
urban planning /ˈɜːbən ˈplænɪŋ/ quy hoạch đô thị
public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ giao thông công cộng
renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈenərdʒi/ năng lượng tái tạo
solar power /ˈsoʊlər ˈpaʊər/ năng lượng mặt trời
wind energy /wɪnd ˈenərdʒi/ năng lượng gió
autonomous /ɔːˈtɒnəməs/ tự động
robotics /roʊˈbɒtɪks/ robot học
AI /eɪˈaɪ/ trí tuệ nhân tạo
IoT /aɪˌoʊˈtiː/ Internet of Things
big data /bɪɡ ˈdeɪtə/ dữ liệu lớn
green space /ɡriːn speɪs/ không gian xanh
pollution /pəˈluːʃən/ ô nhiễm
air quality /eər ˈkwɒlɪti/ chất lượng không khí
waste management /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ quản lý chất thải
recycling /riːˈsaɪklɪŋ/ tái chế
traffic congestion /ˈtræfɪk kənˈdʒestʃən/ ùn tắc giao thông
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 3 sẽ xoay quanh quy hoạch đô thị, công nghệ, giao thông, môi trường sống,...
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 3 sẽ xoay quanh quy hoạch đô thị, công nghệ, giao thông, môi trường sống,…

Từ vựng tiếng Anh Unit 4: ASEAN and Viet Nam

Unit này khai thác sâu mối quan hệ giữa Việt Nam và các nước Đông Nam Á trong khuôn khổ ASEAN. Bạn sẽ làm quen với từ vựng về hợp tác quốc tế, ngoại giao, văn hóa và phát triển kinh tế chung. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh lớp 11 bạn cần nắm được để tự tin thể hiện quan điểm về vai trò của Việt Nam trong cộng đồng khu vực khi giao tiếp thường ngày và làm bài luận:

Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 4 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
ASEAN /ˈæsɑːn/ Hiệp hội ASEAN
diplomacy /dɪˈploʊməsi/ ngoại giao
cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ hợp tác
summit /ˈsʌmɪt/ hội nghị thượng đỉnh
integration /ˌɪntəˈɡreɪʃən/ hội nhập
treaty /ˈtriːti/ hiệp ước
regional /ˈriːdʒənəl/ khu vực
multilateral /ˌmʌltiˈlætərəl/ đa phương
bilateral /baɪˈlætərəl/ song phương
economic partnership /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈpɑːrtnərʃɪp/ đối tác kinh tế
development /dɪˈveləpmənt/ phát triển
sustainable /səˈsteɪnəbl/ bền vững
investment /ɪnˈvestmənt/ đầu tư
tariff /ˈtærɪf/ thuế quan
export /ˈekspɔːrt/ xuất khẩu
import /ˈɪmpɔːrt/ nhập khẩu
trade agreement /treɪd əˈɡriːmənt/ hiệp định thương mại
cultural exchange /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ giao lưu văn hóa
tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch
infrastructure /ˌɪnfrəˈstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng
education exchange /ˌedʒəˈkeɪʃən ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi giáo dục
policy /ˈpɒləsi/ chính sách
governance /ˈɡʌvənəns/ quản trị
consensus /kənˈsensəs/ sự đồng thuận
secretariat /ˌsekrəˈtɛəriət/ thường trực
membership /ˈmembərʃɪp/ thành viên
economic corridor /ˌkɒrɪˈdɔːr/ hành lang kinh tế
circular economy /ˈsɜːkjʊlər ɪˈkɒnəmi/ kinh tế tuần hoàn
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 4 nói về hợp tác quốc tế giữa Việt Nam và các nước Đông Nam Á về ngoại giao, văn hóa, phát triển kinh tế,...
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 4 nói về hợp tác quốc tế giữa Việt Nam và các nước Đông Nam Á về ngoại giao, văn hóa, phát triển kinh tế,…

>> Xem thêm:

  • 500+ từ vựng chủ đề thời tiết tiếng Anh sử dụng phổ biến nhất
  • 500+ từ vựng chủ đề Technology về công nghệ mới

Từ vựng tiếng Anh 11 của Unit 5: Global Warming

Unit 5 tiếng Anh lớp 11 đề cập đến một trong những thách thức lớn nhất hiện nay: biến đổi khí hậu. Các từ vựng trọng điểm bạn cần nhớ sẽ tập trung vào nguyên nhân, hậu quả và biện pháp chống nóng, bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu
global warming /ˈgloʊbəl ˈwɔːrmɪŋ/ nóng lên toàn cầu
greenhouse gas /ˈɡriːnhaʊs ɡæs/ Hiệu ứng nhà kính
carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân carbon
emission /ɪˈmɪʃən/ khí thải
fossil fuel /ˈfɒsəl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch
renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈenərdʒi/ năng lượng tái tạo
deforestation /ˌdiːfɔːrɪˈsteɪʃən/ phá rừng
sea-level rise /ˈsiː ˈlevəl raɪz/ mực nước biển dâng cao
solar energy /ˈsoʊlər ˈenərdʒi/ năng lượng mặt trời
wind energy /wɪnd ˈenərdʒi/ năng lượng gió
hydroelectric power /ˌhaɪdroʊɪˈlektrɪk/ thủy điện
nuclear power /ˈnuːkliər ˈpaʊər/ năng lượng hạt nhân
carbon dioxide /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ khí CO₂
methane /ˈmæθeɪn/ khí mê-tan
ozone layer /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ tầng ozone
ozone depletion /dɪˈpliːʃən/ suy giảm tầng ozone
global emission /ɪˈmɪʃən/ phát thải toàn cầu
fossil reserve /rɪˈzɜːv/ trữ lượng hóa thạch
sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ bền vững
green technology /ɡriːn tɛkˈnɒlədʒi/ công nghệ xanh
eco‑friendly /ˌiːkəʊ ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
recycling /riːˈsaɪklɪŋ/ tái chế
electric vehicle /ɪˈlɛktrɪk ˈviːəkl/ xe điện
public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ giao thông công cộng
biodiversity loss /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ mất đa dạng sinh học
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5 sẽ đề cập chủ yếu về nguyên nhân, hậu quả và biện pháp giảm biến đổi khí hậu
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5 sẽ đề cập chủ yếu về nguyên nhân, hậu quả và biện pháp giảm biến đổi khí hậu

Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 6 – Preserving Our Heritage

Unit 6 nhấn mạnh vai trò của việc bảo tồn di sản văn hóa – phần không thể thiếu trong bản sắc dân tộc. Bạn sẽ học từ liên quan đến bảo vệ di tích, giá trị truyền thống và phát triển du lịch bền vững. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 bạn cần nắm được để mô tả di sản, báo cáo về văn hóa, viết luận về bảo tồn di sản văn hóa chất lượng:

Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 6 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
heritage  /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
conservation /ˌkɒnsərˈveɪʃən/ bảo tồn
restoration /ˌriːstəˈreɪʃən/ phục hồi
monument /ˈmɒnjəmənt/ tượng đài
archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học
cultural site /ˈkʌltʃərəl saɪt/ di tích văn hóa
landmark /ˈlændmɑːrk/ cột mốc, nét đặc trưng
architectural style /ˌɑːkɪˈtɛktʃərəl staɪl/ phong cách kiến trúc
preservation /ˌprezərˈveɪʃən/ sự bảo tồn
artifact /ˈɑːtɪfækt/ hiện vật
authenticity /ˌɔːθɛnˈtɪsɪti/ tính xác thực
archaeological dig /daɪɡ/ khai quật khảo cổ
intangible heritage /ɪnˈtændʒɪbəl/ di sản phi vật thể
heritage site /saɪt/ địa điểm di sản
cultural preservation /ˌkʌltʃərəl/ bảo tồn văn hóa
legal protection /ˈliːɡəl/ bảo vệ theo luật pháp
national treasure /ˈnæʃənəl ˈtrɛʒər/ bảo vật quốc gia
tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch
cultural identity /aɪˈdentɪti/ bản sắc văn hóa
heritage tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch di sản
heritage management /ˈmænɪdʒmənt/ quản lý di sản
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 chủ yếu đề cập đến bảo vệ di tích, giá trị văn hóa truyền thống và phát triển du lịch
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 chủ yếu đề cập đến bảo vệ di tích, giá trị văn hóa truyền thống và phát triển du lịch

Từ vựng tiếng Anh 11 của Unit 7: Education Options for School Leavers

Unit 7 cung cấp từ vựng liên quan đến các lựa chọn sau khi tốt nghiệp – cao đẳng, đại học, học nghề hay đi làm. Những thuật ngữ như scholarship, tuition, vocational training… sẽ giúp bạn thuyết trình và viết luận rõ ràng về lựa chọn nghề nghiệp, định hướng tương lai, ý muốn khi chọn ngành học hoặc lập kế hoạch học tập:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
scholarship /ˈskɒləʃɪp/ học bổng
grant /ɡrænt/ trợ cấp
tuition fee /tjuˈɪʃən fiː/ học phí
enrollment /ɪnˈrəʊlmənt/ ghi danh
entrance exam /ˈentrəns ɪɡˌzæm/ thi đầu vào
undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/ sinh viên đại học
postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ sau đại học
vocational training /vəʊˈkeɪʃənəl ˈtreɪnɪŋ/ đào tạo nghề
apprenticeship /əˈprentɪsʃɪp/ học nghề
diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng tốt nghiệp
bachelor’s degree /ˌbætʃələrz dɪˈɡriː/ bằng cử nhân
master’s degree /ˈmɑːstərz dɪˈɡriː/ bằng thạc sĩ
doctorate /ˈdɒktərət/ bằng tiến sĩ
online learning /ˈɒnlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ học trực tuyến
distance learning /ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ học từ xa
curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ chương trình học
syllabus /ˈsɪləbəs/ giáo trình
professor /prəˈfesər/ giáo sư
faculty /ˈfækəlti/ giảng viên
alumni /əˈlʌmnaɪ/ cựu sinh viên
career path /kəˈrɪər pæθ/ con đường nghề nghiệp
orientation /ˌɔːriənˈteɪʃən/ định hướng
thesis /ˈθiːsɪs/ luận văn
dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃən/ luận án học thuật
internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ thực tập
career counseling /ˈkaːrɪər ˈkaʊnsəlɪŋ/ tư vấn nghề nghiệp
module /ˈmɒdʒuːl/ học phần
bursary /ˈbɜːrsəri/ học bổng trợ cấp
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 7 chủ yếu liên quan đến các lựa chọn sau khi tốt nghiệp, lựa chọn nghề nghiệp, định hướng tương lai,...
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 7 chủ yếu liên quan đến các lựa chọn sau khi tốt nghiệp, lựa chọn nghề nghiệp, định hướng tương lai,…

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 của Unit 8: Becoming Independent

Unit 8 tập trung vào khía cạnh trưởng thành và tự lập của học sinh – bao gồm kỹ năng sống, tài chính cá nhân, trách nhiệm và quyết định cuộc sống. Từ vựng phần này sẽ giúp bạn phân tích quá trình chuyển đổi từ phụ thuộc sang độc lập như quản lý chi tiêu, tự học hay xử lý vấn đề cá nhân, bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
self‑reliant /self rɪˈlaɪənt/ tự lập
independence /ˌɪndɪˈpendəns/ độc lập
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti/ trách nhiệm
goal‑setting /ˈɡoʊl‑ˈsetɪŋ/ Xác định mục tiêu
time management /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ quản lý thời gian
budgeting /ˈbʌdʒɪtɪŋ/ lập ngân sách
savings /ˈseɪvɪŋs/ tiền tiết kiệm
investment /ɪnˈvestmənt/ đầu tư
income /ˈɪnkʌm/ thu nhập
expenses /ɪkˈspɛnsɪz/ chi phí
utility bills /juːˈtɪlɪti bɪlz/ hóa đơn tiện ích
roommate /ˈruːmˌmeɪt/ bạn cùng phòng
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh cá nhân
time‑table /ˈtaɪm‑ˈteɪbəl/ lịch học/thời gian học
punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/ đúng giờ
problem‑solving /ˈprɒbləm‑ˈsɒlvɪŋ/ giải quyết vấn đề
adaptability /əˌdæptəˈbɪləti/ thích nghi
self‑discipline /self‑ˈdɪsɪplɪn/ tự giác
motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃən/ động lực
networking /ˈnɛtwɜːkɪŋ/ kết nối xã hội
stress‑management /strɛs‑ˈmænɪdʒmənt/ quản lý căng thẳng
work‑life balance /wɜːk‑laɪf ˈbæləns/ cân bằng được giữa công việc và cuộc sống
goal tracking /ˈtreɪkɪŋ/ theo dõi mục tiêu
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 8 tập trung về sự trưởng thành và tự lập của con người
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 8 tập trung về sự trưởng thành và tự lập của con người

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về Unit 9: Social Issues

Unit 9 mở rộng ra chủ đề các vấn đề xã hội như bất bình đẳng, phân biệt đối xử, tội phạm, và nghèo đói. Từ vựng chuyên sâu trong chủ đề này sẽ giúp bạn diễn đạt quan điểm khi viết bài nghị luận, thuyết trình hoặc thảo luận theo nhóm về các vấn đề xã hội. Các từ vựng bạn cần nhớ bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
inequality /ˌɪnɪˈkwɒlɪti/ bất bình đẳng
discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/ phân biệt đối xử
racism /ˈreɪsɪzəm/ phân biệt chủng tộc
sexism /ˈsɛksɪzəm/ phân biệt giới tính
poverty /ˈpɒvərti/ nghèo đói
homelessness /ˈhoʊmləsnəs/ vô gia cư
crime /kraɪm/ tội phạm
corruption /kəˈrʌpʃən/ tham nhũng
unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ thất nghiệp
addiction /əˈdɪkʃən/ nghiện ngập
stigma /ˈstɪɡmə/ kỳ thị
bullying /ˈbʊlɪɪŋ/ bắt nạt
domestic violence /dəˈmɛstɪk ˈvaɪələns/ bạo lực gia đình
human rights /ˌhjuːmən raɪts/ nhân quyền
child labor /tʃaɪld ˈleɪbər/ lao động trẻ em
child abuse /əbˈjuːs/ lạm dụng trẻ em
migrant /ˈmaɪɡrənt/ người di cư
activism /ˈæktɪvɪzəm/ hoạt động xã hội
inequality /ˌɪnɪˈkwɒlɪti/ bất bình đẳng
social justice /ˈdʒʌstɪs/ công lý xã hội
equality /ɪˈkwɒlɪti/ bình đẳng
welfare /ˈwɛlfeə/ phúc lợi
universal education /ˌjuːnɪˈvɜːsəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/ giáo dục phổ cập
refugee camp /kæmp/ trại tị nạn
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 9 xoay quanh nhiều vấn đề xã hội như bất bình đẳng, phân biệt đối xử,...
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 9 xoay quanh nhiều vấn đề xã hội như bất bình đẳng, phân biệt đối xử,…

Từ vựng tiếng Anh Unit 10: The Ecosystem

Unit 10 tiếng Anh lớp 11 đưa bạn đến với hệ sinh thái – mối liên kết giữa con người, động thực vật và môi trường. Bạn sẽ cần học, ghi nhớ các từ khóa, từ vựng tiếng Anh lớp 11 quan trọng về đa dạng sinh học, chuỗi thức ăn, cân bằng sinh thái để trình bày mạch lạc về vai trò và ảnh hưởng của hệ sinh thái đối với sự sống. Bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 10 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học
habitat /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
species /ˈspiːʃiːz/ Giống loài
food chain /fuːd tʃeɪn/ chuỗi thức ăn
predator /ˈpredətər/ kẻ săn mồi
prey /preɪ/ con mồi
conservation /ˌkɒnsərˈveɪʃən/ bảo tồn
balance /ˈbæləns/ cân bằng
nutrient /ˈnuːtriənt/ chất dinh dưỡng
decomposition /ˌdiːkəmˈpəʊzɪʃən/ phân hủy
carbon cycle /ˈkɑːbən ˈsaɪkəl/ chu trình cacbon
water cycle /ˈwɔːtə r ˈsaɪkəl/ chu trình nước
nutrient cycle /ˈnjuːtriənt ˈsaɪkəl/ chu trình chất dinh dưỡng
photosynthesis /ˌfoʊtoʊˈsɪnθɪsɪs/ quang hợp
respiration /ˌrɛspəˈreɪʃən/ hô hấp
solar radiation /ˈsoʊlər ˌreɪdiˈeɪʃən/ bức xạ mặt trời
nutrient runoff /ˈrʌn.ɔːf/ dòng chảy chất dinh dưỡng
invasive species /ɪnˈveɪsɪv ˈspiːʃiːz/ loài xâm hại
extinction /ɪkˈstɪŋkʃən/ tuyệt chủng
conservation area /ˌkɒnsəˈveɪʃən eərɪə/ khu bảo tồn
wildlife sanctuary /ˈwʌɪldlaɪf ˈsæŋktʃuəri/ khu bảo vệ/bảo tồn động vật hoang dã
ecosystem management /ˈmænɪdʒmənt/ quản lý hệ sinh thái
biodiversity hotspot /ˈhɒtspɒt/ điểm đa dạng sinh học
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 10 sẽ xoay quanh hệ sinh thái, mối liên kết giữa con người, động thực vật và môi trường
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 10 sẽ xoay quanh hệ sinh thái, mối liên kết giữa con người, động thực vật và môi trường

Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11

Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng nhất để học tốt tiếng Anh. Đối với học sinh lớp 11, khối lượng từ mới khá lớn, đòi hỏi người học cần có phương pháp học phù hợp và hiệu quả. Nếu không có chiến lược học từ vựng khoa học, học sinh sẽ dễ bị quá tải và nhanh quên. Dưới đây là một số cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả lớp 11 bạn có thể tham khảo:

Học từ vựng theo chủ đề

Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 được thiết kế theo từng chủ đề (Unit). Vì vậy, bạn hãy học từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo từng chủ đề để ghi nhớ nhanh và dễ liên tưởng nội dung. Khi học một Unit, học sinh có thể vẽ bản đồ tư duy, liệt kê các từ mới và học cách sử dụng từ đó trong câu.

Học từ trong ngữ cảnh

Thay vì học từ đơn lẻ, bạn nên học từ trong cụm từ hoặc trong câu. Điều này giúp hiểu rõ cách dùng và tránh được việc dùng sai từ. Ví dụ: thay vì chỉ học từ “influence” (ảnh hưởng), hãy học luôn cụm “have a great influence on someone”. Học trong ngữ cảnh giúp tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 11 vào bài nói hoặc bài viết hiệu quả hơn.

Hãy học từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo chủ đề, ngữ cảnh để ghi nhớ sâu sắc hơn
Hãy học từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo chủ đề, ngữ cảnh để ghi nhớ sâu sắc hơn

Luyện phát âm và nghe từ

Để nhớ từ vựng lâu hơn và sử dụng chính xác, học sinh nên luyện phát âm theo chuẩn và nghe nhiều lần từ đó trong các tài liệu như podcast, video hoặc từ điển online. Khi đã quen tai, học sinh sẽ dễ nhớ từ hơn và phát âm đúng hơn, hình thành phản xạ ngôn ngữ khi giao tiếp.

Ghi chép và tự đặt câu

Một cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11 rất hiệu quả là ghi lại từ vựng vào sổ tay, kèm theo ví dụ cụ thể. Việc này giúp rèn luyện khả năng viết, đồng thời buộc học sinh phải hiểu rõ cách dùng của từ. Nếu có thể, hãy viết những câu gần gũi với cuộc sống để dễ nhớ hơn.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 11 nên học cả cách phát âm để hình thành phản xạ giao tiếp đúng
Học từ vựng tiếng Anh lớp 11 nên học cả cách phát âm để hình thành phản xạ giao tiếp đúng

Sử dụng công nghệ và ứng dụng học từ vựng

Hiện nay có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ học từ vựng như Quizlet, Anki, Memrise… giúp tạo flashcards, kiểm tra nhanh, ôn tập thông minh bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng. Học sinh có thể học mọi lúc, mọi nơi, trên điện thoại hoặc máy tính để ôn tập, ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 11 ở bất cứ nơi đâu.

Ôn tập định kỳ và liên tục

Một nguyên tắc quan trọng để không quên từ là ôn tập theo chu kỳ. Học xong một từ hôm nay, cần ôn lại sau 1 ngày, rồi 3 ngày, 1 tuần, 1 tháng… Việc này giúp đưa từ vựng vào trí nhớ dài hạn hơn và sử dụng từ linh hoạt hơn trong học tập cũng như giao tiếp.

Một cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11 hiệu quả là ôn tập định kỳ, nhắc lại liên tục
Một cách học từ vựng tiếng Anh lớp 11 hiệu quả là ôn tập định kỳ, nhắc lại liên tục

Hy vọng bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo từng chủ đề trên đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan, dễ học và dễ ghi nhớ hơn theo chương trình SGK tiếng Anh lớp 11. Việc học từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp củng cố kiến thức sách giáo khoa mà còn giúp bạn vận dụng linh hoạt trong giao tiếp và làm bài kiểm tra, bài tập từ vựng tiếng Anh 11 với kết quả tốt nhất. 

Chứng chỉ Aptis và VSTEP hiện được sử dụng để xét tuyển đại học và miễn học phần tiếng Anh ở nhiều trường. Lớp 12 sẽ rất bận rộn ôn thi nên lớp 11 là thời điểm vàng để ôn luyện và thi lấy chứng chỉ này. Nếu bạn muốn cải thiện nhanh khả năng nghe nói đọc viết tiếng Anh, muốn ôn lấy chứng chỉ Aptis và VSTEP chuẩn bị cho kỳ xét tuyển đại học thì hãy tham khảo các khóa học ôn luyện Edulife cung cấp nhé!

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm là gì? Thông tin mới nhất 2025
  • Cấu trúc đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 11
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo các chủ đề SGK
  • 6+ mẹo học tiếng Anh lớp 11 hữu ích và các tài liệu hỗ trợ
  • Tìm hiểu phụ âm là gì? Cách dùng và quy tắc dùng chuẩn
  • Tất tần tật về cấu trúc, cách dùng động từ nguyên mẫu
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Phố Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 Đường Ba Tháng Hai, Phường Hoà Hưng, Tp.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường Thạch Mỹ Tây Tp.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn