EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật bạn cần biết

vstep-bn

Trọn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật bạn cần biết

Hà Trần by Hà Trần
19/12/2023
in Từ vựng

Tất cả chúng ta đều phải sống và làm việc theo pháp luật, vì thế việc tìm hiểu bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật là vô cùng quan trọng. Bộ từ này giúp bạn có thể đọc và nghiên cứu các tài liệu cũng như làm việc với đối tác nước ngoài theo đúng pháp luật. Hãy cùng Edulife khám phá ngay bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật dưới đây. 

Nội dung bài viết
  1. 1. Từ vựng về tòa án, cơ quan hành pháp trong tiếng anh
  2. 2. Từ vựng chuyên ngành luật – Các bộ luật cơ bản
  3. 3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật cơ bản
  4. 4. Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật kinh tế
  5. 5. Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Luật

1. Từ vựng về tòa án, cơ quan hành pháp trong tiếng anh

Từ vựng về tòa á, cơ quan hành pháp trong tiếng anh

                             Bộ từ vựng về tòa án và các cơ quan hành pháp trong tiếng anh

Tòa án và cơ quan hành pháp là nơi thực thi pháp luật. Việc nắm được bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật về các cơ quan này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy định cũng như ràng buộc của luật pháp. 

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
Judicial /dʒuˈdɪʃl/ Bộ tư pháp
Minister of Justice /ˈmɪnɪstə(r) əv ˈdʒʌstɪs/ Bộ trưởng tư pháp
Juror /ˈdʒʊərə(r)/ Bồi thẩm
jury /ˈdʒʊəri/ Bồi thẩm đoàn
Superintendent /ˌsuːpərɪnˈtendənt/ Cán bộ kiểm sát
Court police /kɔːt pəˈliːs/ Cảnh sát tòa án
Judicial examiner /dʒuˈdɪʃl ɪɡˈzæmɪnə(r)/ Giám định viên tư pháp
Prosecutors /ˈprɒsɪkjuːtə(r)/ Công tố viên
Secretary /ˈsekrətri/ Thư ký
Court Clerk /kɔːt klɑːk/ Thư ký phiên tòa
Counsel /ˈkaʊnsl/ Luật sư bào chữa
Procurator General /ˌprɒkjureɪtə ˈdʒenrəl/ Viện trưởng viện kiểm sát
Copyright Court /ˈkɒpiraɪt kɔːt/ Tòa án bản quyền
High Court /haɪ kɔːt/ Tòa án cấp cao
Bailiwick /ˈbeɪliwɪk/ Tòa án cấp thấp
Middle Court /ˈmɪdl kɔːt/ Tòa án cấp trung
grassroots court /ˌɡrɑːsˈruːts kɔːt/ Tòa án cơ sở
Civil Court /ˈsɪvl kɔːt/ Tòa án dân sự
Local Court /ˈləʊkl kɔːt/ Tòa án địa phương
District People’s Court /ˈdɪstrɪkt ˈpiːpl  kɔːt/ Tòa án nhân dân huyện
Supreme People’s Court /suˈpriːm ˈpiːpl  kɔːt/ Tòa án nhân dân tối cao
Court of Appeal /kɔːt əv əˈpiːl/ Tòa án phúc thẩm
Court of First Instance /kɔːt  əv fɜːst ˈɪnstəns/ Tòa án sơ thẩm
Supreme Court /suˈpriːm kɔːt/ Tòa án tối cao
criminal court /ˈkrɪmɪnl kɔːt/ Tòa hình sự
Jury Court /ˈdʒʊəri kɔːt/ Tòa hội thẩm

 

2. Từ vựng chuyên ngành luật – Các bộ luật cơ bản

từ-vựng-tiếng-anh-chuyên-ngành-luật

                                                       Các bộ luật cơ bản trong tiếng anh

Bên cạnh các cơ quan thực thi pháp luật, bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật do Edulife tổng hợp còn cung cấp cho bạn tên các Bộ luật cơ bản sau đây: 

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
Act /ækt/ Đạo luật
Law /lɔː/ Luật, luật lệ
Code /kəʊd/ Bộ luật
By-law /ˈbaɪ lɔː/ Luật địa phương
Bill /bɪl/ Dự luật
Circular /ˈsɜːkjələ(r)/ Thông tư
Constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ Hiến pháp
Decree /dɪˈkriː/ Nghị định, sắc lệnh
Ordinance /ˈɔːdɪnəns/ Pháp lệnh, sắc lệnh
Civil law /ˈsɪvl lɔː/ Luật dân sự/ luật hộ
Criminal law /ˈkrɪmɪnl lɔː/ Luật hình sự
Adjective law /ˈædʒɪktɪv lɔː/ Luật tập tục
Admiralty Law/maritime law /ˈædmərəlti lɔː/ Luật về hàng hải
Consumer law /kənˈsjuːmə(r) lɔː/ Luật tiêu dùng
Commercial law /kəˈmɜːʃl lɔː/ Luật thương mại
Family law /ˈfæməli lɔː/ Luật gia đình
Environment law /ɪnˈvaɪrənmənt lɔː/ Luật môi trường
Land law /lænd lɔː/ Luật ruộng đất
Health care law /ˈhelθ keə(r) lɔː/ Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe
Immigration law /ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː/ Luật di trú, nhập cư
Intellectual property law /ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː/ Luật sở hữu trí tuệ
International law /ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː/ Luật quốc tế
Marriage and family law /ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː/ Luật hôn nhân và gia đình
Patent law /ˈpætnt lɔː/ Luật bằng sáng chế
Real estate law /ˈriːəl ɪsteɪt lɔː/ Luật bất động sản

3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật cơ bản

từ-vựng-tiếng-anh-chuyên-ngành-luật

                                                      Bộ từ vựng tiếng anh về luật cơ bản

Nếu không phải là một người theo ngành hoặc học Luật chuyên nghiệp, bạn chỉ cần nắm được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật cơ bản dưới đây để có thể sử dụng trong đời sống hàng ngày: 

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
Common Law /ˈkɒmən lɔː/ Thông luật
Contract /ˈkɒntrækt/ Hợp đồng
Business contract /ˈbɪznəs ˈkɒntrækt/ Hợp đồng kinh tế
Agreement /əˈɡriːmənt/ Thỏa thuận, khế ước
International commercial contract /ˌɪntəˈnæʃnəl kəˈmɜːʃl ˈkɒntrækt/ Hợp đồng thương mại quốc tế
Party /ˈpɑːti/ Các bên (trong hợp đồng)
Abide by /əˈbaɪd baɪ/ Tuân theo, dựa theo
Dispute /dɪˈspjuːt/ Tranh chấp
Decision /dɪˈsɪʒn/ Quyết định,phán quyết
Disputation /ˌdɪspjuˈteɪʃn/ Sự tranh chấp
Enhance /ɪnˈhɑːns/ Xử lý
Permission /pəˈmɪʃn/ Sự cho phép, chấp thuận, giấy phép
Permit /pəˈmɪt/ Cho phép
Regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ Quy tắc, quy định
Term /tɜːm/ Điều khoản
Commit /kəˈmɪt/ Phạm tội
Prosecution /ˌprɒsɪˈkjuːʃn/ Truy cứu trách nhiệm
Affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ Bản khai
Argument /ˈɑːɡjumənt/ Lập luận, lý lẽ
Be convicted of /bi kənˈvɪkt əv/ Bị kết tội

 

4. Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật kinh tế

từ-vựng-tiếng-anh-chuyên-ngành-luật

                       Bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật rất quan trọng trong kinh doanh

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật kinh tế được rất nhiều người quan tâm, bởi đây là bộ từ vô cùng cần thiết trong quá trình kinh doanh. Nó sẽ giúp bạn hiểu hơn về các thủ tục, hồ sơ và cách vận hành doanh nghiệp đúng pháp luật. 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Ability to pay /əˈbɪləti tuː peɪ/ Khả năng chi trả
Account /əˈkaʊnt/ Tài khoản
Accrued Expenses /əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz/ Chi phí tồn đọng
Active Balance /ˈækˌtɪv ˈbæləns/ Dư ngạch
Absolute Value /ˈæbsəˌluːt ˈvæljuː/ Giá trị tuyệt đối
Absolute Scarcity /ˈæbsəˌluːt ˈskɛrəti/ Khan hiếm tuyệt đối
Accelerated Depreciation /əkˈsɛləˌreɪtɪd dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ Phương pháp khấu hao nhanh
Acceptance /əkˈsɛptəns/ Chấp nhận thanh toán
Accommodation Transactions /əˌkɒməˈdeɪʃən trænˈzækʃənz/ Các giao dịch điều tiết
Activity Analysis /ækˈtɪvɪti əˈnæləsɪs/ Phân tích hoạt động
Balance of payment /ˈbæləns ʌv ˈpeɪmənt/ Cán cân thanh toán
Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ Bảng cân đối tài sản
Bank /bæŋk/ Ngân hàng
Bank Advance /bæŋk ədˈvæns/ Khoản vay ngân hàng
Bank bill /bæŋk bɪl/ Hối phiếu ngân hàng
Bank credit /bæŋk ˈkrɛdɪt/ Tín dụng ngân hàng
Bank deposits /bæŋk ˈdɪpəzɪts/ Tiền gửi ngân hàng
Bankruptcy /ˈbæŋkrʌptsi/ Sự phá sản
Bid /bɪd/ Đấu thầu
Bond market /bɒnd ˈmɑrkɪt/ Thị trường trái phiếu
Book value /bʊk væljuː/ Giá trị trên sổ sách
Broker /ˈbroʊkər/ Người môi giới
Budget deficit /ˈbʌdʒɪt ˈdɛfɪsɪt/ Thâm hụt ngân sách
Central Bank /ˈsɛntrəl bæŋk/ Ngân hàng trung ương
Circulation and distribution of commodity /ˌsɜːrkjəˈleɪʃən ənd ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ʌv ˈkɑːmədəti/ Lưu thông phân phối hàng hoá
Confiscation /ˌkɒnfɪˈskeɪʃən/ Tịch thu
Conversion /kənˈvɜːrʒən/ Chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Co-operative /koʊˈɑːpərətɪv/ Hợp tác xã
Call option /kɔːl ˈɑːpʃən/ Hợp đồng quyền chọn mua
Cash /kæʃ/ Tiền mặt
Cash flow /kæʃ floʊ/ Luồng tiền
Cash limit /kæʃ ˈlɪmɪt/ Hạn mức chi tiêu
Cash ratio /kæʃ ˈreɪʃioʊ/ Tỷ suất tiền mặt
Cheque /tʃɛk/ Séc
Closed economy /kloʊzd ɪˈkɑːnəmi/ Nền kinh tế đóng
Credit card /ˈkrɛdɪt kɑːrd/ Thẻ tín dụng
Depreciation /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ Khấu hao
Depression /dɪˈprɛʃən/ Tình trạng đình đốn/khủng hoảng/suy thoái kinh tế
Distribution of income /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ʌv ˈɪnˌkʌm/ Phân phối thu nhập
Downturn /ˈdaʊnˌtɜrn/ Thời kỳ suy thoái
Dumping /ˈdʌmpɪŋ/ Bán phá giá
Depreciation /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ Khấu hao
Debenture /dɪˈbɛn.tʃər/ Trái khoán tín dụng
Debt /dɛt/ Khoản nợ
Debit /ˈdɛbɪt/ Ghi nợ
Draft /dræft/ Hối phiếu
Draw /drɔː/ Rút
Due /djuː/ Đến kỳ hạn
Earnest money /ˈɜːrnɪst ˈmʌni/ Tiền đặt cọc
Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk ˌkoʊˌɑːpəˈreɪʃən/ Hợp tác kinh tế
Effective demand /ɪˈfɛktɪv dɪˈmænd/ Nhu cầu thực tế
Embargo /ˈɛmbɑːrɡoʊ/ Lệnh cấm vận
Excess amount /ˈɛksɛs əˈmaʊnt/ Tiền thừa
Finance minister /fɪˈnæns ˈmɪnɪstər/ Bộ trưởng tài chính
Financial crisis /faɪˈnænʃəl ˈkraɪsɪs/ Khủng hoảng tài chính
Financial market /faɪˈnænʃəl ˈmɑːrkɪt/ Thị trường tài chính
Financial policies /faɪˈnænʃəl ˈpɒləsiz/ Chính sách tài chính
Fixed capital /fɪkst ˈkæpɪtl/ Vốn cố định
Foreign currency /ˈfɔːrɪn ˈkɜːrənsi/ Ngoại tệ
Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ Bảo đảm
Hoard/hoarder /hɔːrd / ˈhɔːrdər/ Tích trữ / Người tích trữ
Holding company /ˈhoʊldɪŋ ˈkʌmpəni/ Công ty mẹ
Home/foreign market /hoʊm / ˈfɔːrɪn ˈmɑːrkɪt/ Thị trường trong nước / ngoài nước
Indicator of economic welfare /ˈɪndɪˌkeɪtər ʌv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈwɛlˌfeər/ Chỉ số  phúc lợi kinh tế
Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ Sự lạm phát
Installment /ɪnˈstɔːlmənt/ Trả góp
Insurance /ɪnˈʃʊrəns/ Bảo hiểm
Interest /ˈɪntrəst/ Tiền lãi
International economic aid /ˌɪntərˈnæʃənl ˌiːkəˈnɒmɪk eɪd/ Viện trợ Kinh tế quốc tế
Invoice /ˈɪnˌvɔɪs/ Hoá đơn
Joint stock company /dʒɔɪnt stɑːk ˈkʌmpəni/ Công ty cổ phần
Joint venture /dʒɔɪnt ˈvɛntʃər/ Công ty liên doanh
Liability /ˌlaɪəˈbɪləti/ Khoản nợ, trách nhiệm
Macroeconomic /ˌmækrəʊ ˌiːkəˈnɒmɪk/ Kinh tế vĩ mô
Managerial skill /ˌmænəˌdʒɪəriəl skɪl/ Kỹ năng quản lý
Market economy /ˈmɑːrkɪt ɪˈkɒnəmi/ Kinh tế thị trường
Micro-economic /ˌmaɪkrəʊ ˌiːkəˈnɒmɪk/ Kinh tế vi mô
Mode of payment moʊd ʌv ˈpeɪmənt Phương thức thanh toán
Moderate price /ˈmɒdərɪt praɪs/ Giá cả phải chăng
Monetary activities /ˈmʌnəˌtɛri ækˈtɪvətiz/ Hoạt động tiền tệ
National firms /ˈnæʃənl fɜːrmz/ Các doanh nghiệp quốc gia
Non-profit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ Phi lợi nhuận
Obtain cash /əbˈteɪn kæʃ/ Rút tiền mặt
Offset /ˈɔːfˌsɛt/ Sự bù đắp thiệt hại
On behalf /ɒn bɪˈhæf/ Nhân danh
Operating cost /ˈɑːpəreɪtɪŋ kɒst/ Chi phí hoạt động
Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Khoản chi tiêu
Payment in arrear /ˈpeɪmənt ɪn əˈrɪr/ Trả tiền chậm
Per capita income /pər ˈkæpɪtə ˈɪnkəm/ Thu nhập bình quân đầu người
Potential demand /poʊˈtɛnʃəl dɪˈmænd/ Nhu cầu tiềm tàng
Rate of economic growth /reɪt ʌv ˌiːkəˈnɒmɪk ɡroʊθ/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Real national income /riːl ˈnæʃənl ˈɪnkəm/ Thu nhập quốc dân thực tế
Recession /rɪˈsɛʃən/ Tình trạng suy thoái
Remote banking /rɪˈmoʊt ˈbæŋkɪŋ/ Dịch vụ ngân hàng từ xa
Sole agent /soʊl ˈeɪdʒənt/ Đại lý độc quyền
Supply and demand /səˈplaɪ ənd dɪˈmænd/ Cung và cầu
Surpluses /ˈsɜːrpləs/ Thặng dư
The openness of the economy /ðə ˈoʊpənɪs ʌv ðə ɪˈkɒnəmi/ Sự mở cửa của nền kinh tế
Transfer /ˈtrænsfər/ Chuyển khoản
Transnational corporations /trænzˈnæʃənl ˌkɔːrpəˈreɪʃənz/ Các công ty siêu quốc gia
Treasurer /ˈtrɛʒərər/ Thủ quỹ

 

5. Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Luật

từ-vựng-tiếng-anh-chuyên-ngành-luật

                                          Các thuật ngữ tiếng anh của chuyên ngành luật

Cuối cùng, Edulife sẽ giới thiệu đến các bạn thuật ngữ phổ biến và hay dùng nhất trong chuyên ngành Luật. Nắm được những thuật ngữ này bạn sẽ không còn bỡ ngỡ và bối rối khi đọc những văn bản pháp luật. 

Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa
petition /pəˈtɪʃn/ đơn đề nghị, bản kiến nghị
business /ˈbɪznəs/ ngành nghề kinh doanh
cancel /ˈkænsl/ hủy bỏ
Depreciation /dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ khấu hao
Temporarily suspend the settlement of the case /ˈtemprərəli səˈspend ðə ˈsetlmənt əv ðə keɪs/ tạm đình chỉ giải quyết vụ án
provisions of law /prəˈvɪʒn əv lɔː/ quy định của pháp luật
Consular authentication /ˈkɒnsjələ(r) ɔːˌθentɪˈkeɪʃn/ hợp pháp hóa lãnh sự
the heir under the will /ðə eə(r) ˈʌndə(r) ðə wɪl/ người được thừa kế theo di chúc
appointment /əˈpɔɪntmənt/ giấy triệu tập
legal representative /ˈliːɡl ˌreprɪˈzentətɪv/ đại diện theo pháp luật
contract is void /ˈkɒntrækt ɪz vɔɪd/ hợp đồng bị vô hiệu hóa
sentencing /ˈsentəns/ lời tuyên án
joint responsibility /dʒɔɪnt rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm chung
contract cancellation /ˈkɒntrækt ˌkænsəˈleɪʃn/ hủy bỏ hợp đồng
adjournment of court /əˈdʒɜːnmənt əv kɔːt/ phiên tòa tạm hoãn
proceedings period /prəsiːdɪŋz ˈpɪəriəd/ thời hạn tố tụng
minutes of conciliation /ˈmɪnɪts əv kənˌsɪliˈeɪʃn/ biên bản về việc hòa giải
right to decision and self-determination /raɪt tə dɪˈsɪʒn ənd ˌself dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ quyền quyết định và tự định đoạt
right to complain and denounce /raɪt tə kəmˈpleɪn ənd dɪˈnaʊns/ quyền khiếu nại, tố cáo
the right to protect legitimate rights and interests /raɪt tə prəˈtekt lɪˈdʒɪtɪmət ˈraɪts ənd ˈɪntrəst/ quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
property valuation /ˈprɒpəti ˌvæljuˈeɪʃn/ định giá tài sản
asset freeze /ˈæset friːz/ phong tỏa tài sản

Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật. Để có thể đọc hiểu, nghiên cứu được các văn bản luật pháp, hãy học và ghi nhớ bộ từ vựng trên ngay hôm nay nhé. Bạn muốn biết thêm bộ từ vựng về chuyên ngành gì, hãy để lại bình luận phía bên dưới nhé.

Tham gia group học tập để nhận ngay tài liệu luyện thi và được hỗ trợ giải đáp mọi vấn đề liên quan đến VSTEP, APTIS
👉 Link tham gia group: https://bit.ly/3GGEqvh

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Tổng hợp các dạng câu hỏi trong tiếng Anh
  • Cách sử dụng Because of trong tiếng Anh chuẩn nhất từ A-Z
  • Cách dùng In spite of trong tiếng Anh chuẩn cho người mới
  • Cách dùng Although trong tiếng Anh chuẩn xác nhất
  • Cách dùng As if và As though chính xác cấu trúc
  • Cách dùng các cấu trúc Hope thường gặp
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn