EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 99+ từ vựng chủ đề tình bạn và cách dùng từ vựng hiệu quả

vstep-bn

99+ từ vựng chủ đề tình bạn và cách dùng từ vựng hiệu quả

Hà Trần by Hà Trần
21/07/2025
in Từ vựng

Tình bạn luôn là một trong những chủ đề quen thuộc và đầy cảm xúc trong cả văn học, giao tiếp hằng ngày lẫn các kỳ thi tiếng Anh quan trọng. Để diễn đạt tự nhiên, nâng cao khả năng viết và nói thì bạn cần biết thật nhiều từ vựng chủ đề tình bạn cùng các cấu trúc, câu nói ý nghĩa. Trong bài viết này, Edulife sẽ giới thiệu đến bạn 99+ từ vựng, thành ngữ, cấu trúc và mẫu câu độc đáo Tiếng Anh giao tiếp chủ đề tình bạn giúp bạn tự tin hơn khi thể hiện cảm xúc và suy nghĩ của mình.

Nội dung bài viết
  1. Các nhóm từ vựng chủ đề Tình bạn
    1. Từ vựng chủ đề tình bạn (các tên gọi)
    2. Từ vựng chủ đề quan hệ bạn bè 
    3. Tính từ tiếng Anh chủ đề tình bạn
    4. Thành ngữ chủ đề tình bạn
    5. Động từ chủ đề tình bạn
  2. Các cụm từ tiếng Anh về tình bạn
  3. Các cấu trúc tiếng Anh thông dụng về bạn bè
  4. Các câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
  5. Cách học từ vựng chủ đề tình bạn hiệu quả

Các nhóm từ vựng chủ đề Tình bạn

Tình bạn là sợi dây vô hình kết nối những trái tim đồng điệu, dù cách xa vẫn luôn gắn bó. Bạn bè không chỉ là người cùng cười khi vui mà còn là người nắm tay ta vượt qua những ngày giông bão. Bạn muốn thể hiện cảm xúc linh hoạt, đa dạng, giao tiếp linh hoạt thì hãy ghi nhớ các từ vựng chủ đề tình bạn dưới đây:

Từ vựng chủ đề tình bạn (các tên gọi)

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Friend /frɛnd/ Bạn bè
Bestie / BFF /ˈbɛsti/ / bi-ɛf-ɛf/ Bạn thân nhất, bạn chí cốt
Soulmate /ˈsoʊl.meɪt/ Đồng tâm, tri kỷ
Companion /kəmˈpænjən/ Bạn đồng hành
Acquaintance /əˈkweɪntəns/ Người quen
Confidant(e) /ˈkɒnfɪdænt/ Người tin cậy, bạn tâm sự
Kindred spirit /ˈkɪndrəd ˈspɪrɪt/ Người cùng chí hướng
Childhood friend /ˈtʃaɪldhʊd frɛnd/ Bạn thuở thơ ấu
Old friend /oʊld frɛnd/ Bạn cũ, bạn lâu năm
Biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn giúp bạn thể hiện tình cảm với bạn bè đa dạng hơn
Biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn giúp bạn thể hiện tình cảm với bạn bè đa dạng hơn

Từ vựng chủ đề quan hệ bạn bè 

Từ, cụm từ  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
To be friends with /tu bi frɛndz wɪð/ Kết bạn với ai đó
To make friends /tu meɪk frɛndz/ Kết bạn, tạo bạn mới
To drift apart /tu drɪft əˈpɑrt/ Dần dần xa cách
To hit it off /tu hɪt ɪt ɔf/ Thoả hợp nhanh, trở nên thân ngay
To stick together /tu stɪk təˈgɛðər/ Gắn bó với nhau
To lose touch /tu luz tʌʧ/ Mất liên lạc
To fall out /tu fɔl aʊt/ Cãi nhau, bất hoà
To have each other’s back /tu hæv itʃ ˈʌðərz bæk/ Luôn hỗ trợ, bảo vệ nhau

Tính từ tiếng Anh chủ đề tình bạn

Tính từ  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành
Trustworthy /ˈtrʌstˌwɜrði/ Đáng tin cậy
Supportive /səˈpɔrtɪv/ Luôn hỗ trợ
Empathetic /ˌɛmpəˈθɛtɪk/ Đồng cảm
Generous /ˈdʒɛnərəs/ Rộng lượng, hào phóng
Honest /ˈɒnɪst/ Trung thực
Sympathetic /ˌsɪmpəˈθɛtɪk/ Thông cảm
Open-minded /ˌoʊpən ˈmaɪndəd/ Rộng lượng, không phân biệt
Fun-loving /ˈfʌn ˈlʌvɪŋ/ Yêu vui vẻ, thích tận hưởng niềm vui
Caring /ˈkɛərɪŋ/ Quan tâm, chăm sóc
Bạn muốn kể về một người bạn thân thiết thì cần biết nhiều tính từ, từ vựng chủ đề tình bạn
Bạn muốn kể về một người bạn thân thiết thì cần biết nhiều tính từ, từ vựng chủ đề tình bạn

Thành ngữ chủ đề tình bạn

Thành ngữ về tình bạn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
A friend need is a friend indeed /ə frɛnd nid ɪz ə frɛnd ɪnˈdid/ Người bạn thật sự là khi nhận được giúp đỡ thật sự
Birds of feather flock together /bɜrdz əv ˈfɛðər flɒk təˈgɛðər/ Người bạn cùng sở thích, tính cách dễ gắn bó với nhau
Thick as thieves /θɪk æz θivz/ Thân thiết như nước với cá, bạn cực kỳ thân thiết
Two peas in a pod /tu piz ɪn ə pɒd/ Như hai hạt đậu trong cặp, rất giống nhau
A shoulder to cry on /ə ˈʃoʊldər tu kraɪ ɒn/ Vai để dựa vào, người bạn đáng tin cậy lúc buồn
Fair-weather friend /fɛrˈwɛðər frɛnd/ Bạn chỉ hiện diện lúc thuận lợi, thời tiết đẹp
Biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn là lợi thế để bạn xây dựng mối quan hệ với nhiều người hơn
Biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn là lợi thế để bạn xây dựng mối quan hệ với nhiều người hơn

Động từ chủ đề tình bạn

Động từ  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
To support /tu səˈpɔrt/ Hỗ trợ, giúp đỡ
To encourage /tu ɛnˈkʌrɪʤ/ Động viên, khuyến khích
To trust /tu trʌst/ Tin tưởng
To confide /tu kənˈfaɪd/ Tâm sự, giãi bày
To forgive /tu fərˈgɪv/ Tha thứ
To hang out (with) /tu hæŋ aʊt/ Đi chơi, tụ tập với bạn
To laugh together /tu læf təˈgɛðər/ Cùng nhau cười
To spend time together /tu spɛnd taɪm təˈgɛðər/ Dành thời gian cùng nhau
To argue /tu ˈɑrɡju/ Tranh luận, cãi nhau
To quarrel /tu ˈkwɒrəl/ Cãi vã, bất hoà
To make up /tu meɪk ʌp/ Làm lành sau khi giận nhau
To stick up for /tu stɪk ʌp fɔr/ Bảo vệ, đứng về phía ai đó trong tình bạn
To cheer someone up /tu tʃɪr ˈsʌmwʌn ʌp/ Làm cho ai vui lên, khích lệ ai đó
To lend an ear /tu lɛnd ən ɪr/ Luôn lắng nghe, chia sẻ với bạn bè khi họ cần
Từ vựng chủ đề tình bạn rất đa dạng, sẽ thay bạn thể hiện tình cảm với mọi người xung quanh
Từ vựng chủ đề tình bạn rất đa dạng, sẽ thay bạn thể hiện tình cảm với mọi người xung quanh

>> Xem thêm:

  • Từ vựng A2: Học nhanh, chinh phục giao tiếp tiếng Anh dễ hơn
  • Học nhanh từ vựng chủ đề shopping trong tiếng Anh

Các cụm từ tiếng Anh về tình bạn

Trước khi đi vào các cấu trúc câu để giao tiếp hiệu quả, việc thấu hiểu những cụm từ khóa, từ vựng chủ đề tình bạn để mô tả mối quan hệ sâu sắc và sống động hơn. Khi đó, bạn có thể bày tỏ nhiều sắc thái cảm xúc, mức độ gắn kết hay tính chất đặc biệt của mối quan hệ. Dưới đây là những cụm từ nên nằm trong “toolkit” khi bạn nói về bạn bè bằng tiếng Anh:

Collocations chủ đề tình bạn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Friendship bond /ˈfrɛndʃɪp bɒnd/ Mối liên kết tình bạn
Circle of friends /ˈsɜːrkəl əv frɛndz/ Nhóm bạn thân
Budding friendship /ˈbʌdɪŋ ˈfrɛndʃɪp/ Tình bạn mới chớm
Unbreakable friendship /ʌnˈbreɪkəbəl ˈfrɛndʃɪp/ Tình bạn bền vững
Childhood companion /ˈtʃaɪldhʊd kəmˈpænjən/ Bạn thời thơ ấu
Fair‑weather friend /ˌfɛərˈwɛðər frɛnd/ Bạn chỉ khi thuận lợi
Friends with benefits /frɛndz wɪð ˈbɛnɪfɪts/ Bạn bè đem lại lợi ích
To hit it off /tu hɪt ɪt ɔf/ Thoả hợp, hợp cạ nhanh
Shoulder to cry on /ˈʃoʊldər tu kraɪ ɒn/ Bờ vai để dựa lúc buồn
Stick together through thick and thin /stɪk təˈgɛðər θru θɪk ənd θɪn/ Luôn bên nhau, gắn bó và ủng hộ nhau dù trong hoàn cảnh tốt hay xấu, thuận lợi hay khó khăn.
Có nhiều cụm từ, từ vựng chủ đề tình bạn để mô tả mối quan hệ sâu sắc của bạn với ai đó
Có nhiều cụm từ, từ vựng chủ đề tình bạn để mô tả mối quan hệ sâu sắc của bạn với ai đó

Các cấu trúc tiếng Anh thông dụng về bạn bè

Để giao tiếp trôi chảy, ngoài biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn thì bạn cần nắm được các cụm từ liên quan và lựa chọn cấu trúc câu phù hợp. Dưới đây là những câu mẫu phổ biến giúp bạn nói về tình bạn tự nhiên, phù hợp môi trường học tập, hội thoại hoặc viết luận:

Các cấu trúc tiếng Anh về bạn bè Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
We’ve known each other since we were toddlers. /wiːv noʊn iːʧ ˈʌðər sɪns wiː wɜːr ˈtɒdlərz/ Chúng tôi quen biết nhau từ khi còn rất nhỏ.
No matter what happens, we continue to lift each other up. /noʊ ˈmætər wɒt ˈhæpənz, wiː kənˈtɪn.juː tuː lɪft iːʧ ˈʌðər ʌp/ Dù chuyện gì xảy ra, chúng tôi vẫn luôn nâng đỡ lẫn nhau.
A genuine friendship is measured by depth, not by number. /ə ˈʤɛnjʊɪn ˈfrɛndʃɪp ɪz ˈmɛʒərd baɪ dɛpθ, nɒt baɪ ˈnʌmbər/ Một tình bạn chân thành được đánh giá qua độ sâu chứ không phải con số.
After university, our paths slowly diverged. /ˈæftər ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti, aʊər pɑːθs ˈsloʊli daɪˈvɜːrʤd/ Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi dần đi theo những hướng khác nhau.
She’s the kind of friend who offers advice without passing judgement. /ʃiːz ðə kaɪnd əv frɛnd huː ˈɔːfərz ædˈvaɪs wɪˈðaʊt ˈpæsɪŋ ˈʤʌʤmənt/ Cô ấy là một người bạn luôn đưa ra lời khuyên mà không phán xét.
We’ve always had each other’s back in every tough situation. /wiːv ˈɔːlweɪz hæd iːʧ ˈʌðərz bæk ɪn ˈɛvəri tʌf ˌsɪtjʊˈeɪʃən/ Trong mọi tình huống khó khăn, chúng tôi luôn kề vai sát cánh.
It takes two people to make a friendship work. /ɪt teɪks tuː ˈpiːpəl tuː meɪk ə ˈfrɛndʃɪp wɜːrk/ Một tình bạn muốn bền lâu cần sự cố gắng từ cả hai bên.
Để giao tiếp trôi chảy, ngoài biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn thì bạn cũng cần nắm được nhiều cấu trúc câu, cụm từ liên quan
Để giao tiếp trôi chảy, ngoài biết nhiều từ vựng chủ đề tình bạn thì bạn cũng cần nắm được nhiều cấu trúc câu, cụm từ liên quan

Các câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

Đôi khi những câu nói “chạm đến trái tim” mới là thứ làm bạn và người đọc cảm thấy đồng cảm và nhớ mãi. Dưới đây là những câu danh ngôn tiếng Anh nổi tiếng truyền cảm hứng và giàu tính triết lý, bạn hãy sử dụng cùng các từ vựng chủ đề tình bạn :

Câu nói  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
“A friend lights up your darkest days with just a smile.” /ə frɛnd laɪts ʌp jɔːr ˈdɑːrkɪst deɪz wɪð ʤʌst ə smaɪl/ Một người bạn có thể thắp sáng những ngày tăm tối của bạn chỉ bằng một nụ cười.
“Friends plant seeds of laughter and blooms of hope in the garden of your heart.” /frɛndz plænt siːdz əv ˈlæftər ænd bluːmz əv hoʊp ɪn ðə ˈgɑːrdən əv jɔːr hɑːrt/ Bạn bè gieo hạt giống tiếng cười và đơm hoa hy vọng trong khu vườn trái tim bạn.
“One loyal friend is worth a thousand fleeting acquaintances.” /wʌn ˈlɔɪəl frɛnd ɪz wɜːrθ ə ˈθaʊzənd ˈfliːtɪŋ əˈkweɪntənsɪz/ Một người bạn trung thành có giá trị hơn cả ngàn người quen qua đường.
“True friends don’t judge your past – they celebrate your future.” /truː frɛndz doʊnt ʤʌʤ jɔːr pæst – ðeɪ ˌsɛləˈbreɪt jɔːr ˈfjuːʧər/ Bạn chân thành không phán xét quá khứ bạn mà họ ăn mừng cho tương lai của bạn.
“Friendship is the compass that guides us through life’s storms.” /ˈfrɛndʃɪp ɪz ðə ˈkʌmpəs ðæt ɡaɪdz ʌs θruː laɪfs stɔːrmz/ Tình bạn là chiếc la bàn dẫn đường giúp chúng ta vượt qua những cơn bão của cuộc đời.
Có nhiều danh ngôn hay giúp bạn sử dụng từ vựng chủ đề tình bạn hiệu quả để truyền cảm hứng
Có nhiều danh ngôn hay giúp bạn sử dụng từ vựng chủ đề tình bạn hiệu quả để truyền cảm hứng

Cách học từ vựng chủ đề tình bạn hiệu quả

Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả từ vựng tiếng Anh về tình bạn, bạn không chỉ cần học thuộc lòng, mà còn cần áp dụng phương pháp học thông minh, phù hợp với bản thân. Dưới đây là một số cách học từ vựng chủ đề tình bạn, từ vựng về mối quan hệ,… giúp bạn tăng tốc ghi nhớ, hiểu sâu sắc ý nghĩa và ứng dụng tốt trong giao tiếp:

  • Việc chia từ vựng thành nhiều nhóm như: tên gọi, mối quan hệ, tính từ mô tả bạn bè, cụm động từ, thành ngữ… sẽ giúp não bộ tổ chức thông tin tốt hơn và ghi nhớ lâu hơn.
  • Viết từ mới kèm phiên âm, nghĩa tiếng Việt kèm ví dụ cá nhân hóa để học từ vựng trở nên “sống động” và gần gũi hơn.
  • Sử dụng Flashcards hoặc ứng dụng học từ vựng chủ đề tình bạn theo phương pháp  “lặp lại ngắt quãng” để ghi nhớ từ lâu hơn, phản xạ tốt hơn khi giao tiếp.
  • Dùng từ vựng chủ đề tình bạn trong các tình huống thật hoặc giả định sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và nhớ lâu hơn. Hãy viết đoạn văn ngắn, nhật ký hoặc trò chuyện với bạn bè về chủ đề bạn bè.
  • Hãy xem phim hoạt hình, sitcom hoặc đọc truyện tiếng Anh để bổ sung nhiều từ vựng chủ đề tình bạn cùng tình huống giao tiếp, phù hợp  trong văn cảnh tự nhiên.
  • Tạo sơ đồ tư duy (Mind Map) để hệ thống hóa từ vựng chủ đề tình bạn.
Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả từ vựng chủ đề tình bạn, bạn cần áp dụng các phương pháp thông minh, phù hợp
Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả từ vựng chủ đề tình bạn, bạn cần áp dụng các phương pháp thông minh, phù hợp

Tình bạn là một mối quan hệ thiêng liêng, bạn có thể diễn đạt điều đó trọn vẹn bằng tiếng Anh khi làm phong phú thêm vốn từ vựng chủ đề tình bạn và học cách truyền cảm xúc qua ngôn ngữ. Hãy luyện tập thường xuyên với nhiều bài tập từ vựng tình bạn, áp dụng các mẫu câu vào tình huống thực tế để biến “tình bạn” thành một chủ đề không chỉ dễ viết – mà còn truyền cảm hứng. Để nhanh chóng chinh phục khả năng ngoại ngữ để thăng tiến trong công việc, học tập,… bạn hãy tham khảo các khóa học Edulife cung cấp và lựa chọn khóa học phù hợp nhất.

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Tìm hiểu phụ âm là gì? Cách dùng và quy tắc dùng chuẩn
  • Tất tần tật về cấu trúc, cách dùng động từ nguyên mẫu
  • 99+ từ vựng chủ đề tình bạn và cách dùng từ vựng hiệu quả
  • Câu chẻ trong tiếng Anh: Cách dùng, phân loại và lưu ý
  • Mệnh đề chứa biến: Ví dụ, cách ứng dụng trong tiếng Anh
  • Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định là gì?
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Phố Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 Đường Ba Tháng Hai, Phường Hoà Hưng, Tp.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường Thạch Mỹ Tây Tp.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn