EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 500+ từ vựng chủ đề môi trường chi tiết, đầy đủ nhất

vstep-bn

500+ từ vựng chủ đề môi trường chi tiết, đầy đủ nhất

Hà Trần by Hà Trần
01/07/2025
in Từ vựng

Bảng tổng hợp thông tin về từ vựng chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Nội dung Chi tiết tổng quan
Định nghĩa (Definition) “Environment” đề cập đến các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người, bao gồm khí hậu, hệ sinh thái, tài nguyên và các vấn đề ô nhiễm.
Chức năng (Function) Mở rộng vốn từ về chủ đề toàn cầu, phục vụ giao tiếp, viết luận, làm bài thi và hiểu các vấn đề xã hội liên quan đến môi trường.
Quy chuẩn sử dụng Gồm danh từ, tính từ, động từ – thường đi với các giới từ hoặc trong cụm danh từ, cần chú ý đến các kết hợp từ (collocations) đúng.
Phân loại (Categories) – Từ vựng về ô nhiễm: air pollution, water contamination…

– Từ về hành động bảo vệ: conserve, recycle, reduce…

– Từ về hiện tượng thiên nhiên: climate change, deforestation…

Cách ghi nhớ (Identification) – Sử dụng hình ảnh trực quan như bản đồ tư duy

– Kết hợp Flashcards kèm ví dụ cá nhân

– Tạo chủ đề nhỏ như “Rác thải”, “Tái chế”, “Khí hậu”…

Vị trí sử dụng trong câu – Làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc trong cụm danh từ: Environmental awareness is growing.

– Trong cụm động từ: cut down trees, emit carbon dioxide…

Quy tắc kết hợp (Usage Rules) – Một số từ thường đi với giới từ: concern about the environment, protect from harm

– Dùng đúng dạng danh – động – tính của mỗi từ phù hợp ngữ cảnh và cấu trúc câu.

Lưu ý đặc biệt (Special Notes) – Tránh nhầm lẫn: climate change ≠ global warming (một phần của)

– Nhiều từ có tiền tố “eco-” như eco-friendly, eco-system mang nghĩa tích cực

Ứng dụng thực tế (Practical Use) – Dùng trong thuyết trình, bài viết học thuật về môi trường

– Giao tiếp các chủ đề xã hội, bền vững, bảo vệ hành tinh,…

Kết luận (Conclusion) Học và áp dụng từ vựng chủ đề môi trường giúp bạn hiểu sâu sắc hơn về các vấn đề toàn cầu, đồng thời nâng cao khả năng ngôn ngữ trong nhiều bối cảnh học thuật và thực tế.

Chủ đề môi trường (environment) cũng là một phần quan trọng, dễ bắt gặp trong các kỳ thi tiếng Anh học thuật như IELTS, TOEFL,… Đây cũng là chủ đề được nhắc đến nhiều trong giao tiếp, viết bài luận hoặc phát biểu ý kiến tại trường lớp, nơi làm việc. Do đó, để rình bày nội dung bạn muốn truyền tải chính xác, thuyết phục thì đầu tiên bạn cần nắm được các từ vựng chủ đề môi trường. Hiểu được nhu cầu đó, Edulife đã tổng hợp 500+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường chi tiết và phân loại rõ ràng, cùng tham khảo qua nội dung dưới đây.

Nội dung bài viết
  1. Từ vựng về các yếu tố môi trường
    1. Không khí, nước, đất, khí hậu
    2. Từ vựng về hệ sinh thái – Đa dạng sinh học 
    3. Từ vựng về tầng ozon – Hiệu ứng nhà kính
  2. Từ vựng về các vấn đề môi trường
    1. Ô nhiễm không khí, nước, đất
    2. Từ vựng về biến đổi khí hậu – Vấn nạn suy thoái môi trường
    3. Rác thải nhựa và mất rừng
  3. Từ vựng về nguồn năng lượng toàn cầu
    1. Từ vựng về nhiên liệu hóa thạch
    2. Các từ vựng về nguồn năng lượng tái tạo
    3. Các giải pháp năng lượng sạch
  4. 100+ từ vựng nói về hoạt động để bảo vệ môi trường
    1. Tái chế và giảm thiểu rác thải
    2. Sử dụng năng lượng sạch
    3. Từ vựng tiếng Anh về hoạt động bảo tồn thiên nhiên
  5. 100+ Từ vựng nói về thảm họa môi trường
    1. Cháy rừng, hạn hán, lũ lụt
    2. Từ vựng về thảm họa động đất/sóng thần/sự cố tràn dầu
    3. Ảnh hưởng của thảm họa môi trường đến con người

Từ vựng về các yếu tố môi trường

Môi trường bao gồm nhiều yếu tố tự nhiên và nhân tạo ảnh hưởng đến sự sống trên Trái Đất. Việc nắm vững từ vựng liên quan đến các yếu tố này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các vấn đề môi trường và giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống học thuật và thực tế. Dưới đây là các từ vựng chủ đề môi trường cơ bản:

Không khí, nước, đất, khí hậu

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Air /ɛə/ Không khí
Water /ˈwɔːtə(r)/ Nước
Soil /sɔɪl/ Đất
Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
Weather /ˈwɛðə(r)/ Thời tiết
Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
Precipitation /prɪˌsɪpɪˈteɪʃən/ Lượng mưa
Drought /draʊt/ Hạn hán
Flood /flʌd/ Lũ lụt
Pollution /pəˈluːʃən/ Ô nhiễm
Từ vựng chủ đề môi trường các yếu tố tự nhiên và nhân tạo
Từ vựng chủ đề môi trường các yếu tố tự nhiên và nhân tạo

Từ vựng về hệ sinh thái – Đa dạng sinh học 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ Hệ sinh thái
Biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ Đa dạng sinh học
Species /ˈspiːʃiːz/ Loài
Habitat /ˈhæbɪtæt/ Môi trường sống
Endangered species /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ Các loài nguy cấp
Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ Bảo tồn
Extinction /ɪkˈstɪŋkʃən/ Tuyệt chủng
Pollinator /ˈpɒləˌneɪtə(r)/ Động vật thụ phấn
Food chain /fuːd tʃeɪn/ Chuỗi thức ăn
Trophic level /ˈtrɒfɪk ˈlɛvəl/ Cấp độ dinh dưỡng
Nắm được từ vựng chủ đề môi trường là nền tảng để bạn trình bày, giao tiếp về chủ đề này hiệu quả, tự nhiên
Nắm được từ vựng chủ đề môi trường là nền tảng để bạn trình bày, giao tiếp về chủ đề này hiệu quả, tự nhiên

Từ vựng về tầng ozon – Hiệu ứng nhà kính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə(r)/ Tầng ozone
Ozone depletion /ˈəʊzəʊn dɪˈpliːʃən/ Sự suy giảm tầng ozone
Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng nhà kính
Greenhouse gases /ˈɡriːnhaʊs ɡæsɪz/ Khí nhà kính
Carbon dioxide /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ Khí CO₂
Methane /ˈmiːθeɪn/ Khí mê-tan
Nitrous oxide /ˈnaɪtrəs ˈɒksaɪd/ Khí N₂O
CFCs /ˌsiːefˈsiːz/ CFCs (chlorofluorocarbons)
Global warming /ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ Sự nóng lên toàn cầu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ Biến đổi khí hậu
Từ vựng chủ đề môi trường về tầng ozon và hiệu ứng nhà kính
Từ vựng chủ đề môi trường về tầng ozon và hiệu ứng nhà kính

>> Xem thêm:

  • Bỏ túi cách dùng chuẩn câu cảm thán tiếng Anh trong 5 phút
  • Câu đơn là gì? Hướng dẫn cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Từ vựng về các vấn đề môi trường

Môi trường đang đối mặt với nhiều thách thức nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sự sống trên Trái Đất. Bạn cần nắm vững các từ vựng chủ đề môi trường vựng liên quan đến các vấn đề này để tham gia vào các cuộc thảo luận, bài luận hoặc kỳ thi tiếng Anh hiệu quả, diễn đạt chính xác nội dung muốn diễn tả. Dưới đây là các từ vựng chủ đề môi trường cơ bản bạn cần nắm được:

Ô nhiễm không khí, nước, đất

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Air pollution /ɛə pəˈluːʃən/ Ô nhiễm không khí
Water pollution /ˈwɔːtə pəˈluːʃən/ Ô nhiễm nước
Soil pollution /sɔɪl pəˈluːʃən/ Ô nhiễm đất
Noise pollution /nɔɪz pəˈluːʃən/ Ô nhiễm tiếng ồn
Light pollution /laɪt pəˈluːʃən/ Ô nhiễm ánh sáng
Contamination /kənˌtæmɪˈneɪʃən/ Sự nhiễm bẩn
Exhaust gas /ɪɡˈzɔːst ɡæs/ Khí thải
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ Chất thải công nghiệp
Plastic pollution /ˈplæstɪk pəˈluːʃən/ Ô nhiễm nhựa
E-waste /ˈiː weɪst/ Rác thải điện tử
Một số từ vựng chủ đề môi trường về ô nhiễm đất, nước, không khí
Một số từ vựng chủ đề môi trường về ô nhiễm đất, nước, không khí

Từ vựng về biến đổi khí hậu – Vấn nạn suy thoái môi trường

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ Biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ Nóng lên toàn cầu
Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng nhà kính
Ozone depletion /ˈəʊzəʊn dɪˈpliːʃən/ Sự suy giảm tầng ozone
Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ Mưa axit
Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân carbon
Carbon emissions /ˈkɑːbən ɪˈmɪʃənz/ Khí thải carbon
Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnədʒi/ Năng lượng tái tạo
Sustainable development /səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển bền vững
Environmental degradation /ɪnˌvaɪərənˈmɛntəl ˌdɪɡrəˈdeɪʃən/ Sự suy thoái môi trường
Từ vựng chủ đề môi trường luôn là nền tảng để bạn thảo luận, giao tiếp, trình bày ý tưởng về môi trường
Từ vựng chủ đề môi trường luôn là nền tảng để bạn thảo luận, giao tiếp, trình bày ý tưởng về môi trường

Rác thải nhựa và mất rừng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Plastic waste /ˈplæstɪk weɪst/ Rác thải nhựa
Single-use plastics /ˈsɪŋɡəl juːz ˈplæstɪks/ Nhựa dùng một lần
Microplastics /ˈmaɪkrəʊˌplæstɪks/ Vi nhựa
Recycling /rɪˈsaɪklɪŋ/ Tái chế
Deforestation /ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃən/ Phá rừng
Reforestation /ˌriːˌfɔːrɪˈsteɪʃən/ Tái trồng rừng
Habitat destruction /ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃən/ Phá hủy môi trường sống
Wildlife conservation /ˈwaɪldlaɪf ˌkɒnsəˈveɪʃən/ Bảo tồn động vật hoang dã
Illegal logging /ɪˈliːɡəl ˈlɒɡɪŋ/ Khai thác gỗ trái phép
Forest degradation /ˈfɒrɪst ˌdɪɡrəˈdeɪʃən/ Suy thoái rừng
Nắm vững các từ vựng chủ đề môi trường giúp bạn trình bày ý tưởng xử lý rác thải nhựa để bảo vệ môi trường
Nắm vững các từ vựng chủ đề môi trường giúp bạn trình bày ý tưởng xử lý rác thải nhựa để bảo vệ môi trường

Từ vựng về nguồn năng lượng toàn cầu

Trong bối cảnh thế giới đang chuyển mình mạnh mẽ từ năng lượng hóa thạch sang năng lượng tái tạo và sạch, việc nắm vững từ vựng liên quan đến các nguồn năng lượng là rất quan trọng. Dưới đây là các nhóm từ vựng chủ đề môi trường phổ biến về nguồn năng lượng:

Từ vựng về nhiên liệu hóa thạch

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Coal /kəʊl/ Than đá
Crude oil /kruːd ɔɪl/ Dầu thô
Petroleum /pəˈtrəʊliəm/ Dầu mỏ
Natural gas /ˈnæʧərəl ɡæs/ Khí tự nhiên
Methane /ˈmiːθeɪn/ Mêtan
Fossil fuels /ˈfɒsl fjuːəlz/ Nhiên liệu hóa thạch
Refinery /rɪˈfaɪnəri/ Nhà máy lọc dầu
Combustion /kəmˈbʌstʃən/ Sự đốt cháy
Emission /ɪˈmɪʃən/ Khí thải
Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ Dấu chân carbon
Nhóm từ vựng chủ đề môi trường liên quan đến nhiên liệu hóa thạch
Nhóm từ vựng chủ đề môi trường liên quan đến nhiên liệu hóa thạch

Các từ vựng về nguồn năng lượng tái tạo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Solar energy /ˈsəʊlə ˈɛnədʒi/ Năng lượng mặt trời
Wind energy /wɪnd ˈɛnədʒi/ Năng lượng gió
Hydropower /ˈhaɪdrəʊˌpaʊər/ Năng lượng thủy điện
Geothermal energy /ˌdʒiːəʊˈθɜːml ˈɛnədʒi/ Năng lượng địa nhiệt
Biomass /ˈbaɪəʊmæs/ Sinh khối
Biofuel /ˈbaɪəʊfjuːəl/ Nhiên liệu sinh học
Tidal energy /ˈtaɪdl ˈɛnədʒi/ Năng lượng thủy triều
Wave energy /weɪv ˈɛnədʒi/ Năng lượng sóng
Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ Tấm pin năng lượng mặt trời
Wind turbine /wɪnd ˈtɜːbaɪn/ Tuabin gió
Từ vựng chủ đề môi trường về năng lượng tái tạo rất cần thiết khi bạn cần trình giải pháp năng lượng thân thiện với môi trường
Từ vựng chủ đề môi trường về năng lượng tái tạo rất cần thiết khi bạn cần trình giải pháp năng lượng thân thiện với môi trường

Các giải pháp năng lượng sạch

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Clean energy /kliːn ˈɛnədʒi/ Năng lượng sạch
Decarbonization /ˌdiːˌkɑːbənʌɪˈzeɪʃən/ Giảm thiểu carbon
Energy efficiency /ˈɛnədʒi ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu suất năng lượng
Smart grid /smɑːt ɡrɪd/ Lưới điện thông minh
Battery storage /ˈbætri ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ năng lượng bằng pin
Electric vehicle /ɪˈlɛktrɪk ˈviːɪkl/ Phương tiện điện
Carbon capture /ˈkɑːbən ˈkæptʃər/ Thu giữ carbon
Green building /ɡriːn ˈbɪldɪŋ/ Tòa nhà xanh
Sustainable development /səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển bền vững
Renewable portfolio standard /rɪˈnjuːəbl pɔːtˈfəʊliəʊ ˈstændəd/ Tiêu chuẩn danh mục tái tạo
Từ vựng chủ đề môi trường về các giải pháp năng lượng sạch đang được khuyến khích và áp dụng rộng rãi
Từ vựng chủ đề môi trường về các giải pháp năng lượng sạch đang được khuyến khích và áp dụng rộng rãi

100+ từ vựng nói về hoạt động để bảo vệ môi trường

Trong bối cảnh ô nhiễm và biến đổi khí hậu ngày càng nghiêm trọng, các hoạt động bảo vệ môi trường trở nên vô cùng cấp thiết. Dưới đây là những nhóm từ vựng chủ đề môi trường phổ biến liên quan đến hành động thiết thực nhằm giảm tác động tiêu cực tới thiên nhiên và xây dựng lối sống bền vững hơn:

Tái chế và giảm thiểu rác thải

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ Tái chế
Reuse /ˌriːˈjuːz/ Tái sử dụng
Reduce /rɪˈdjuːs/ Giảm thiểu
Waste sorting /weɪst ˈsɔːtɪŋ/ Phân loại rác
Compost /ˈkɒmpɒst/ Ủ phân hữu cơ
Landfill /ˈlændfɪl/ Bãi chôn lấp rác
Garbage separation /ˈɡɑːbɪdʒ ˌsɛpəˈreɪʃən/ Phân tách rác
Eco-friendly packaging /ˌiːkəʊ ˈfrɛndli ˈpækɪdʒɪŋ/ Bao bì thân thiện môi trường
Zero waste /ˈzɪərəʊ weɪst/ Không rác thải
Upcycle /ˈʌpsaɪkəl/ Tái chế nâng cấp
Nắm được từ vựng chủ đề môi trường về tái chế, giảm rác thải cần thiết để mô tả các hoạt động này trong bài nói và viết tiếng Anh
Nắm được từ vựng chủ đề môi trường về tái chế, giảm rác thải cần thiết để mô tả các hoạt động này trong bài nói và viết tiếng Anh

Sử dụng năng lượng sạch

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnədʒi/ Năng lượng tái tạo
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə(r)/ Năng lượng mặt trời
Wind energy /wɪnd ˈɛnədʒi/ Năng lượng gió
Hydroelectricity /ˌhaɪdrəʊɪˌlɛkˈtrɪsɪti/ Năng lượng thủy điện
Geothermal energy /ˌdʒiːəʊˈθɜːml ˈɛnədʒi/ Năng lượng địa nhiệt
Clean energy /kliːn ˈɛnədʒi/ Năng lượng sạch
Energy efficiency /ˈɛnədʒi ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu suất năng lượng
Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ Tấm pin năng lượng mặt trời
Sustainable power /səˈsteɪnəbl ˈpaʊə(r)/ Nguồn điện bền vững
Green technology /ɡriːn tɛkˈnɒlədʒi/ Công nghệ xanh
Từ vựng chủ đề môi trường về năng lượng sạch giúp bạn trình bày về giải pháp chống biến đổi khí hậu hiệu quả
Từ vựng chủ đề môi trường về năng lượng sạch giúp bạn trình bày về giải pháp chống biến đổi khí hậu hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động bảo tồn thiên nhiên

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ Bảo tồn
Afforestation /əˌfɒrɪˈsteɪʃən/ Trồng rừng
Reforestation /ˌriːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ Tái trồng rừng
Tree planting /triː ˈplɑːntɪŋ/ Trồng cây
Wildlife reserve /ˈwaɪldlaɪf rɪˈzɜːv/ Khu bảo tồn động vật hoang dã
Protected area /prəˈtɛktɪd ˈeəriə/ Khu vực được bảo vệ
Habitat restoration /ˈhæbɪtæt ˌrɛstəˈreɪʃən/ Phục hồi môi trường sống
Nature preserve /ˈneɪtʃə prɪˈzɜːv/ Khu bảo tồn thiên nhiên
Biodiversity protection /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti prəˈtɛkʃən/ Bảo vệ đa dạng sinh học
Environmental stewardship /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈstjuːədʃɪp/ Quản lý môi trường có trách nhiệm
Nói về bảo tồn thiên nhiên thì bạn cần sử dụng các từ vựng chủ đề môi trường
Nói về bảo tồn thiên nhiên thì bạn cần sử dụng các từ vựng chủ đề môi trường

100+ Từ vựng nói về thảm họa môi trường

Các thảm họa môi trường không chỉ gây thiệt hại về tài sản mà còn ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống con người và hệ sinh thái. Dưới đây là các từ vựng chủ đề môi trường liên quan đến các thảm họa này, giúp bạn hiểu rõ hơn về tác động của chúng và cách thức phòng ngừa:

Cháy rừng, hạn hán, lũ lụt

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Forest fire /ˈfɔːrɪst faɪə(r)/ Cháy rừng
Wildfire /ˈwaɪldfaɪə(r)/ Cháy rừng hoang dã
Drought /ˈdraʊt/ Hạn hán
Flood /flʌd/ Lũ lụt
Torrential rain /təˈrenʃəl reɪn/ Mưa lớn, mưa xối xả
Evacuate /ɪˈvækjʊeɪt/ Di tản, sơ tán
Mudslide /ˈmʌdslaɪd/ Sạt lở đất
Landslide /ˈlændslaɪd/ Sạt lở đất
Debris /dəˈbriː/ Mảnh vụn, tàn dư
Submerge /səbˈmɜːdʒ/ Nhấn chìm, ngập nước
Để mô tả, cảnh báo về nạn lũ lụt, cháy rừng, bạn cần học thêm nhiều từ vựng chủ đề môi trường về các thảm họa này
Để mô tả, cảnh báo về nạn lũ lụt, cháy rừng, bạn cần học thêm nhiều từ vựng chủ đề môi trường về các thảm họa này

Từ vựng về thảm họa động đất/sóng thần/sự cố tràn dầu

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt Phiên âm
Earthquake Động đất /ˈɜːθkweɪk/
Tsunami Sóng thần /tsuːˈnɑːmi/
Aftershock Chấn động dư sau động đất /ˈɑːftəʃɒk/
Seismic wave Sóng địa chấn /ˈsaɪzmɪk weɪv/
Oil spill Sự cố tràn dầu /ɔɪl spɪl/
Contamination Ô nhiễm /kənˌtæmɪˈneɪʃən/
Cleanup Dọn dẹp, khắc phục /ˈkliːnʌp/
Eruption  Sự phun trào /ɪˈrʌpʃən/
Volcano Núi lửa /vɒlˈkeɪnəʊ/
Magnitude Cường độ (động đất, sóng thần) /ˈmæɡnɪtjuːd/
Từ vựng chủ đề môi trường về động đất, sóng thần
Từ vựng chủ đề môi trường về động đất, sóng thần

Ảnh hưởng của thảm họa môi trường đến con người

Từ vựng Nghĩa tiếng Việt  Phiên âm
Displacement Di dời, chuyển chỗ ở /dɪsˈpleɪsmənt/
Homelessness Vô gia cư /ˈhəʊmləsnɪs/
Injury Chấn thương /ˈɪndʒəri/
Casualty Người thương vong /ˈkæʒuəlti/
Psychological trauma Chấn thương tâm lý /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkəl ˈtrɔːmə/
Solastalgia Nỗi buồn mất môi trường sống /ˌsɒləsˈtældʒə/
Evacuation center Trung tâm sơ tán /ɪˌvækjʊˈeɪʃən ˈsɛntə(r)/
Aid relief Hỗ trợ cứu trợ /eɪd rɪˈliːf/
Reconstruction Xây dựng lại /ˌriːkənˈstrʌkʃən/
Resilience Khả năng phục hồi /rɪˈzɪlɪəns/
Nhóm từ vựng chủ đề môi trường về ảnh hưởng đến con người từ thảm họa môi trường
Nhóm từ vựng chủ đề môi trường về ảnh hưởng đến con người từ thảm họa môi trường

Khi bạn đã nắm vững từ vựng chủ đề môi trường thì hoàn toàn có thể tự tin trong học tập và thi cử, mở rộng khả năng giao tiếp về các vấn đề toàn cầu đang diễn ra hằng ngày. Khi học theo nhóm từ và áp dụng vào thực tế như viết bài, thuyết trình hoặc thảo luận, bạn sẽ không chỉ nhớ từ lâu hơn mà còn biết cách sử dụng chúng linh hoạt và tự nhiên. Hãy xem thêm nhiều bộ từ vựng Edulife tổng hợp trong các bài viết khác để mở rộng vốn từ, ngày càng làm chủ ngôn ngữ hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Câu ghép là gì? Hướng dẫn cách dùng chuẩn khi học tiếng Anh
  • Từ vựng chủ đề Education và cách học từ vựng hiệu quả hơn
  • Lợi ích và cách học từ vựng bằng flashcard
  • Thông thạo cấu trúc Asked nhanh chóng, dễ hiểu nhất
  • Cách dùng chuẩn cấu trúc After trong tiếng Anh A-Z
  • Cách dùng chuẩn cấu trúc Advise tiếng Anh cho người mới
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn