EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Trọn bộ 300 từ vựng Toeic cho người mất gốc

vstep-bn

Trọn bộ 300 từ vựng Toeic cho người mất gốc

Hà Trần by Hà Trần
19/12/2023
in Từ vựng

Toeic là một chứng chỉ quan trọng được cấp bởi Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ, đây là tấm bằng được nhiều công ty sử dụng để đánh giá trình độ tiếng anh của ứng viên. Trong bài viết dưới đây Edulife sẽ tổng hợp 300 từ vựng Toeic thường xuất hiện trong các kỳ thi. Cùng tham khảo ngay nhé!

Nội dung bài viết
  1. 1. Mẹo học nhanh 300 từ vựng Toeic
  2. 2. Tổng hợp 300 từ vựng Toeic cho người mất gốc
  3. 3. Những câu hỏi thường gặp

1. Mẹo học nhanh 300 từ vựng Toeic

300-từ-vựng-toeic

Bạn nên áp dụng các phương pháp khoa học để ghi nhớ từ vựng tốt hơn

Trước khi tìm hiểu bộ 300 từ vựng Toeic thông dụng nhất, Edulife sẽ gợi ý cho bạn những mẹo học nhanh, nhớ lâu sau đây: 

Phương pháp 1: Đoán nghĩa trước khi tra nghĩa

Với những trường hợp không học tốt hoặc mới học tiếng Anh thì đa số các bạn đều chưa tự tin về khả năng của mình. Chính vì thế thường lựa chọn những phương pháp học đơn giản như mở từ vựng, học nghĩa, ghi chép để ghi nhớ một cách thủ công.

Tuy nhiên, để có thể học nhiều từ một lúc, việc đoán nghĩa của từ trước khi học sẽ rất hiệu quả. Khi bạn học qua sách hoặc tra từ điển online, bạn sẽ thấy các hình ảnh minh họa, từ đó có thể đoán ra phần nào nghĩa của từ. Não bộ con người luôn ghi nhớ hình ảnh tốt hơn, vì vậy phương pháp này có thể tặng đến 30% hiệu quả ghi nhớ khi học từ mới. 

Phương pháp 2: Tra cách phát âm chuẩn và nhẩm đọc lại từ vựng thường xuyên

Việc nắm được phát âm chuẩn của từ ngay từ đầu là vô cùng quan trọng. Nếu khi học bạn bị sai phát âm thì việc đạt được điểm cao trong kỳ thi Toeic cũng sẽ khó hơn. Bên cạnh đó, việc đọc nhẩm thường xuyên các từ vựng giúp khắc sâu từ vào não bộ của bạn, từ đó bạn có thể tạo ra phản xạ sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế. 

Phương pháp 3: Luyện tập từ mới học nhiều nhất có thể

Sau khi đã nắm được mặt chữ, biết được cách phát âm chuẩn, bước cuối cùng để nắm được 300 từ vựng Toeic trong thời gian ngắn nhất là sử dụng chúng hàng ngày. Việc ứng dụng từ mới vào giao tiếp không chỉ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn mà còn tăng phản xạ ngôn ngữ khi thực hiện các kỹ năng khác như nghe, đọc, viết. 

2. Tổng hợp 300 từ vựng Toeic cho người mất gốc

300-từ-vựng-toeic

                                         Tổng hợp 300 từ vựng Toeic cho người mất gốc

Rất nhiều người bối rối khi không biết phải bắt đầu học từ vựng từ đâu. Để bạn có thể thuận lợi tiếp cận 300 từ vựng Toeic phổ biến nhất, Edulife đã tổng hợp thành bảng dưới đây. Cùng tham khảo nhé. 

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 get out of /gɛt/ /aʊt/ /ɒv/ thoát khỏi
2 balance /ˈbæləns/ cân bằng
3 casually /ˈkæʒjʊəli/ không trang trọng
4 action /ˈækʃ(ə)n/ (n) hành động

(v) thưa kiện

5 agenda /əˈʤɛndə/ nhật kí

công tác

6 busy /ˈbɪzi/ bận rộn
7 assist /əˈsɪst/ giúp đỡ
8 chain /ʧeɪn/ chuỗi
9 exclude /ɪksˈkluːd/ loại trừ, đuổi 
10 expect /ɪksˈpɛkt/ mong đợi
11 abide by /əˈbaɪd/ /baɪ/ tuân theo
12 accustomed to /əˈkʌstəmd/ /tuː/ quen với
13 accurately /ˈækjʊrɪtli/ chính xác
14 board /bɔːd/ lên (tàu, xe, máy bay)
15 extend /ɪksˈtɛnd/ mở rộng
16 equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ tương đương với
17 follow up /ˈfɒləʊ/ /ʌp/ bám sát
18 bring up /brɪŋ/ /ʌp/ giới thiệu
19 client /ˈklaɪənt/ khách hàng
20 bring together /brɪŋ/ /təˈgɛðə/ tụ tập
21 due to /djuː/ /tuː/ bởi vì
22 discrepancy /dɪsˈkrɛpənsi/ sự khác nhau
23 distinguish /dɪsˈtɪŋgwɪʃ/ phân biệt
24 discount /ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
25 fund /fʌnd/ quỹ
26 delivery /dɪˈlɪvəri/ phân phối, vận chuyển
27 disparate /ˈdɪspərɪt/ khác biệt
28 adjacent /əˈʤeɪsənt/ kế bên
29 emphasize /ˈɛmfəsaɪz/ nhấn mạnh
30 coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ kết hợp
31 habit /ˈhæbɪt/ thói quen
32 contact /ˈkɒntækt/ liên hệ
33 aggressively /əˈgrɛsɪvli/ quyết đoán, mạnh bạo
34 develop /dɪˈvɛləp/ phát triển
35 authorize /ˈɔːθəraɪz/ ủy quyền
36 budget /ˈbʌʤɪt/ ngân sách
37 expand /ɪksˈpænd/ mở rộng
38 determine /dɪˈtɜːmɪn/ xác định
39 delete /dɪˈliːt/ xóa bỏ
40 cancellation /ˌkænsəˈleɪʃən/ sự hủy bỏ
41 confirm /kənˈfɜːm/ xác nhận
42 journalist /ˈʤɜːnəlɪst/  nhà báo
43 essentially /ɪˈsɛnʃəli/ về bản chất
44 ideal /aɪˈdɪəl/ lý tưởng
45 accommodate /əˈkɒmədeɪt/ cung cấp
46 build up /bɪld/ /ʌp/ tăng lên, phát triển 
47 decision /dɪˈsɪʒən/ quyết định
48 assess /əˈsɛs/ đánh giá
49 commonly /ˈkɒmənli/ thông thường
50 checkout /ˈʧəkˈaʊt/ quầy thanh toán
51 agreement /əˈgriːmənt/ sự đồng ý
52 constantly /ˈkɒnstəntli/ liên tục
53 constitute /ˈkɒnstɪtjuːt/ hình thành
54 cautiously /ˈkɔːʃəsli/ thận trọng
55 concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/ tập trung
56 duplicate /ˈdjuːplɪkɪt/ bản sao
57 attainment /əˈteɪnmənt/ đạt được
58 down payment /daʊn/ /ˈpeɪmənt/ tiền trả trước
59 delay /dɪˈleɪ/ trì hoãn
60 concern /kənˈsɜːn/ lo ngại
61 accept /əkˈsɛpt/ chấp nhận
62 blanket /ˈblæŋkɪt/ cái mền
63 abundance /əˈbʌndəns/ sự dồi dào
64 fashion /ˈfæʃən/ thời trang
65 beverage /ˈbɛvərɪʤ/ nước giải khát
66 efficient /ɪˈfɪʃənt/ hiệu quả
67 alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (n) lựa chọn khác

(adj) thay phiên, thay thế

68 experiment /ɪksˈpɛrɪmənt/ thí nghiệm
69 glimpse /glɪmps/ (v) nhìn thoáng qua

(n) cái nhìn thoáng qua

70 excursion /ɪksˈkɜːʃən/ du lịch ngắn ngày
71 enterprise /ˈɛntəpraɪz/ doanh nghiệp
72 choose /ʧuːz/ lựa chọn
73 deluxe /dɪˈlʌks/ xa xỉ
74 allow /əˈlaʊ/ cho phép
75 advanced /ədˈvɑːnst/ tiên tiến
76 disruption /dɪsˈrʌpʃən/ sự gián đoạn
77 aware of /əˈweər/ /ɒv/ nhận thức
78 assurance /əˈʃʊərəns/ sự đảm bảo
79 collection /kəˈlɛkʃən/ bộ sưu tập
80 ability /əˈbɪlɪti/ khả năng
81 background /ˈbækgraʊnd/ gia cảnh
82 comprehensive /ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/ bao gồm những thứ cần thiết
83 conclude /kənˈkluːd/ kết luận
84 description /dɪsˈkrɪpʃən/ mô tả
85 duration /djʊəˈreɪʃən/ khoảng thời gian
86 check in /ʧɛk/ /ɪn/ đăng ký
87 decade /ˈdɛkeɪd/ thập kỉ
88 basic /ˈbeɪsɪk/ cơ bản
89 dimension /dɪˈmɛnʃən/ kích thước
90 get in touch /gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/ liên lạc với ai
91 cover /ˈkʌvə/ bao che
92 crucial /ˈkruːʃəl/ chủ yếu
93 candidate /ˈkændɪˌdeɪt/ ứng viên
94 bear /beə/ (v) chịu đựng

(n) con gấu

95 deadline /ˈdɛdlaɪn/ giới hạn
96 detail /ˈdiːteɪl/ chi tiết
97 fare /feə/ giá vé
98 competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ sự cạnh tranh, cuộc thi
99 generate /ˈʤɛnəreɪt/ phát ra
100 hold /həʊld/ nắm giữ
101 complication /ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/ phức tạp
102 jobless /ˈʤɒblɪs/  thất nghiệp
103 attend /əˈtɛnd/ tham dự
104 job /ʤɒb/ công việc
105 allocate /ˈæləʊkeɪt/ phân vùng
106 appeal /əˈpiːl/ (n) sự thu hút, sự kêu gọi

(v) thích thú, hấp hẫn

107 currently /ˈkʌrəntli/ hiện tại
108 agent /ˈeɪʤənt/ đại diện của công ty
109 broaden /ˈbrɔːdn/ mở rộng
110 basis /ˈbeɪsɪs/ cơ bản
111 catch up /kæʧ/ /ʌp/ bắt kịp
112 bargain /ˈbɑːgɪn/ (v) mặc cả

(n) món hời

113 forget /fəˈgɛt/ quên
114 illuminate /ɪˈljuːmɪneɪt/ làm trắng sáng
115 frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
116 general /ˈʤɛnərəl/ (adj) chung chung

(n) tướng

117 arrangement /əˈreɪnʤmənt/ sự sắp xếp
118 dividend /ˈdɪvɪdɛnd/ cổ phần
119 identify /aɪˈdɛntɪfaɪ/ phân biệt rõ
120 examine /ɪgˈzæmɪn/ kiểm tra
121 encouragement /ɪnˈkʌrɪʤmənt/ khuyến khích
122 impose /ɪmˈpəʊz/ đánh thuế
123 garment /ˈgɑːmənt/ vải áo quần
124 need /niːd/ cần
125 factor /ˈfæktə/ nhân tố
126 catalog /ˈkætəlɒg/ danh mục
127 go ahead /gəʊ/ /əˈhɛd/ tiến tới, cho phép
128 divide /dɪˈvaɪd/ phân chia
129 function /ˈfʌŋkʃən/ chức năng
130 examine /ɪgˈzæmɪn/ kiểm tra
131 automatically /ˌɔːtəˈmætɪkəli/ tự động
132 goal /gəʊl/ mục tiêu, chiến thắng
133 assume /əˈsjuːm/ nắm giữ (vị trí mới)
134 failure /ˈfeɪljə/ thất bại
135 dialogue /ˈdaɪəlɒg/ đoạn hội thoại
136 burden /ˈbɜːdn/ (n) trách nhiệm

(v) đè nặng lên

137 explore /ɪksˈplɔː/ thăm dò, khám phá
138 fluctuate /ˈflʌktjʊeɪt/ giao động
139 entitle /ɪnˈtaɪtl/ cho phép
140 combine /ˈkɒmbaɪn/ kết hợp
141 fold /fəʊld/ gấp lại
142 avoid /əˈvɔɪd/ tránh
143 familiar /fəˈmɪliə/ quen thuộc
144 impress /ˈɪmprɛs/ ấn tượng
145 beforehand /bɪˈfɔːhænd/ trước
146 aspect /ˈæspɛkt/ khía cạnh
147 conduct /ˈkɒndʌkt/ hướng dẫn
148 disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ thất vọng
149 conducive /kənˈdjuːsɪv/ góp phần, dẫn đến
150 secretary /ˈsɛkrətri/ thư ký
151 favor /ˈfeɪvə/ sự đồng ý, sự giúp đỡ
152 receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/ lễ tân
153 compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ kết hợp
154 acquire /əˈkwaɪə/ đạt được
155 disk /dɪsk/ ổ đĩa
156 eligible /ˈɛlɪʤəbl/ thích hợp
157 exact /ɪgˈzækt/ chính xác
158 in charge of /ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/ phụ trách, đứng đầu
159 estimate /ˈɛstɪmɪt/ đánh giá
160 adjustment /əˈʤʌstmənt/ sự điều chỉnh
161 delicately /ˈdɛlɪkɪtli/ tế nhị
162 dedication /ˌdɛdɪˈkeɪʃən/ sự cống hiến
163 condition /kənˈdɪʃən/ điều kiện
164 destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ điểm đến
165 uniform /ˈjuːnɪfɔːm/  đồng phục
166 access /ˈæksɛs/ truy cập
167 give up /gɪv/ /ʌp/ từ bỏ
168 criticism /ˈkrɪtɪsɪzm/ chỉ trích
169 disperse /dɪsˈpɜːs/ lan truyền
170 compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ đền bù
171 durable /ˈdjʊərəbl/ kéo dài
172 fall to /fɔːl/ /tuː/ rơi vào ai (trách nhiệm)
173 designate /ˈdɛzɪgnɪt/ chỉ định cho
174 characteristic /ˌkærɪktəˈrɪstɪk/ đặc trưng
175 expose /ɪksˈpəʊz/ trưng bày
176 coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ xảy ra đồng thời
177 hesitant /ˈhɛzɪtənt/ dè dặt
178 category /ˈkætɪgəri/ thể loại
179 conservative /kənˈsɜːvətɪv/ thận trọng
180 audit /ˈɔːdɪt/ kiểm toán
181 detect /dɪˈtɛkt/ phát hiện
182 housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/ quản gia
183 hire /ˈhaɪə/ thuê
184 apply /əˈplaɪ/ áp dụng
185 ignore /ɪgˈnɔː/ phớt lờ
186 guide /gaɪd/ (n) người hướng dẫn

(v) hướng dẫn

187 compile /kəmˈpaɪl/ sưu tập, biên soạn
188 creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/ sáng tạo
189 calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ tính toán
190 claim /kleɪm/ đòi hỏi, nhận
191 deal with /diːl/ /wɪð/ giải quyết
192 distraction /dɪsˈtrækʃən/ sự xao nhãng
193 customer /ˈkʌstəmə/ khách hàng
194 conform to /kənˈfɔːm/ thích nghi, làm cho phù hợp
195 borrow /ˈbɒrəʊ/ mượn
196 commit /kəˈmɪt/ cam kết
197 escort /ˈɛskɔːt/ người bảo vệ
198 appointment /əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn
199 claim /kleɪm/ đòi hỏi, nhận
200 impact /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng
201 charge /ʧɑːʤ/ (v) chi trả
(n) thù lao, phí phải trả
202 elegance /ˈɛlɪgəns/ sự trang nhã
203 circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ tình hình
204 compare /kəmˈpeə/ so sánh
205 commensurate /kəˈmɛnʃərɪt/ xứng với
206 directory /dɪˈrɛktəri/ danh bạ
207 approach /əˈprəʊʧ/ tiếp cận
208 consume /kənˈsjuːm/ tiêu dùng, tiêu thụ
209 appreciation /əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ sự đánh giá
210 capacity /kəˈpæsɪti/ sức chứa, khả năng
211 consider /kənˈsɪdə/ cân nhắc, phân vân
212 accumulate /əˈkjuːmjʊleɪt/ sự tích lũy
213 demand /dɪˈmɑːnd/ nhu cầu
214 convenient /kənˈviːniənt/ thuận lợi
215 complete /kəmˈpliːt/ hoàn thành
216 consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả
217 imply /ɪmˈplaɪ/ hàm ý
218 confusion /kənˈfjuːʒən/ sự bối rối, khó hiểu
219 admire /ədˈmaɪə/ ngưỡng mộ
220 adhere to /ədˈhɪə/ /tuː/ tuân theo
221 audience /ˈɔːdiəns/ khán giả
222 address /əˈdrɛs/ địa chỉ
223 desire /dɪˈzaɪə/ mong muốn
224 design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
225 accomplishment /əˈkɒmplɪʃmənt/ sự hoàn thành
226 courier /ˈkʊrɪə/ người đưa thư
227 association /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ sự liên kết, hiệp hội
228 anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
229 control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát
230 assignment /əˈsaɪnmənt/ công việc được phân công
231 contribute /kənˈtrɪbju(ː)t/ góp phần, dẫn đến
232 embarkation /ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/ hành động lên tàu xe
233 figure out /ˈfɪgər/ /aʊt/ hiểu, tìm ra
234 achievement /əˈʧiːvmənt/ thành quả
235 forecast /ˈfɔːkɑːst/ dự đoán
236 experience /ɪksˈpɪərɪəns/ (v) trải nghiệm

(n) kinh nghiệm

237 hamper /ˈhæmpə/ cản trở
238 element /ˈɛlɪmənt/ yếu tố
239 daringly /ˈdeərɪŋli/ dũng cảm, mạo hiểm
240 fill out /fɪl/ /aʊt/ hoàn thành
241 diagnose /ˈdaɪəgnəʊz/ chẩn đoán (bệnh)
242 fad /fæd/ xu hướng
243 brand /brænd/ thương hiệu
244 available /əˈveɪləbl/ có sẵn
245 call in /kɔːl/ /ɪn/ gọi đến
246 demonstrate /ˈdɛmənstreɪt/ chứng minh
247 flavor /ˈfleɪvə/ hương vị
248 confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
249 expiration /ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/ hết hạn
250 announcement /əˈnaʊnsmənt/ thông báo
251 depart /dɪˈpɑːt/ khởi hành
252 ascertain /ˌæsəˈteɪn/ xác định
253 annually /ˈænjʊəli/ hằng năm
254 effective /ɪˈfɛktɪv/ hiệu quả
255 consult /kənˈsʌlt/ thảo luận
256 convince /kənˈvɪns/ thuyết phục
257 arrive /əˈraɪv/ đến
258 deduct /dɪˈdʌkt/ khấu trừ, lấy đi
259 admit /ədˈmɪt/ thừa nhận
260 disturb /dɪsˈtɜːb/ làm phiền
261 economize /i(ː)ˈkɒnəmaɪz/ tiết kiệm
262 gather /ˈgæðə/ thu nhập, thu thập
263 display /dɪsˈpleɪ/ hiển thị
264 fulfill /fʊlˈfɪl/ làm đầy
265 defect /dɪˈfɛkt/ lỗi
266 comfort /ˈkʌmfət/ an ủi
267 everyday /ˈɛvrɪdeɪ/ mỗi ngày
268 aware /əˈweə/ nhận thức
269 affordable /əˈfɔːdəbl/ có khả năng
270 establish /ɪsˈtæblɪʃ/ thành lập
271 excite /ɪkˈsaɪt/ kích thích
272 continue /kənˈtɪnju(ː)/ tiếp tục
273 collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/ hợp tác
274 facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ làm cho thuận tiện
275 accounting /əˈkaʊntɪŋ/ công việc kế toán
276 benefit /ˈbɛnɪfɪt/ lợi ích
277 attitude /ˈætɪtjuːd/ thái độ, quan điểm
278 draw /drɔː/ thu hút, vẽ
279 expert /ˈɛkspɜːt/ chuyên gia
280 apprentice /əˈprɛntɪs/ (n) người học việc

(v) cho học việc

281 culinary /ˈkʌlɪnəri/ ẩm thực
282 flexibly /ˈflɛksəbli/ linh động
283 code /kəʊd/ mật mã
284 asset /ˈæsɛt/ tài sản
285 evaluate /ɪˈvæljʊeɪt/ đánh giá
286 evident /ˈɛvɪdənt/ rõ ràng
287 entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt/ giải trí
288 come up with /kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ nảy ra (ý tưởng)
289 bring in /brɪŋ/ /ɪn/ thuê người
290 behavior /bɪˈheɪvjə/ hành vi, cư xử
291 diversity /daɪˈvɜːsɪti/ sự đa dạng
292 attract /əˈtrækt/ thu hút
293 debt /dɛt/ nợ
294 express /ɪksˈprɛs/ (adj) hoả tốc

(v) bày tỏ

295 engage /ɪnˈgeɪʤ/ tham gia vào, thuê
296 disseminate /dɪˈsɛmɪneɪt/ lan truyền
297 apprehensive /ˌæprɪˈhɛnsɪv/ lo lắng về tương lai
298 compatible /kəmˈpætəbl/ tương thích
299 expense /ɪksˈpɛns/ chi phí
300 behavior /bɪˈheɪvjə/ hành vi, cư xử

3. Những câu hỏi thường gặp

300-từ-vựng-toeic

                                    Các câu hỏi thường gặp đối với người bắt đầu ôn thi Toeic

Khi mới bắt đầu ôn thi Toeic hầu hết mọi người đều sẽ có những bối rối nhất định như có nên học hết 300 từ vựng Toeic không, mất bao nhiêu thời gian để học. Edulife sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này trong phần dưới đây. 

1 – Có cần phải học toàn bộ 300 từ vựng Toeic không?

Bạn không cần thiết phải học toàn bộ 300 từ vựng Toeic ngay. Hãy lựa chọn những từ phù hợp với khả năng và mục đích của bạn. 

2 – Nên học từ vựng theo cách nào?

Có rất nhiều cách để học từ vựng như đọc báo, viết đoạn văn, bài văn, xem phim, học trong sách. Nhưng lưu ý thực hiện các phương pháp Edulife đã lưu ý ở phần 1 để đạt hiệu quả cao hơn. 

3 – Cần bao lâu để học được 300 từ vựng Toeic?

Thời gian học sẽ phụ thuộc vào thời gian mỗi ngày bạn dành cho việc học từ mới cũng như năng lực của bạn. Tuy nhiên, để học từ vựng một cách tốt nhất bạn cần duy trì đều đặn và xuyên suốt trong thời gian dài. 

Bài viết trên Edulife đã giúp bạn tổng hợp 300 từ vựng Toeic, cách học và giải đáp những thắc mắc thường gặp. Nếu bạn đang quan tâm đến việc luyện thi các chứng chỉ như Toeic, Ielts, B1, B1 mà gặp khó khăn trong việc thực hiện, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất nhé. 

Tham gia group học tập để nhận ngay tài liệu luyện thi và được hỗ trợ giải đáp mọi vấn đề liên quan đến VSTEP, APTIS
👉 Link tham gia group: https://bit.ly/3GGEqvh

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Từ vựng A2: Học nhanh, chinh phục giao tiếp tiếng Anh dễ hơn
  • Học nhanh từ vựng chủ đề shopping trong tiếng Anh
  • 500+ từ vựng chủ đề thời tiết tiếng Anh sử dụng phổ biến nhất
  • 500+ từ vựng chủ đề Technology về công nghệ mới
  • Lợi ích – Cách áp dụng phương pháp Teach back vào học tập
  • Câu chủ ngữ giả là gì? Cách dùng trong tiếng Anh chuẩn xác
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn