EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức Aptis > Bảng quy đổi APTIS sang TOEIC cập nhật 2025

vstep-bn

Bảng quy đổi APTIS sang TOEIC cập nhật 2025

Hà Trần by Hà Trần
20/01/2025
in Kiến thức Aptis

Quy đổi APTIS sang TOEIC giúp bạn hiểu rõ hơn về trình độ tiếng Anh của mình. Dưới đây là bảng quy đổi để bạn dễ dàng tham khảo và so sánh kết quả thi.

Nội dung bài viết
  1. Bảng quy đổi
  2. Bảng quy đổi APTIS sang TOEIC của HUST

Bảng quy đổi

Bảng quy đổi điểm APTIS sang TOEIC cho các kỹ năng Nghe – Đọc và Nói – Viết:

Bậc Chứng chỉ APTIS TOEIC Nghe – đọc (thang điểm 990) TOEIC Nói – viết (thang điểm 400)
6 APTIS C2   910 355
5 APTIS C1 850 320
4 APTIS B2 550 230
3 APTIS B1 450 210
2 APTIS A2   381 170
1 APTIS A1 246 90

Lưu ý: Bảng quy đổi này chỉ mang tính chất tham khảo, giúp thí sinh hình dung mức điểm tương đương giữa hai bài thi.

Bảng quy đổi điểm APTIS sang TOEIC mới nhất 2025
Bảng quy đổi điểm APTIS sang TOEIC mới nhất 2025

Ví dụ 1: TOEIC sang APTIS

Một thí sinh đạt tổng 550 điểm TOEIC (Reading + Listening). Theo bảng quy đổi tham khảo:

  • Điểm TOEIC 550 tương đương với trình độ B1 trên thang APTIS (khung CEFR).
  • Thí sinh này được đánh giá ở mức tiếng Anh trung cấp, đủ đáp ứng các yêu cầu cơ bản trong công việc và học tập.

Ví dụ 2: APTIS sang TOEIC

Một thí sinh đạt trình độ B2 trên bài thi APTIS với các kỹ năng:

  • Listening: 35/50
  • Reading: 32/50
  • Speaking: 38/50
  • Writing: 36/50

Tương đương với tổng điểm TOEIC khoảng 750-800, đủ để sử dụng tiếng Anh thành thạo trong môi trường chuyên nghiệp.

Bảng quy đổi APTIS sang TOEIC của HUST

Dưới đây là bảng quy đổi điểm APTIS sang TOEIC của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội!

Bậc cơ sở APTIS

ESOL

TOEIC 2 kỹ năng TOEIC 4 kỹ năng
NLNNVN Nghe Đọc Nói Viết
ậc 1 Bậc 1.1 ≤ 45 <250 60÷80 60÷80 50÷60 30÷40
Bậc 1.2 46÷65 250÷345 85÷105 85÷110 70÷80 50÷60
Bậc 2 Bậc 2.1 66÷75 350÷395 110÷150 115÷155 90 70÷80
Bậc 2.2 76÷86 400÷445 155÷195 160÷195 100 90÷100
Bậc 2.3 87÷101 450÷495 200÷235 200÷235 110 110
Bậc 3 Bậc 3.1 102÷115 500÷545 240÷270 240÷270 120 120
Bậc 3.2 116÷127 550÷595 275÷295 275÷290 120 120
Bậc 3.3 128÷135 600÷645 300÷320 295÷215 130 130
Bậc 3.4 136÷143 650÷700 325÷350 220÷340 130 130
Bậc 3.5 144÷152 705÷780 345÷380 345÷380 140  140
Bậc 4 153÷183 ≥ 785 ≥ 400 ≥ 385 ≥ 150 ≥ 150
Bảng quy đổi APTIS sang TOEIC của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Bảng quy đổi APTIS sang TOEIC của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Trên đây là bảng quy đổi APTIS sang TOEIC nhằm giúp bạn so sánh và đánh giá đúng năng lực tiếng Anh của mình. Hy vọng thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn chứng chỉ phù hợp với mục tiêu cá nhân.

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Cấu trúc và cách dùng câu điều kiện loại 0 chính xác
  • Cách dùng và các lưu ý khi sử dụng cấu trúc Stop
  • Tổng hợp các cấu trúc Regret và cách dùng chi tiết
  • Các cấu trúc Need thường gặp và cách dùng chi tiết
  • Cách dùng cấu trúc It was not until và các lưu ý đặc biệt
  • Cách dùng và lưu ý khi dùng cấu trúc Despite
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn