EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Hình vuông tiếng Anh là gì? Một số từ vựng hình học tiếng anh

vstep-bn

Hình vuông tiếng Anh là gì? Một số từ vựng hình học tiếng anh

Hà Trần by Hà Trần
25/09/2024
in Từ vựng

Hình vuông tiếng Anh là gì? Hình chữ nhật tiếng Anh là gì? Square up có phải là hình vuông không? Edulife sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc liên quan đến hình vuông trong tiếng Anh ngay nhé! 

Nội dung bài viết
  1. Hình vuông tiếng Anh là gì? Từ vựng hình học tiếng Anh cơ bản
  2. Những cụm từ tiếng Anh liên quan đến hình vuông

Hình vuông tiếng Anh là gì? Từ vựng hình học tiếng Anh cơ bản

Hình vuông tiếng Anh là square /skwɛər/

Hình vuông tiếng Anh là gì?
Hình vuông tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng hình học tiếng Anh cơ bản mà bạn cần nhớ: 

Tiếng Việt Tiếng Anh Phiên âm
Tam giác Triangle /ˈtraɪˌæŋɡəl/
Hình chữ nhật Rectangle /ˈrɛkˌtæŋɡəl/
Hình bình hành Parallelogram
/ˌpærəˈlɛləˌɡræm/
Hình thoi Rhombus /ˈrɒmbəs/
Hình thang Trapezoid /ˈtræpɪˌzɔɪd/
Hình ê-líp Ellipse /ɪˈlɪps/
Hình hộp chữ nhật Rectangular Prism
/rɛkˈtæŋɡjʊlər prɪzəm/
Hình lập phương Cube /kjuːb/
Hình nón Cone /koʊn/
Hình chóp Pyramid /ˈpɪrəˌmɪd/
Hình trụ Cylinder /ˈsɪlɪndər/
Hình cầu Sphere /sfɪr/

>> Hình tròn tiếng Anh là gì? Từ vựng hình học tiếng Anh

Hình vuông tiếng Anh là gì?
Hình vuông tiếng Anh là gì? Hình tam giác tiếng Anh là gì

Những cụm từ tiếng Anh liên quan đến hình vuông

Be Square: Làm theo quy tắc, truyền thống, không sáng tạo hoặc phóng khoáng.

Ví dụ: “He’s too afraid to try new things; he’s always been square.”

Fair and Square: Công bằng và trung thực, không gian dối.

Ví dụ: “Let’s settle this dispute fair and square.”

Square the Circle: Cố gắng làm một điều gì đó không khả thi hoặc rất khó khăn.

Ví dụ: “Trying to make everyone happy is like trying to square the circle.”

Back to Square One: Quay lại bắt đầu từ đầu, mất hết tiến triển đã có.

Ví dụ: “After the project failed, we had to go back to square one.”

Think Outside the Box: Nghĩ sáng tạo và khác biệt, không bị ràng buộc bởi quy tắc hay giới hạn.

Ví dụ: “To solve this problem, we need to think outside the box.”

Be In Someone’s Square: Ở trong sự kiểm soát hoặc quản lý của ai đó.

Ví dụ: “The new manager is strict; we’re all in her square now.”

Get on the Square: Tuân thủ quy tắc, hành xử đúng cách.

Ví dụ: “You need to get on the square if you want to keep your job.”

Make It Square: Làm cho mọi thứ trở nên công bằng hoặc trung thực.

Ví dụ: “Let’s discuss the issue and make it square between us.”

Hình vuông tiếng Anh là gì?
Hình vuông tiếng Anh là gì? Những cụm từ tiếng Anh sử dụng square

Square Deal: Một thỏa thuận hoặc giao dịch công bằng và trung thực.

Ví dụ: “I appreciate the square deal we made; it benefits both parties.”

Square Eyes: Sự mỏi mắt do xem TV hoặc màn hình máy tính quá nhiều.

Ví dụ: “I’ve got square eyes from working on the computer all day.

Be a Square Peg in a Round Hole: Không phù hợp hoặc không thích nghi với môi trường hoặc vị trí làm việc.

Ví dụ: “Working in a corporate environment can be challenging if you’re a square peg in a round hole.”

On the Square: Đúng, trung thực, không có gian lận.

Ví dụ: “I assure you, everything we do here is on the square.”

Have Two Left Feet / Square Dance: Không giỏi vũ đạo hoặc không có khả năng điều khiển cơ thể khi nhảy múa.

Ví dụ: “I can’t dance; I feel like I have two left feet, especially during square dances.”

Square Meal: Bữa ăn đầy đủ và cân đối.

Ví dụ: “It’s important to have a square meal to maintain good health.”

Square Meal (Figurative – nghĩa bóng): Nhận được đủ sự quan tâm, chăm sóc và hỗ trợ.

Ví dụ: “He’s looking for a job where he can get a square meal of recognition and appreciation.”

Square Shooter: Người trung thực và trách nhiệm trong hành động và quyết định.

Ví dụ: “In business, it’s essential to be a square shooter to build trust with clients.”

Square Away: Chuẩn bị hoặc hoàn tất công việc.

Ví dụ: “Let’s square away the details before the meeting.”

Square Up To: Đối mặt và đối thoại một cách trực tiếp với một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.

Ví dụ: “It’s time to square up to the challenges and find solutions.”

Square the Ledger: Cân đối và kiểm tra sổ cái tài chính.

Ví dụ: “Accountants need to square the ledger before closing the financial books.”

Back to Square Zero: Trở lại tình trạng ban đầu, không có sự tiến triển.

Ví dụ: “After the setback, we’re back to square zero in our project.”

Go Around in Circles (Square): Tiến triển mà không đạt được sự cải thiện hoặc kết quả.

Ví dụ: “We’ve been going around in circles; it feels like we’re square.”

Square the Circle (Personal Relationships): Cố gắng làm hoà hoặc giải quyết một mối quan hệ phức tạp.

Ví dụ: “They are attempting to square the circle in their complicated friendship.”

Square Up: Trả nợ hoặc thanh toán một khoản tiền.

Ví dụ: “After borrowing money, it’s important to square up with your friends.”

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Hoa Sen yêu cầu bằng gì?
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Tôn Đức Thắng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại Học Xây Dựng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngân hàng yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUMG yêu cầu bằng gì? ​
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh HUTECH là bao nhiêu?
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn