EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Hình tròn tiếng Anh là gì? Từ vựng hình học tiếng Anh

vstep-bn

Hình tròn tiếng Anh là gì? Từ vựng hình học tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
27/07/2025
in Từ vựng

Bạn đang tìm hiểu hình tròn tiếng Anh là gì hoặc các từ vựng hình học khác? Bài viết này sẽ cung cấp một bản dịch đầy đủ và chi tiết. Hãy cùng khám phá kho từ vựng tiếng Anh về các hình khối để việc học tập và công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn.

Nội dung bài viết
  1. Định nghĩa hình tròn và từ vựng các hình khối tiếng Anh
  2. Từ vựng về các thuộc tính và khái niệm hình học
  3. Một số định lý hình học quan trọng bằng tiếng Anh

Định nghĩa hình tròn và từ vựng các hình khối tiếng Anh

Câu trả lời cho thắc mắc hình tròn tiếng Anh là gì rất đơn giản đó là Circle. Cách phát âm chuẩn của từ này là /sə:kl/. Đây là một khái niệm nền tảng trong hình học Euclid và là một trong những hình dạng phổ biến nhất trong thực tế.

Hình tròn tiếng Anh là gì?
Hình tròn tiếng Anh là gì? Hình tam giác tiếng Anh là gì?

Để mở rộng vốn từ vựng của bạn không chỉ dừng lại ở hình tròn. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh các hình khối 2D và 3D thông dụng nhất. Mỗi từ đều đi kèm phiên âm giúp bạn luyện phát âm chính xác.

Tiếng Việt Tiếng Anh Phiên âm
Tam giác Triangle /ˈtraɪˌæŋɡəl/
Tam giác đều Equilateral Triangle /ɪˌkwɪləˈtɛrəl ˈtraɪˌæŋɡəl/
Tam giác cân Isosceles Triangle /ˌaɪsəˈsiliz ˈtraɪˌæŋɡəl/
Tam giác vuông Right Triangle /raɪt ˈtraɪˌæŋɡəl/
Tam giác vuông cân Isosceles Right Triangle /ˌaɪsəˌsiliz raɪt ˈtraɪˌæŋɡəl/
Tam giác nhọn Acute Triangle /əˈkjuːt ˈtraɪˌæŋɡəl/
Tam giác tù Obtuse Triangle /əbˈtjus ˈtraɪˌæŋɡəl/
Hình vuông Square /skwɛr/
Hình chữ nhật Rectangle /ˈrɛkˌtæŋɡəl/
Hình bình hành Parallelogram /ˌpærəˈlɛləˌɡræm/
Hình thoi Rhombus /ˈrɒmbəs/
Hình thang Trapezoid /ˈtræpɪˌzɔɪd/
Hình thang cân Isosceles Trapezoid /ˌaɪsəˌsiliz ˈtræpɪˌzɔɪd/
Hình Tứ giác Quadrilateral /kwɒdrɪˈlætərəl/
Hình Ngũ giác Pentagon /ˈpɛntəɡɒn/
Hình Lục giác Hexagon /ˈhɛksəɡɒn/
Hình Bát giác Octagon /ˈɒktəɡɒn/
Hình ê-líp Ellipse /ɪˈlɪps/
Hình bán nguyệt Crescent /ˈkrɛsənt/
Hình quạt Fan /fæn/
Hình hộp chữ nhật Rectangular Prism /rɛkˈtæŋɡjʊlər prɪzəm/
Hình lập phương Cube /kjuːb/
Hình khối lăng trụ Rectangular Prism /rɛkˈtæŋɡjʊlər prɪzəm/
Hình nón Cone /koʊn/
Hình chóp Pyramid /ˈpɪrəˌmɪd/
Hình chóp cụt Truncated Cone /ˈtrʌŋkeɪtɪd koʊn/
Hình chóp đều Regular Pyramid /ˈrɛɡjələr ˈpɪrəˌmɪd/
Hình chóp tam giác Triangular Pyramid /traɪˈæŋɡjʊlər ˈpɪrəˌmɪd/
Hình chóp tứ giác Quadrilateral Pyramid /kwɒdrɪˈlætərəl ˈpɪrəˌmɪd/
Hình trụ Cylinder /ˈsɪlɪndər/
Hình cầu Sphere /sfɪr/

>>> 66+ từ vựng toán học tiếng Anh căn bản nên nhớ, đề thi toán tiếng Anh

Từ vựng về các thuộc tính và khái niệm hình học

Khi học về hình học bạn không thể bỏ qua các thuật ngữ quan trọng. Những từ vựng này là chìa khóa để hiểu và áp dụng các công thức toán học. Ví dụ như công thức diện tích hình tròn bằng tiếng Anh sẽ cần các từ như Radius hay Pi. Bảng dưới đây sẽ hệ thống các khái niệm đó.

Tiếng Việt Tiếng Anh Phiên âm
Đối xứng Symmetry /ˈsɪmətri/
Chu vi Perimeter /pəˈrɪmɪtər/
Diện tích Area /ˈɛriə/
Thể tích Volume /ˈvɒljuːm/
Bán kính Radius /ˈreɪdiəs/
Đường kính Diameter /daɪˈæmɪtər/
Chu vi Circumference /sərˈkʌmfərəns/
Đỉnh Vertex /ˈvɜːrtɛks/
Góc vuông Right Angle /raɪt ˈæŋɡəl/
Góc tù Obtuse Angle /əbˈtjus ˈæŋɡəl/
Góc nhọn Acute Angle /əˈkjuːt ˈæŋɡəl/
Chiều cao tam giác Altitude /ˈæltɪˌtud/
Đường chéo Diagonal /daɪˈæɡənl/
Đường song song Parallel Lines /ˈpærəˌlɛl laɪnz/
Lõm lõm vào bên trong Concave /kənˈkeɪv/
Phình ra phình ra ngoài Convex /ˈkɒnvɛks/
Dây Chord /kɔrd/
Tâm ngoại tiếp tam giác Circumcenter /ˈsɜːrkəmˌsɛntər/
Bán kính ngoại tiếp tam giác Circumradius /ˈsɜːrkəmˌreɪdiəs/
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác Incenter /ˈɪnˌsɛntər/
Bán kính nội tiếp tam giác Inradius /ˈɪnˌreɪdiəs/
Đỉnh Apex /ˈeɪpɛks/
Đa diện Polyhedron /ˌpɒliˈhiːdrən/
Vạch ngoại tiếp Circumscribe /ˌsɜːrkəmˈskraɪb/
Hình tròn tiếng Anh là gì?
Các khái niệm hình học bằng tiếng Anh là gì?

Một số định lý hình học quan trọng bằng tiếng Anh

Hiểu các định lý là bước nâng cao trong việc học toán bằng tiếng Anh. Chúng là những quy tắc và nền tảng cho mọi chứng minh hình học.

Hình tròn tiếng Anh là gì?
Tổng hợp các định lý về hình học bằng tiếng Anh

Euclidean Parallel Postulate: In Euclidean geometry given a line and a point not on that line there is exactly one parallel line through the given point.

Bản dịch Định đề song song Euclide: Trong hình học Euclide cho một đường thẳng và một điểm không nằm trên đường thẳng đó. Sẽ có duy nhất một đường thẳng song song đi qua điểm đã cho.

Angle Sum Property of a Triangle: The sum of the three interior angles of a triangle is always equal to 180 degree

Bản dịch Tính chất tổng các góc của một tam giác: Tổng ba góc trong của một tam giác luôn bằng 180 độ.

Circle Theorems:

  • The angle subtended by an arc at the center is twice any angle subtended by it at the circumference.
  • The angle subtended by a chord at the center is twice any angle subtended by it at the circumference.
  • The opposite angles in a cyclic quadrilateral are supplementary.

Bản dịch Định lý vòng tròn:

  • Góc chắn bởi một cung ở tâm gấp đôi góc chắn bởi cung đó ở chu vi.
  • Góc chắn bởi dây ở tâm gấp đôi góc chắn bởi dây đó ở chu vi.
  • Các góc đối diện trong một tứ giác nội tiếp có tổng bằng 180 độ.

Ceva’s Theorem: In a triangle if three cevians (lines from a vertex to the opposite sides) are concurrent then the product of the ratios of the segments they divide the opposite sides into is equal to 1.

Bản dịch Định lý Ceva: Trong một tam giác nếu ba đường cevian đồng quy thì tích các tỉ số mà chúng chia các cạnh đối diện thành sẽ bằng 1.

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Thì tương lai hoàn thành test AI
  • Cấu trúc Due to: Định nghĩa, cách dùng và ví dụ dễ hiểu
  • Cấu trúc No matter: Cách dùng, ví dụ và bài tập áp dụng
  • Cấu trúc This is the first time: Cách dùng và ví dụ chi tiết
  • Cấu trúc However: Cách dùng, ví dụ chi tiết và lỗi cần tránh
  • Cấu trúc In order to: Cách dùng, ví dụ và lỗi cần tránh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Phố Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 Đường Ba Tháng Hai, Phường Hoà Hưng, Tp.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường Thạch Mỹ Tây Tp.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn