Bạn đang tìm hiểu hình tròn tiếng Anh là gì hoặc các từ vựng hình học khác? Bài viết này sẽ cung cấp một bản dịch đầy đủ và chi tiết. Hãy cùng khám phá kho từ vựng tiếng Anh về các hình khối để việc học tập và công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Định nghĩa hình tròn và từ vựng các hình khối tiếng Anh
Câu trả lời cho thắc mắc hình tròn tiếng Anh là gì rất đơn giản đó là Circle. Cách phát âm chuẩn của từ này là /sə:kl/. Đây là một khái niệm nền tảng trong hình học Euclid và là một trong những hình dạng phổ biến nhất trong thực tế.

Để mở rộng vốn từ vựng của bạn không chỉ dừng lại ở hình tròn. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh các hình khối 2D và 3D thông dụng nhất. Mỗi từ đều đi kèm phiên âm giúp bạn luyện phát âm chính xác.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
Tam giác | Triangle | /ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Tam giác đều | Equilateral Triangle | /ɪˌkwɪləˈtɛrəl ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Tam giác cân | Isosceles Triangle | /ˌaɪsəˈsiliz ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Tam giác vuông | Right Triangle | /raɪt ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Tam giác vuông cân | Isosceles Right Triangle | /ˌaɪsəˌsiliz raɪt ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Tam giác nhọn | Acute Triangle | /əˈkjuːt ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Tam giác tù | Obtuse Triangle | /əbˈtjus ˈtraɪˌæŋɡəl/ |
Hình vuông | Square | /skwɛr/ |
Hình chữ nhật | Rectangle | /ˈrɛkˌtæŋɡəl/ |
Hình bình hành | Parallelogram | /ˌpærəˈlɛləˌɡræm/ |
Hình thoi | Rhombus | /ˈrɒmbəs/ |
Hình thang | Trapezoid | /ˈtræpɪˌzɔɪd/ |
Hình thang cân | Isosceles Trapezoid | /ˌaɪsəˌsiliz ˈtræpɪˌzɔɪd/ |
Hình Tứ giác | Quadrilateral | /kwɒdrɪˈlætərəl/ |
Hình Ngũ giác | Pentagon | /ˈpɛntəɡɒn/ |
Hình Lục giác | Hexagon | /ˈhɛksəɡɒn/ |
Hình Bát giác | Octagon | /ˈɒktəɡɒn/ |
Hình ê-líp | Ellipse | /ɪˈlɪps/ |
Hình bán nguyệt | Crescent | /ˈkrɛsənt/ |
Hình quạt | Fan | /fæn/ |
Hình hộp chữ nhật | Rectangular Prism | /rɛkˈtæŋɡjʊlər prɪzəm/ |
Hình lập phương | Cube | /kjuːb/ |
Hình khối lăng trụ | Rectangular Prism | /rɛkˈtæŋɡjʊlər prɪzəm/ |
Hình nón | Cone | /koʊn/ |
Hình chóp | Pyramid | /ˈpɪrəˌmɪd/ |
Hình chóp cụt | Truncated Cone | /ˈtrʌŋkeɪtɪd koʊn/ |
Hình chóp đều | Regular Pyramid | /ˈrɛɡjələr ˈpɪrəˌmɪd/ |
Hình chóp tam giác | Triangular Pyramid | /traɪˈæŋɡjʊlər ˈpɪrəˌmɪd/ |
Hình chóp tứ giác | Quadrilateral Pyramid | /kwɒdrɪˈlætərəl ˈpɪrəˌmɪd/ |
Hình trụ | Cylinder | /ˈsɪlɪndər/ |
Hình cầu | Sphere | /sfɪr/ |
>>> 66+ từ vựng toán học tiếng Anh căn bản nên nhớ, đề thi toán tiếng Anh
Từ vựng về các thuộc tính và khái niệm hình học
Khi học về hình học bạn không thể bỏ qua các thuật ngữ quan trọng. Những từ vựng này là chìa khóa để hiểu và áp dụng các công thức toán học. Ví dụ như công thức diện tích hình tròn bằng tiếng Anh sẽ cần các từ như Radius hay Pi. Bảng dưới đây sẽ hệ thống các khái niệm đó.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
Đối xứng | Symmetry | /ˈsɪmətri/ |
Chu vi | Perimeter | /pəˈrɪmɪtər/ |
Diện tích | Area | /ˈɛriə/ |
Thể tích | Volume | /ˈvɒljuːm/ |
Bán kính | Radius | /ˈreɪdiəs/ |
Đường kính | Diameter | /daɪˈæmɪtər/ |
Chu vi | Circumference | /sərˈkʌmfərəns/ |
Đỉnh | Vertex | /ˈvɜːrtɛks/ |
Góc vuông | Right Angle | /raɪt ˈæŋɡəl/ |
Góc tù | Obtuse Angle | /əbˈtjus ˈæŋɡəl/ |
Góc nhọn | Acute Angle | /əˈkjuːt ˈæŋɡəl/ |
Chiều cao tam giác | Altitude | /ˈæltɪˌtud/ |
Đường chéo | Diagonal | /daɪˈæɡənl/ |
Đường song song | Parallel Lines | /ˈpærəˌlɛl laɪnz/ |
Lõm lõm vào bên trong | Concave | /kənˈkeɪv/ |
Phình ra phình ra ngoài | Convex | /ˈkɒnvɛks/ |
Dây | Chord | /kɔrd/ |
Tâm ngoại tiếp tam giác | Circumcenter | /ˈsɜːrkəmˌsɛntər/ |
Bán kính ngoại tiếp tam giác | Circumradius | /ˈsɜːrkəmˌreɪdiəs/ |
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác | Incenter | /ˈɪnˌsɛntər/ |
Bán kính nội tiếp tam giác | Inradius | /ˈɪnˌreɪdiəs/ |
Đỉnh | Apex | /ˈeɪpɛks/ |
Đa diện | Polyhedron | /ˌpɒliˈhiːdrən/ |
Vạch ngoại tiếp | Circumscribe | /ˌsɜːrkəmˈskraɪb/ |

Một số định lý hình học quan trọng bằng tiếng Anh
Hiểu các định lý là bước nâng cao trong việc học toán bằng tiếng Anh. Chúng là những quy tắc và nền tảng cho mọi chứng minh hình học.

Euclidean Parallel Postulate: In Euclidean geometry given a line and a point not on that line there is exactly one parallel line through the given point.
Bản dịch Định đề song song Euclide: Trong hình học Euclide cho một đường thẳng và một điểm không nằm trên đường thẳng đó. Sẽ có duy nhất một đường thẳng song song đi qua điểm đã cho.
Angle Sum Property of a Triangle: The sum of the three interior angles of a triangle is always equal to 180 degree
Bản dịch Tính chất tổng các góc của một tam giác: Tổng ba góc trong của một tam giác luôn bằng 180 độ.
Circle Theorems:
- The angle subtended by an arc at the center is twice any angle subtended by it at the circumference.
- The angle subtended by a chord at the center is twice any angle subtended by it at the circumference.
- The opposite angles in a cyclic quadrilateral are supplementary.
Bản dịch Định lý vòng tròn:
- Góc chắn bởi một cung ở tâm gấp đôi góc chắn bởi cung đó ở chu vi.
- Góc chắn bởi dây ở tâm gấp đôi góc chắn bởi dây đó ở chu vi.
- Các góc đối diện trong một tứ giác nội tiếp có tổng bằng 180 độ.
Ceva’s Theorem: In a triangle if three cevians (lines from a vertex to the opposite sides) are concurrent then the product of the ratios of the segments they divide the opposite sides into is equal to 1.
Bản dịch Định lý Ceva: Trong một tam giác nếu ba đường cevian đồng quy thì tích các tỉ số mà chúng chia các cạnh đối diện thành sẽ bằng 1.