EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Hình chữ nhật tiếng Anh là gì? Từ vựng về các loại hình trong tiếng Anh

vstep-bn

Hình chữ nhật tiếng Anh là gì? Từ vựng về các loại hình trong tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
23/07/2025
in Từ vựng

Bạn đang tìm hiểu hình chữ nhật tiếng Anh là gì và muốn mở rộng vốn từ vựng hình học của mình? Bài viết này sẽ cung cấp câu trả lời chính xác và các thuật ngữ liên quan. Bạn sẽ biết cả Hình tròn tiếng Anh và nhiều hình dạng khác được gọi tên ra sao. Hãy cùng Edulife khám phá những khái niệm toán học thú vị này nhé.

Nội dung bài viết
  1. Hình chữ nhật trong tiếng Anh là gì và định nghĩa cụ thể
  2. Từ vựng tiếng Anh về các hình dạng và hình khối khác
    1. Từ vựng về các loại tam giác
    2. Từ vựng về các loại tứ giác và đa giác
    3. Từ vựng về các loại hình khối và hình đa diện

Hình chữ nhật trong tiếng Anh là gì và định nghĩa cụ thể

Trong tiếng Anh hình chữ nhật được gọi là Rectangle và có phiên âm là /ˈrek.tæŋ.ɡəl/.

Về mặt định nghĩa toán học một rectangle là một hình tứ giác. Nó có bốn góc vuông. Các cạnh đối của nó song song và có chiều dài bằng nhau. Đây là một khái niệm nền tảng trong hình học phẳng và bạn sẽ gặp nó rất nhiều trong đời sống.

Dưới đây là một số ví dụ thực tế giúp bạn hiểu rõ cách dùng từ này:

  • The floor of the classroom is shaped like a rectangle. (Sàn của lớp học có hình dạng là một hình thuôn dài.)
  • The window in my room is a rectangle. It allows plenty of light to enter. (Cửa sổ trong phòng tôi có hình chữ nhật. Nó cho phép nhiều ánh sáng đi vào.)
  • The piece of paper on the desk is a perfect rectangle. (Tờ giấy trên bàn là một hình chữ nhật hoàn hảo.)
  • The table in the dining room is a large rectangle. It can accommodate many people. (Cái bàn trong phòng ăn là một hình chữ nhật lớn và có thể phục vụ nhiều người.)
  • The swimming pool in the backyard is a long rectangle ideal for swimming laps. (Hồ bơi trong sân sau là một hình chữ nhật dài. Đây là địa điểm lý tưởng để bơi các vòng đua.)
Hình chữ nhật tiếng Anh là gì?
Hình chữ nhật tiếng Anh là gì?

Hiểu về rectangle cũng giúp bạn dễ dàng tìm hiểu các khái niệm liên quan như Hình vuông tiếng Anh là gì? Những cụm từ có square trong tiếng Anh bởi vì hình vuông chính là một trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật.

Từ vựng tiếng Anh về các hình dạng và hình khối khác

Sau khi biết hình chữ nhật là gì bạn có thể muốn tìm hiểu thêm tên gọi của các hình dạng hình học khác. Việc này rất hữu ích cho việc học tập và công việc. Dưới đây là danh sách từ vựng về các hình hai chiều và ba chiều phổ biến.

Từ vựng về các loại tam giác

Tam giác là một loại đa giác cơ bản. Dưới đây là các thuật ngữ tiếng Anh cho từng loại cụ thể:

  • Triangle – /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác nói chung
  • Equilateral triangle – /ɪˌkwɪ.læt̬.əˈræl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác đều
  • Isosceles triangle – /ˌaɪ.səˈsiː.liz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác cân
  • Scalene triangle – /skeɪˈliːn ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác không cân
  • Right triangle – /raɪt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác vuông
  • Acute triangle – /əˈkjuːt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác nhọn
  • Obtuse triangle – /əbˈtuːs ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác tù
  • Equiangular triangle – /ˌek.wəˈŋɡjə.lər ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác đều góc
  • Isosceles right triangle /ˌaɪ.səˈsiː.liz ˈraɪt ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ – Tam giác vuông cân
  • Triangular prism – /traɪˈæŋ.ɡjə.lər prɪzəm/ – Lăng trụ tam giác

Từ vựng về các loại tứ giác và đa giác

Hình chữ nhật là một phần của nhóm hình tứ giác. Dưới đây là các từ vựng quan trọng khác trong nhóm này:

  • Quadrilateral – /kwɒˈdrɪl.ə.tər.əl/ – Tứ giác
  • Parallelogram – /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/ – Hình bình hành
  • Square – /skweər/ – Hình vuông
  • Rhombus – /ˈrɒm.bəs/ – Hình thoi
  • Trapezoid – /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/ – Hình thang
  • Pentagon – /ˈpen.tə.ɡɒn/ – Ngũ giác
  • Hexagon – /ˈhek.sə.ɡɒn/ – Lục giác
  • Heptagon – /ˈhep.tə.ɡɒn/ – Thất giác
  • Octagon – /ˈɒk.tə.ɡɒn/ – Bát giác
Hình chữ nhật tiếng Anh là gì?
Tên các loại hình học trong tiếng Anh

Từ vựng về các loại hình khối và hình đa diện

Trong không gian ba chiều chúng ta có các hình khối. Dưới đây là tên gọi tiếng Anh của chúng:

  • Cube – /kjuːb/ – Hình lập phương
  • Cylinder – /ˈsɪl.ɪn.dər/ – Hình trụ
  • Sphere – /sfɪər/ – Hình cầu
  • Cone – /koʊn/ – Hình nón
  • Pyramid – /ˈpɪr.ə.mɪd/ – Hình chóp
  • Rectangular prism – /rɪˈtæk.jə.lər ˈprɪz.əm/ – Hình hộp chữ nhật
  • Triangular prism – /traɪˈæŋɡ.jə.lər ˈprɪz.əm/ – Hình lăng trụ tam giác

Việc nắm vững các thuật ngữ này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đọc tài liệu hay giao tiếp bằng tiếng Anh trong các lĩnh vực liên quan đến toán học kiến trúc và thiết kế.

3/5 - (2 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Cấu trúc Due to: Định nghĩa, cách dùng và ví dụ dễ hiểu
  • Cấu trúc No matter: Cách dùng, ví dụ và bài tập áp dụng
  • Cấu trúc This is the first time: Cách dùng và ví dụ chi tiết
  • Cấu trúc However: Cách dùng, ví dụ chi tiết và lỗi cần tránh
  • Cấu trúc In order to: Cách dùng, ví dụ và lỗi cần tránh
  • Cấu trúc Would you mind: Cách dùng chuẩn, ví dụ thực tế
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Phố Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 Đường Ba Tháng Hai, Phường Hoà Hưng, Tp.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường Thạch Mỹ Tây Tp.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn