EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì?

vstep-bn

Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì?

Hà Trần by Hà Trần
04/03/2024
in Từ vựng

Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì? Những từ gần nghĩa với giáo viên chủ nhiệm trong tiếng Anh gồm những từ nào? Theo dõi bài viết dưới đây ngay! 

Nội dung bài viết
  1. Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì? 
  2. 55+ từ vựng trường học tiếng Anh cần nhớ

Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì? 

Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là homeroom teacher /ˈhoʊmˌruːm ˈtitʃər/

Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì?
Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì?

Một số từ đồng nghĩa, gần nghĩa với giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh 

  • Form teacher: /fɔːrm ˈtiːtʃər/ – giáo viên chủ nhiệm lớp
  • Class teacher: /klɑːs ˈtiːtʃər/ – giáo viên chủ nhiệm
  • Tutor: /ˈtjuːtər/ – giáo viên hướng dẫn, giáo viên phụ đạo
  • Adviser: /ədˈvaɪzər/ – người tư vấn, người hướng dẫn
  • Mentor: /ˈmɛntɔːr/ – người cố vấn, người hướng dẫn, người định hướng
  • Instructor: /ɪnˈstrʌktər/ – người hướng dẫn, người giảng dạy
  • Educator: /ˈɛdʒʊˌkeɪtər/ – người giáo dục, người dạy dỗ

Ví dụ:

  • My homeroom teacher is responsible for monitoring my academic progress and well-being throughout the school year. (Giáo viên chủ nhiệm của tôi chịu trách nhiệm giám sát tiến độ học tập và sức khỏe của tôi trong suốt năm học.)
  • As the form teacher, Ms. Smith plays a crucial role in fostering a positive classroom environment and providing support to students. (Với vai trò là giáo viên chủ nhiệm, cô Smith đóng vai trò quan trọng trong việc tạo môi trường học tập tích cực và cung cấp sự hỗ trợ cho học sinh.)
  • Our class teacher, Mr. Johnson, organizes various class activities and ensures that every student is engaged in the learning process. (Giáo viên lớp của chúng tôi, ông Johnson, tổ chức các hoạt động lớp học đa dạng và đảm bảo rằng mỗi học sinh tham gia vào quá trình học tập.)
  • I am grateful to my homeroom teacher for her guidance and support throughout the school year. (Tôi rất biết ơn giáo viên chủ nhiệm đã hướng dẫn và hỗ trợ tôi trong suốt năm học.)
  • The form teacher meets with students regularly to discuss their progress and address any concerns they may have. (Giáo viên chủ nhiệm gặp gỡ học sinh thường xuyên để thảo luận về tiến độ học tập của họ và giải quyết mọi vấn đề mà họ có thể gặp phải.)

55+ từ vựng trường học tiếng Anh cần nhớ

Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì?
Tổng hợp từ vựng chủ đề trường học bằng tiếng Anh

Dưới đây là phần tổng hợp những từ vựng căn bản liên quan đến chủ đề trường học trong tiếng Anh, giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng của mình. Lưu lại ngay để tra cứu nhé!

School /skuːl/ Trường học
Classroom /ˈklæs.ruːm/ Lớp học
Student /ˈstuː.dənt/ Học sinh, sinh viên
Lesson /ˈles.ən/ Bài học
Homework /ˈhoʊmˌwɝːk/ Bài tập về nhà
Test /test/ Bài kiểm tra
Exam /ɪɡˈzæm/ Kỳ thi
Principal /ˈprɪn.sə.pəl/ Hiệu trưởng
Classmate /ˈklɑːs.meɪt/ Bạn cùng lớp
Attendance /əˈtɛn.dəns/ Sự có mặt, điểm danh
Curriculum /kəˈrɪkjələm/ Chương trình học
Assignment /əˈsaɪn.mənt/ Bài tập
Education /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục
Diploma /dɪˈploʊ.mə/ Bằng cấp
Graduation /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ Lễ tốt nghiệp
Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ Sân chơi
Lecture /ˈlek.tʃər/ Bài giảng
Break /breɪk/ Giờ nghỉ
Textbook /ˈtekstˌbʊk/ Sách giáo khoa
Library /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện
Cafeteria /ˌkæf.ɪˈtɪər.i.ə/ Nhà ăn, quán ăn tự phục vụ
Schoolbag /ˈskuːlˌbæɡ/ Cặp sách
Stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ Vật dụng học tập (bút, giấy, vở…)
Blackboard /ˈblækˌbɔːrd/ Bảng đen
Whiteboard /ˈwaɪtˌbɔːrd/ Bảng trắng
Ruler /ˈruː.lɚ/ Thước kẻ
Pencil /ˈpen.səl/ Bút chì
Pen /pen/ Bút mực
Eraser /ɪˈreɪ.zər/ Cục tẩy
Sharpener /ˈʃɑː.pən.ɚ/ Dao gọt bút chì
Backpack /ˈbæk.pæk/ Ba lô, túi đeo vai
Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ Máy tính
Science lab /ˈsaɪ.əns læb/ Phòng thí nghiệm khoa học
Art class /ɑːrt klæs/ Lớp học mỹ thuật
Music room /ˈmjuː.zɪk ruːm/ Phòng âm nhạc
Field trip /ˈfiːld trɪp/ Chuyến tham quan
Playground /ˈpleɪˌɡraʊnd/ Sân chơi
Report card /rɪˈpɔrt kɑːrd/ Bảng điểm
Semester /sɪˈmɛs.tər/ Học kỳ
Graduation /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ Lễ tốt nghiệp
Extracurricular activities /ˌɛk.strə.kəˈrɪk.jə.lər ækˈtɪv.ɪ.t̬iz/ Các hoạt động ngoại khóa
Parent teacher conference /ˈpɛr.ənt ˈtiː.tʃɚ ˈkɑn.fɚ.əns/
Field day /fiːld deɪ/ Ngày hội thể thao trường học
Proctor /ˈprɑːk.t̬ɚ/ Người giám thị trong kỳ thi

 

1/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
  • Tổng hợp 20 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh B2 Amsterdam chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn