Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu, được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của đời sống. Để giao tiếp và sử dụng tiếng Anh thành thạo, việc nắm vững vốn từ vựng là vô cùng quan trọng. Trong đó, 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là nền tảng vững chắc cho người học tiếng Anh, giúp bạn có thể giao tiếp trong các tình huống cơ bản, đọc hiểu các thông tin tiếng Anh và viết tiếng Anh đơn giản.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tầm quan trọng của 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng và cách học hiệu quả.
Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF
Cách học từ vựng như thế nào cho hiệu quả? Một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng David A. Wilkins (1972) từng nói rằng: “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt. Nhưng không có từ vựng thì chẳng một thông tin nào có thể được truyền đạt cả”.
Download Link 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất pdf: Tại đây
Từ vựng chính là yếu tố cốt lõi hàng đầu vì có vốn từ thì chúng ta mới hiểu và giao tiếp với người khác được. Nhưng mỗi người khác nhau sẽ có những cách học mang lại hiệu quả khác nhau.
Đọc: Hãy luyện đọc luyện phát âm các từ mỗi ngày. Lặp đi lặp lại khiến não bộ chúng ta ghi nhớ rất lâu và dần hình thành thói quen học tiếng Anh mỗi ngày. Gợi ý những trang học từ điển uy tín như: Cambridge Dictionaries Online, Oxford Dictionaries sẽ có cả phát âm giọng Anh Anh và Anh Mỹ, bên cạnh đó còn có ví dụ cụ thể giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.
Viết: Sau khi học một từ hãy tự đặt ví dụ cho từ đó, viết ra giấy và hãy đọc thật to. Đừng để tâm đến câu đó ngắn hay dài, câu đúng hay sai ngữ pháp vì cứ mỗi lần viết ra bạn sẽ nhớ được rất lâu. Một thói quen để học tiếng Anh tốt là hãy viết nhật ký bằng tiếng Anh. Bạn có thể ghi nhớ từ vựng lâu hơn hoặc có thể nhắn tin với bạn bè bằng tiếng Anh cũng sẽ là cách học tập cách sử dụng các từ vựng trong các ngữ cảnh cụ thể.
Nghe: Hãy thường xuyên nghe nhạc, xem phim, nghe radio… để những từ tiếng Anh xuất hiện như một thói quen giúp bạn làm quen với nhiều giọng nói, nhiều accent khác nhau. Vì 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng được sử dụng thường xuyên nên bạn bắt gặp những từ này với tần suất cao, việc ghi nhớ càng trở nên dể dàng hơn.
Nói: Hãy tranh thủ vận dụng vốn từ của bạn, giao tiếp mọi lúc mọi nơi. Khi học được mới hãy áp dụng nó vào thực tế. Nếu sợ nói chuyện với người lạ, hãy tập nói trước gương, đây cũng là một cách để học phát âm tốt. Hãy bỏ qua sự tự tin, rào cản ngôn ngữ, khi nói không nên có thái độ sợ sai…
Học theo chủ đề: Mỗi ngày bạn hãy chọn ra một chủ đề để học, liệt kê ra hết những từ vựng liên quan. Đặt câu, tập nói, tập viết thành 1 bài hoàn chỉnh sử dụng tất cả chúng. Với cách học này bạn sẽ học được những từ, cụm từ liên quan và ghi nhớ sẽ lâu hơn, khoa học hơn.
Liên tưởng: Cách học từ vựng cách nhanh nhất là hình dung ra từ đó như thế nào, gắn với cái gì. Học tiếng Anh bằng hình ảnh tưởng tượng cũng là một trong những cách học tiếng phù hợp với những bạn có trí tưởng tượng phong phú. Ví dụ khi học từ princess, hãy nghĩ ngay đến các nàng công chúa của Disney.
>>> Xem thêm: English Pronunciation In Use Elementary
Download 1000 từ tiếng Anh thông dụng PDF
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
A | ||
– able (adj) | /ˈeibəl/ | có năng lực, có tài |
– abandon (v) | /əˈbæn.dən/ | bỏ, từ bỏ |
– about (adv) | /əˈbaʊt/ | khoảng, về |
– above (adv) | /əˈbʌv/ | ở trên, lên trên |
– act (n, v) | /ækt/ | hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử |
– add (v) | /æd/ | cộng, thêm vào |
– afraid (adj) | /əˈfreɪd/ | sợ, sợ hãi, hoảng sợ |
– after (adv) | /ˈɑːf.tər/ | sau, đằng sau, sau khi |
– again (adv) | /əˈɡen/ | lại, nữa, lần nữa |
– against (prep) | /əˈɡenst/ | chống lại, phản đối |
– age (n) | /eɪdʒ/ | tuổi |
– ago (adv) | /əˈɡəʊ/ | trước đây |
– agree (v) | /əˈɡriː/ | đồng ý, tán thành |
– air (n) | /eər/ | không khí, bầu không khí, không gian |
– all (det, pron, adv) | /ɔːl/ | tất cả |
– allow (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép, để cho |
– also (adv) | /ˈɔːl.səʊ/ | cũng, cũng vậy, cũng thế |
– always (adv) | /ˈɔːl.weɪz/ | luôn luôn |
– among (prep) | /əˈmʌŋ/ | giữa, ở giữa |
– an | /æn/ | (từ cổ, nghĩa cổ); (thông tục); (tiếng địa phương) nếu |
– and (conj) | /ænd/ | và |
– anger (n) | /ˈæŋ.ɡər/ | sự tức giận, sự giận dữ |
– animal (n) | /ˈæn.ɪ.məl/ | động vật, thú vật |
– answer (n, v) | /ˈɑːn.sər/ | sự trả lời; trả lời |
– any (det, pron, adv) | /ˈen.i/ | một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào |
– appear (v) | /əˈpɪər/ | xuất hiện, hiện ra, trình diện |
– apple (n) | /ˈæp.əl/ | quả táo |
– are | /ɑːr/ | chúng tôi |
– area (n) | /ˈeə.ri.ə/ | diện tích, bề mặt |
– arm (n, v) | /ɑːm/ | cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí) |
– arrange (v) | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn |
– arrive (v (+at in)) | /əˈraɪv/ | đến, tới nơi |
– art (n) | /ɑːt/ | nghệ thuật, mỹ thuật |
– as (prep, adv, conj) | /æz/ |
- Bí quyết học 1000 từ tiếng Anh phổ biến PDF là bắt đầu từ những cái cơ bản nhất. Bạn sẽ có nền tảng từ vựng tiếng Anh cơ bản, sau đó bạn chỉ cần nắm được khoảng 1000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất.
- So với 100.000 từ thì 1000 từ chỉ là một con số quá nhỏ bé, nhưng chúng ta có thể hiểu giao tiếp cơ bản với người bản xứ mà không lúng túng.
- Hãy bắt đầu học cụm từ tiếng Anh thông dụng pdf ngay từ bây giờ. Mỗi ngày chỉ vài từ theo khả năng của bản thân. Đây là file 1000 từ tiếng Anh thông dụng nhất PDF được sắp xếp từ A – Z mà bạn nên học, bạn cũng có thể tải về và học dần nhé:
Học tiếng Anh cơ bản không hề khó như chúng ta vẫn nghĩ. Chỉ cần kiên trì, chăm chỉ chỉ thì bạn sẽ sớm chinh phục được trình độ Tiếng Anh cơ bản. Hãy bắt đầu Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF để học thật tốt nhé! Chúc các bạn thành công!
cảm ơn trung tâm đã cung cấp miễn phí từ vựng cho chúng mình có thể dễ dàng học, tuy nhiên phần phiên âm của các từ trong 1000 từ vựng sai khá nhiều. Hy vọng lần tới sẽ được chỉnh sửa và cải thiện để hoàn hảo hơn ạ. Trân trọng.
Cảm ơn bạn đã chỉ ra thiếu sót của bên mình nha. Mình sẽ báo các bạn cập nhật và xử lý phần lỗi sai này. Chúc bạn học tập thật tốt.