EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Con gà tiếng Anh là gì? Các thành ngữ về chicken trong tiếng Anh

vstep-bn

Con gà tiếng Anh là gì? Các thành ngữ về chicken trong tiếng Anh

Hà Trần by Hà Trần
08/08/2024
in Từ vựng

Con gà tiếng Anh là gì? Gà mái tiếng Anh là gì? Gà trống thiến tiếng Anh gọi như thế nào? Cùng Edulife tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé! 

Nội dung bài viết
  1. Con gà tiếng anh là gì?
  2. Gà trống, gà mái, gà con tiếng Anh là gì?
    1. Gà trống – Rooster /ruː.stər/
    2. Gà mái – Hen /hen/
    3. Gà con – Chick /tʃɪk/
  3. Một số từ khác về con gà tiếng Anh
  4. Các thành ngữ về con gà trong tiếng Anh

Con gà tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, “con gà” thường được gọi chung là “chicken” phiên âm là /’t∫ikin/. Đây là một loài gia cầm, được nuôi để lấy thịt và trứng. 

Ví dụ:

The chicken is in the barn. (Con gà đang ở trong chuồng.)

We had chicken for dinner. (Chúng tôi ăn thịt gà cho bữa tối.)

She raises chickens in her backyard. (Cô ấy nuôi gà ở sân sau nhà mình.) 

Gà trống, gà mái, gà con tiếng Anh là gì?

Gà được chia thành nhiều loại như gà trống, gà mái, và gà con, mỗi loại đều có cách gọi tên tiếng Anh khác nhau. Cụ thể về các cách gọi con gà trong tiếng Anh như sau: 

Gà trống – Rooster /ruː.stər/

Gà trống tiếng Anh đọc là Rooster (phiên âm: /ˈruː.stər/). Đây là con đực trưởng thành của loài gà, thường có mào và lông đuôi dài hơn so với gà mái.

Ví dụ: The rooster crows every morning at dawn. (Con gà trống gáy vào mỗi buổi sáng sớm.)

Gà trống thường sẽ có mào, lông đuôi dài đặc trưng

Gà mái – Hen /hen/

Gà mái tiếng Anh đọc là Hen (phiên âm: /hen/). Đây là giống gà cái sau khi đã trưởng thành, đẻ trứng, có mào nhỏ và ngắn hơn gà trống.

Ví dụ: The hen lays an egg every day. (Con gà mái đẻ một quả trứng mỗi ngày.)

Gà mái thường có mào ngắn, đuôi ngắn, thân hình tròn trịa hơn gà trống

Gà con – Chick /tʃɪk/

Trong tiếng Anh gà con đọc là Chick (phiên âm: /tʃɪk/). Đây là những chú gà còn nhỏ.

Ví dụ: The chicks follow their mother around the farm. (Những con gà con theo mẹ của chúng quanh vườn.)

Chick – Hình ảnh chú gà con

Một số từ khác về con gà tiếng Anh

Ngoài những từ vựng cơ bản liên quan đến con gà như “gà”, “gà trống”, “gà mái” và “gà con”, dưới đây là một số từ vựng mở rộng khác liên quan đến gà và các sản phẩm từ gà để bạn đọc sử dụng một cách phong phú hơn.

Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ri Chicken /ri ˈtʃɪkɪn/ Gà ri
Black-boned Chicken /blæk-boʊnd ˈtʃɪkɪn/ Gà ác
Bantam Chicken /ˈbæntəm ˈtʃɪkɪn/ Gà tre
Vietnamese Fighting Chicken /ˈviːtnæmiːz ˈfaɪtɪŋ ˈtʃɪkɪn/ Gà nòi
Dong Tao Chicken /dɒŋ taʊ ˈtʃɪkɪn/ Gà Đông Tảo
Mach Hoach Chicken /mɑːk hwɑːk ˈtʃɪkɪn/ Gà Mạnh Hoạch
Rooster Crow /ˈruːstər kroʊ/ Gà gáy
Chicken Egg /ˈtʃɪkɪn ɛɡ/ Trứng gà
Chicken Meat /ˈtʃɪkɪn miːt/ Thịt gà
Fried Chicken /fraɪd ˈtʃɪkɪn/ Gà chiên
Boiled Chicken /bɔɪld ˈtʃɪkɪn/ Gà luộc
Chicken Breeder /ˈtʃɪkɪn ˈbriːdər/ Người nuôi gà
Poultry Farmer /ˈpoʊltri ˈfɑːrmər/ Người chăn nuôi gia cầm
Rooster Tail /ˈruːstər teɪl/ Đuôi gà trống
Hen House /hɛn haʊs/ Chuồng gà mái
Chicken Coop /ˈtʃɪkɪn kuːp/ Cái lồng gà
Chicken Feed /ˈtʃɪkɪn fiːd/ Thức ăn cho gà
Chicken Wing /ˈtʃɪkɪn wɪŋ/ Cánh gà
Chicken Breast /ˈtʃɪkɪn brɛst/ Ức gà
Chicken Thigh /ˈtʃɪkɪn θaɪ/ Đùi gà
Chicken Drumstick /ˈtʃɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ Đùi gà
Chicken Liver /ˈtʃɪkɪn ˈlɪvər/ Gan gà
Chicken Broth /ˈtʃɪkɪn brɔːθ/ Nước dùng gà
Chicken Cutlet /ˈtʃɪkɪn ˈkʌtlɪt/ Thịt gà phi lê
Chicken Sausage /ˈtʃɪkɪn ˈsɔːsɪdʒ/ Xúc xích gà
Chicken Casserole /ˈtʃɪkɪn ˈkæsəroʊl/ Món hầm gà
Chicken Parmesan /ˈtʃɪkɪn ˌpɑːrməˈzæn/ Gà Parmesan
Chicken Satay /ˈtʃɪkɪn səˈteɪ/ Gà xiên nướng (Satay)

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng về động vật tiếng Anh cần nhớ

> Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh

> Con báo tiếng Anh là gì? Từ vựng động vật hoang dã tiếng Anh

> Con thỏ tiếng Anh là gì? Thành ngữ tiếng Anh về con thỏ 

> Con ngựa tiếng anh là gì? Các thành ngữ thú vị về con ngựa

> Con dê tiếng anh là gì? Cách dạy bé học tên con dê hiệu quả

> Cá sấu tiếng anh là gì? Các thành ngữ liên quan đến cá sấu trong tiếng anh

Các thành ngữ về con gà trong tiếng Anh

Dưới đây là một số các thành ngữ có chứa từ con gà trong tiếng Anh:

Chicken out: Sợ hãi, nhát gan, rụt rè, từ bỏ một tình huống.

As scared as a chicken: Rất sợ hãi hoặc dễ bị kích động.

Headless chicken: Hành động mà không có kế hoạch hoặc tổ chức.

Don’t count your chickens before they hatch: Đừng tính trước sự thành công.

Rule the roost: Kiểm soát một tình huống hoặc nhóm người.

Chicken feed: Một số tiền nhỏ hoặc không đáng kể.

A mother hen: Người phụ nữ lo lắng và quan tâm đến người khác.

Chick flick: Thể loại phim tình cảm lãng mạn thường dành cho phụ nữ

Hen party: Tiệc mừng trước đám cưới của cô dâu và bạn bè là nữ của cô dâu

Run around like a headless chicken: Chạy lung tung mà không có kế hoạch hoặc mục đích.

Con gà tiếng Anh là gì?
Tổng hợp idioms và phrasal verbs tiếng Anh về con gà

Cock and bull story: Một câu chuyện không có thật hoặc không tin được.

Chick magnet: Người thu hút được sự chú ý của phụ nữ trẻ.

Chicken-hearted: Nhát gan, không dám đối mặt với khó khăn.

Henpecked: Bị vợ kiểm soát hoặc áp đặt.

Play chicken: Tham gia thách thức mà không chắc chắn về kết quả.

Chickens come home to roost: Gieo nhân nào gặp quả nấy.

Cock of the walk: Người tự mãn hoặc kiêu ngạo.

Ruffle someone’s feathers: Làm ai đó bực mình hoặc làm họ không hài lòng.

A chicken and egg situation: Nguyên lý “con gà và quả trứng”, chỉ tình huống mà không thể xác định được điều gì là nguyên nhân và điều gì là kết quả, 

Cock-a-hoop: Rất vui mừng và tự hào về một điều gì đó.

Rule the roost: Kiểm soát hoặc điều khiển một tình huống hoặc nhóm người.

A nest egg: Tiền tiết kiệm được dành để sử dụng trong tương lai.

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng khám phá ý nghĩa của từ “con gà” trong tiếng Anh và tìm hiểu một số thành ngữ thú vị liên quan. Thật bất ngờ khi một loài vật quen thuộc lại mang đến cho chúng ta nhiều cách diễn đạt đa dạng và phong phú như vậy. Hãy tiếp tục khám phá thêm nhiều từ vựng và thành ngữ tiếng Anh khác để nâng cao vốn từ của mình nhé!

4/5 - (2 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Chức năng, cấu trúc và lưu ý khi dùng to-infinitive clauses
  • Cấu trúc, chức năng và cách rút gọn mệnh đề danh ngữ
  • Cấu trúc, cách dùng và lưu ý khi dùng câu điều kiện loại 3
  • Công thức và các lưu ý khi dùng câu điều kiện loại 2
  • Công thức và cách dùng câu điều kiện loại 1 chính xác
  • Nắm vững cấu trúc Enjoy trong tiếng Anh chỉ trong ít phút
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn