EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > Con chuột tiếng Anh là gì? Phân biệt mouse, rat, mice

vstep-bn

Con chuột tiếng Anh là gì? Phân biệt mouse, rat, mice

Hà Trần by Hà Trần
29/02/2024
in Từ vựng

Con chuột tiếng Anh là gì? Phân biệt mouse, mice và rat tiếng Anh? Tên của những loài chuột trong tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu trong bài viết sau!

Nội dung bài viết
  1. Con chuột tiếng Anh là gì? 
  2. Từ vựng động vật gặm nhấm bằng tiếng Anh
  3. Thành ngữ tiếng Anh về con chuột 

Con chuột tiếng Anh là gì? 

Con chuột tiếng Anh là mouse /maʊs/ hoặc rat /ræt/

  • Mouse: chỉ chuột nhỏ hoặc trung bình, chuột máy tính 
  • Rat: chỉ chuột lớn (thường là chuột cống)

Chú ý: số nhiều của mouse ngoài là mouses thì còn có thể dùng từ mice (đàn chuột) 

Con chuột tiếng Anh là gì?
Con chuột tiếng Anh là gì?

Từ vựng một số loài chuột trong tiếng Anh

  • Hamster: /ˈhæmstər/ – chuột hamster
  • Capybara: /ˌkæpɪˈbærə/ – chuột lang nước
  • Guinea pig: /ˈɡɪni pɪɡ/ – chuột lang nhà
  • Field mouse /fiːld maʊs/ – Chuột đồng
  • House mouse /haʊs maʊs/ – Chuột nhà
  • Wood mouse /wʊd maʊs/ – Chuột rừng
  • Deer mouse /dɪr maʊs/ – Chuột nai (chuột nhắt rừng Bắc Mỹ)
  • Black rat /blæk ræt/ – Chuột cống đen
  • Dormouse /ˈdɔːrmaʊs/ – Chuột chũi
  • Vole /voʊl/ – Chuột đồng châu Âu
  • Lemming: /ˈlemɪŋ/ – chuột lùn
  • Muskrat: /ˈmʌsˌkræt/ – chuột đồng, chuột đất
  • Gerbil: /ˈdʒɜːrbɪl/ – chuột nhảy

Từ vựng động vật gặm nhấm bằng tiếng Anh

  • Squirrel: /ˈskwɜːrəl/ – sóc
  • Chipmunk: /ˈtʃɪpmʌŋk/ – sóc chuột
  • Beaver: /ˈbiːvər/ – hải ly
  • Marmot: /ˈmɑːrmət/ – sóc đất khổng lồ 
  • Groundhog: /ˈɡraʊndhɔːɡ/ – sóc đất
  • Porcupine: /ˈpɔːrkjupaɪn/ – gấu nhím
  • Dormouse: /ˈdɔːrmaʊs/ – sóc ngủ
  • Chinchilla: /tʃɪnˈtʃɪlə/ – sóc sin-sin
  • Jerboa: /dʒərˈboʊə/ – sóc chân dài
Con chuột tiếng Anh là gì?
Con chuột tiếng Anh là gì? Tên các loài động vật gặm nhấm tiếng Anh

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng về động vật tiếng Anh cần nhớ

> Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh

> Con báo tiếng Anh là gì? Từ vựng động vật hoang dã tiếng Anh

> Con thỏ tiếng Anh là gì? Thành ngữ tiếng Anh về con thỏ 

> Con ngựa tiếng anh là gì? Các thành ngữ thú vị về con ngựa

> Con dê tiếng anh là gì? Cách dạy bé học tên con dê hiệu quả

> Cá sấu tiếng anh là gì? Các thành ngữ liên quan đến cá sấu trong tiếng anh

Thành ngữ tiếng Anh về con chuột 

Quiet as a mouse: Im lặng, yên tĩnh

Ví dụ: She was as quiet as a mouse as she tiptoed into the room: Yên lặng như chuột, cô ấy nhẹ nhàng bước vào phòng.

To smell a rat: Thấy được điều bất thường

Ví dụ: When he saw the broken window, he immediately smelled a rat: Khi anh ta nhìn thấy cửa sổ bị vỡ, anh ta ngay lập tức nghi ngờ có điều gì đó không ổn.

Like rats leaving a sinking ship: Rời nhanh chóng

Ví dụ: When the company went bankrupt, employees started resigning, like rats leaving a sinking ship: Khi công ty phá sản, nhân viên bắt đầu từ chối, như chuột rời tàu đắm.

Con chuột tiếng Anh là gì?
Idioms tiếng Anh về con chuột kèm ví dụ minh họa

Play cat and mouse: Vờn bắt/ chơi trò mèo vờn chuột

Ví dụ: The police played cat and mouse with the criminals for weeks before finally catching them: Cảnh sát chơi trò mèo và chuột với tội phạm suốt mấy tuần trước khi cuối cùng bắt được họ.

To look like a drowned rat: Ướt như chuột lột

Ví dụ: After walking in the rain, he looked like a drowned rat: Sau khi đi trong mưa, anh ta trông như một con chuột lột

When the cat’s away, the mice will play: Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm

Ví dụ: The boss is on vacation, and it looks like when the cat’s away, the mice will play: Sếp đi nghỉ và có vẻ như khi sếp vắng nhà, kẻ lười biếng sẽ chơi bời.

To be as poor as a church mouse: Nghèo rớt mùng tơi

Ví dụ: After losing his job, he was as poor as a church mouse: Sau khi mất việc, anh ta nghèo rớt mồng tơi.

To have a memory like an elephant and the nose of a mouse

Ví dụ: Despite being forgetful, she has a memory like an elephant and the nose of a mouse when it comes to finding lost items: Mặc dù hay quên nhưng khi nói đến việc tìm đồ bị mất, cô ấy có trí nhớ siêu phàm và tinh ranh

To be a rat race: Cuộc sống hối hả

Ví dụ: Life in the city can feel like a rat race, with everyone constantly rushing and competing: Cuộc sống ở thành phố luôn hối hả, với mọi người luôn vội vã và cạnh tranh.

To be in the rat’s nest: Khu ổ chuột

Ví dụ: Working in this office is like being in a rat’s nest; there’s chaos everywhere: Làm việc trong văn phòng này giống như ở trong một tổ chuột; mọi thứ đều lộn xộn.

To be a ratbag: Tên rắc rối

Ví dụ: He’s always causing trouble; he’s a real ratbag: Anh ta luôn gây rắc rối; anh ta thực sự là một tên gây rối.

To have eyes like a hawk and ears like a mouse

Ví dụ: She has eyes like a hawk and ears like a mouse, making her an excellent spy: Cô ấy có đôi mắt như chim ưng và đôi tai như chuột, khiến cô ấy trở thành một điệp viên xuất sắc.

3.5/5 - (2 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Nghĩa Trương
Nghĩa Trương
10 tháng trước

Tuyệt vời

0
Trả lời
Bài viết gần đây
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
  • Chứng chỉ B2 CEFR là gì? Trình độ B2 CEFR ra sao?
  • Bằng tiếng Anh B2 quốc tế là gì? Có giá trị sử dụng ra sao?
  • Lộ trình học tiếng Anh B2 theo trình độ đầu vào: mất gốc, b1 lên b2
  • Tổng hợp 20 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh B2 Amsterdam chi tiết
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn