EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức Aptis > Cách đọc hiểu phiếu kết quả Aptis Score từng phần đơn giản

vstep-bn

Cách đọc hiểu phiếu kết quả Aptis Score từng phần đơn giản

Hà Trần by Hà Trần
22/04/2025
in Kiến thức Aptis

Để có được bằng Aptis bạn cần tham gia kỳ thi của Hội đồng Anh, việc đọc kết quả và hiểu thang điểm, cách tính điểm bài thi rất quan trọng. Kết quả bài thi Aptis được trình bày dưới 2 dạng là dạng điểm số và dạng cấp độ CEFR (gồm CEFR từng kỹ năng và CEFR tổng quát). Để đọc hiểu được bảng điểm Aptis, bạn có thể tham khảo những thông tin chi tiết về Aptis Score trong bài viết dưới đây.

Nội dung bài viết
  1. Thang điểm Aptis từng phần
  2. Cách tính điểm bài thi Aptis
  3. Cách đọc điểm kết quả bài thi Aptis (Aptis Score)

Thang điểm Aptis từng phần

Mỗi kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và Ngữ pháp & Từ vựng trong bài thi Aptis sẽ có thang điểm 0-50 điểm cho mỗi phần nhằm đánh giá chính xác trình độ của thí sinh đối với từng kỹ năng.

Bài thi Aptis có thang điểm 0-50 cho từng kỹ năng
Bài thi Aptis có thang điểm 0-50 cho từng kỹ năng

Nếu thí sinh thi Aptis 4 kỹ năng, thí sinh sẽ nhận được điểm tổng cuối cùng (Final Scale Score) từ 0-200 điểm. 

Điểm Aptis dạng điểm số sẽ được quy đổi sang cấp độ CEFR (Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu) như sau:

Điểm Aptis CEFR
Dưới 40 điểm A1
40 – 80 điểm A2
80 – 120 điểm B1
120 – 160 điểm B2
160 – 180 điểm C1
180 – 200 điểm C2

Cách tính điểm bài thi Aptis

Đối với kỹ năng Nghe, Đọc và phần thi Ngữ pháp & Từ vựng trong bài thi Aptis, thí sinh làm bài thi dạng trắc nghiệm và được chấm hoàn toàn trên máy. Mỗi kỹ năng có 25 câu hỏi, mỗi câu hỏi sẽ có giá trị là 2 điểm. Ví dụ thí sinh làm đúng 22/25 câu thì kết quả dạng số sẽ là 44/50.

Đối với kỹ năng Nói và Viết, điểm số sẽ do ban giám khảo chấm và đưa ra kết quả điểm số theo thang điểm 0 – 50.

Tổng điểm bài thi Aptis dạng điểm số sẽ là tổng điểm của các kỹ năng. Nếu thí sinh thi Aptis 1 kỹ năng, tổng điểm sẽ là 0-50, 2 kỹ năng là 0-100, 3 kỹ năng là 0-150 và 4 kỹ năng là 0-200.

Lưu ý: Điểm số của phần thi Ngữ pháp & Từ vựng tuy không được tính vào tổng điểm nhưng sẽ ảnh hưởng đến kết quả điểm cuối cùng. 

Điểm bài thi Aptis 4 kỹ năng được trình bày theo dạng số và dạng CEFR
Điểm bài thi Aptis 4 kỹ năng được trình bày theo dạng số và dạng CEFR

Điểm Aptis dạng số sẽ được chuyển sang CEFR khi và chỉ khi thí sinh làm bài thi Aptis 4 kỹ năng. Mức quy đổi sẽ khác nhau đối với từng dạng bài thi Aptis và với từng kỹ năng.

Ví dụ, thí sinh thi Aptis General 4 kỹ năng, điểm Aptis dạng số sẽ được quy đổi sang CEFR là:

Kỹ năng A1 A2 B1 B2 C
Listening 8 16 24 34 42
Reading 8 16 26 38 46
Writing 6 18 26 40 48
Speaking 4 16 26 41 48

Cấp độ CEFR tổng quát (Overall CEFR Grade) sẽ được tính dựa trên mức CEFR của từng kỹ năng. Ví dụ bạn muốn đạt Aptis B1, bạn cần đạt ít nhất 2 kỹ năng trình độ B1 và 2 kỹ năng trình độ A2.

Để hiểu rõ hơn về phần này, bạn có thể tham khảo bảng minh hoạ cho việc tính cấp độ CEFR tổng cho bài thi Aptis của Karen Dunn (2020) thuộc nhóm nghiên cứu về đánh giá của Hội đồng Anh dưới đây:

Listening Reading Writing Speaking Overall
A2 A2 A2 B1 A2
A2 A2 B1 B1 B1
A2 B1 B1 B1 B1

Xem thêm: Bảng quy đổi Aptis tương đương Ielts

Cách đọc điểm kết quả bài thi Aptis (Aptis Score)

Phiếu kết quả Aptis Score sẽ bao gồm mã QR, ID, thông tin cá nhân của thí sinh, ngày thi, phiên bản bài thi và bảng điểm Aptis (Aptis Score Table) dạng điểm số và dạng CEFR.

Trong đó:

  • Numerical Score là điểm Aptis dạng số, bao gồm tên kỹ năng (skill name) và điểm kỹ năng (skill core).
  • CEFR Skill Profile là hồ sơ kỹ năng CEFR với cấp độ CEFR (CEFR grade) từ A0 đến C1 cho từng kỹ năng và CEFR tổng quát (Overall CEFR Grade)

Thí sinh có thể biết mình đạt Aptis cấp độ nào thông qua cấp độ CEFR tổng thể (Overall CEFR level). Ví dụ, phiếu điểm có dòng “Overall CEFR level: C1” tức là thí sinh đạt bằng Aptis C1.

Ngoài ra, theo cập nhật từ 01/09/2024, phiếu kết quả của chứng chỉ Aptis Esol có một số thay đổi như:

  • Tên chi tiết của chứng chỉ sẽ được bổ sung cấp độ văn bằng của Vương quốc Anh tương ứng với trình độ CEFR thể hiện năng lực tiếng Anh của thí sinh.
  • Phiên bản bài thi Aptis sẽ được thay bằng từ “Variant”. (Trước đây là “Qualification”)
  • Thêm số văn bằng tiêu chuẩn (Qualification number) của Cục Kiểm định Chất lượng và Quy chế thi của Vương quốc Anh (Ofqual) tương ứng với trình độ CEFR tổng quát mà thí sinh đạt được.
  • Nếu thí sinh dự thi phiên bản bài thi Aptis ESOL General hoặc Aptis ESOL for Teachers và đạt trên trình độ B2, cấp độ CEFR hiển thị trên chứng chỉ sẽ là trình độ C1.
Chứng chỉ Aptis Esol cập nhật 2024
Chứng chỉ Aptis Esol cập nhật 2024

Ngoài ra, thí sinh dự thi phiên bản Aptis ESOL General/ Aptis ESOL for Teachers đạt trình độ dưới A1 và phiên bản Aptis ESOL Advanced đạt trình độ dưới B1 sẽ không được nhận chứng chỉ Aptis ESOL. Thay vào đó, thí sinh sẽ nhận được một thư xác nhận.

Có thể thấy, cách tính điểm và đọc hiểu bảng điểm Aptis khá đơn giản. Hy vọng với những thông tin về Aptis Core được chia sẻ trong bài viết trên, bạn đã có thể tự tính điểm bài thi Aptis của mình. Nếu bạn quan tâm đến các thông tin khác về chứng chỉ Aptis, hãy theo dõi EduLife để không bỏ lỡ những bài viết mới nhất.

5/5 - (3 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Công thức và cách dùng cấu trúc There is/are trong tiếng Anh
  • Khi nào nên dùng cấu trúc look forward to + V-ing?
  • Vai trò, cấu trúc và cách dùng spend time/money V-ing/on sth
  • Các loại cấu trúc prevent/stop sb from V-ing và cách dùng
  • Nắm vững cấu trúc It takes/took để sử dụng hiệu quả
  • Cấu trúc It’s time: Công thức, cách dùng và một số lưu ý
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn