EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng, 30+ mẫu câu giao tiếp Anh văn căn bản

vstep-bn

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng, 30+ mẫu câu giao tiếp Anh văn căn bản

Hà Trần by Hà Trần
14/12/2023
in Từ vựng

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng được Edulife tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn sở hữu vốn từ vựng chắc chắn về chủ đề Office – một chủ đề rất hay gặp trong các đề thi tiếng Anh. Cùng khám phá nhé! 

Nội dung bài viết
  1. 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng: Các vị trí và phòng ban trong công ty
  2. 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng: Các thiết bị, đồ dùng văn phòng
  3. 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng: Các hoạt động trong văn phòng 
  4. Các mẫu câu thường dùng trong văn phòng

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng: Các vị trí và phòng ban trong công ty

  1. CEO (Chief Executive Officer) (siː.iː.oʊ) – Tổng Giám đốc
  2. COO (Chief Operating Officer) (siː.oʊ.oʊ) – Giám đốc điều hành
  3. CFO (Chief Financial Officer) (siː.ef.oʊ) – Giám đốc tài chính
  4. CTO (Chief Technology Officer) (siː.tiː.oʊ) – Giám đốc kỹ thuật
  5. CMO (Chief Marketing Officer) (siː.ɛm.oʊ) – Giám đốc tiếp thị
  6. CHRO (Chief Human Resources Officer) (siː.eɪʧ.ɑːr.oʊ) – Giám đốc nhân sự
  7. HR (Human Resources) (ˈhjuː.mən ˈrɛsɔːrsɪz) – Nhân sự
  8. Marketing Department (ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈpɑːrtmənt) – Phòng Marketing
  9. Sales Team (seɪlz tim) – Đội ngũ bán hàng
  10. IT Department (aɪ tiː dɪˈpɑːrtmənt) – Phòng Công nghệ thông tin
  11. Finance Team (faɪˈnæns tim) – Đội ngũ tài chính
  12. Legal Department (ˈliːɡl̩ dɪˈpɑːrtmənt) – Phòng Pháp lý
  13. Customer Service (ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs) – Dịch vụ khách hàng
  14. Research and Development (R&D) (rɪˈsɜːrtʃ ənd dɪˈvɛləpmənt) – Nghiên cứu và phát triển
  15. Project Management (ˈprɒdʒ.ɛkt ˈmæn.ɪdʒ.mənt) – Quản lý dự án
  16. Quality Control (ˈkwɒləti kənˈtroʊl) – Kiểm soát chất lượng
  17. Production Department (prəˈdʌkʃən dɪˈpɑːrtmənt) – Phòng Sản xuất
  18. Public Relations (PR) (ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz) – Quan hệ công chúng
  19. Administration (ədˌmɪnɪˈstreɪʃən) – Hành chính
  20. Logistics Team (loʊˈdʒɪstɪks tim) – Đội ngũ vận chuyển
  21. Procurement Department (prəˈkjʊr.mənt dɪˈpɑːrtmənt) – Phòng Mua hàng
  22. Training and Development (ˈtreɪnɪŋ ənd dɪˈvɛləpmənt) – Đào tạo và phát triển
  23. Information Security (ˌɪnfərˈmeɪʃən sɪˈkjʊrəti) – An ninh thông tin
  24. Supply Chain Management (səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪdʒ.mənt) – Quản lý chuỗi cung ứng
  25. Communication Team (kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən tim) – Đội ngũ truyền thông
  26. Health and Safety (hɛlθ ənd ˈseɪfti) – Y tế và An toàn
  27. Product Development (ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt) – Phát triển sản phẩm
  28. Internal Audit (ɪnˈtɜːrnəl ˈɔːdɪt) – Kiểm toán nội bộ
  29. Corporate Strategy (ˈkɔːrpərɪt ˈstrætədʒi) – Chiến lược doanh nghiệp
  30. Facilities Management (fəˈsɪlɪtiz ˈmænɪdʒ.mənt) – Quản lý cơ sở vật chất
  31. Customer Success (ˈkʌstəmər səkˈsɛs) – Thành công của khách hàng
  32. Executive Assistant (ɪɡˈzɛkjətɪv əˈsɪstənt) – Trợ lý điều hành

Các vị trí trong doanh nghiệp

  1. Intern (ˈɪntɜːrn) – Thực tập sinh
  2. Entry-level / Junior (ˈɛntriˌlɛvəl / ˈdʒuːniər) – Nhân viên mới, Nhân viên Cấp độ 1
  3. Associate (əˈsoʊʃiət) – Nhân viên Cấp độ 2
  4. Staff / Officer (stæf / ˈɔːfɪsər) – Nhân viên Cấp độ 3
  5. Senior Associate (ˈsinjər əˈsoʊʃiət) – Nhân viên Cấp độ 4
  6. Specialist (ˈspɛʃəlɪst) – Chuyên viên
  7. Supervisor (ˈsuːpərˌvaɪzər) – Giám sát viên
  8. Manager (ˈmænɪdʒər) – Quản lý
  9. Senior Manager (ˈsinjər ˈmænɪdʒər) – Quản lý cấp cao
  10. Director (dɪˈrɛktər) – Giám đốc
  11. Senior Director (ˈsinjər dɪˈrɛktər) – Giám đốc cấp cao
  12. Executive Director (ɪɡˈzɛkjətɪv dɪˈrɛktər) – Giám đốc điều hành
  13. Vice President (VP) (vaɪs ˈprɛzɪdənt) – Phó Tổng Giám đốc
  14. Senior Vice President (SVP) (ˈsinjər vaɪs ˈprɛzɪdənt) – Phó Tổng Giám đốc cấp cao
  15. Executive Vice President (EVP) (ɪɡˈzɛkjətɪv vaɪs ˈprɛzɪdənt) – Phó Tổng Giám đốc điều hành
  16. President (ˈprɛzɪdənt) – Tổng Giám đốc
  17. Chief Officer (ʧiːf ˈɔːfɪsər) – Chỉ chung các chức vụ như: Giám đốc điều hành (CEO), Giám đốc tài chính (CFO), Giám đốc công nghệ (CTO), vv.
  18. Chairman / Chairwoman (ˈʧɛrmən / ˈʧɛrwʊmən) – Chủ tịch
  19. Board Member (bɔːrd ˈmɛmbər) – Thành viên Hội đồng quản trị
550 từ vựng tiếng Anh văn phòng
550 từ vựng tiếng Anh văn phòng về các phòng ban và vị trí

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng: Các thiết bị, đồ dùng văn phòng

  1. Computer (kəmˈpjuː.tər) – Máy tính
  2. Laptop (ˈlæpˌtɑːp) – Máy tính xách tay
  3. Printer (ˈprɪntər) – Máy in
  4. Scanner (ˈskænər) – Máy quét
  5. Copier (ˈkɒpiər) – Máy sao chụp
  6. Fax machine (fæks məˈʃiːn) – Máy fax
  7. Telephone (ˈtɛlɪfoʊn) – Điện thoại
  8. Projector (prəˈʤɛktər) – Máy chiếu
  9. Screen (skrin) – Màn hình
  10. Mouse (maʊs) – Chuột máy tính
  11. Keyboard (ˈkiːˌbɔːrd) – Bàn phím
  12. USB drive (juːˌɛsˈbiː draɪv) – Ổ đĩa USB
  13. External hard drive (ɪkˈstɜːrnəl hɑːrd draɪv) – Ổ cứng ngoại vi
  14. Desk (dɛsk) – Bàn làm việc
  15. Chair (ʧɛr) – Ghế
  16. File cabinet (faɪl ˈkæbɪnɪt) – Tủ hồ sơ
  17. Shredder (ˈʃrɛdər) – Máy hủy giấy
  18. Ink cartridge (ɪŋk ˈkærɪtrɪdʒ) – Mực máy in
  19. Paper tray (ˈpeɪpər treɪ) – Khay giấy
  20. Desk lamp (dɛsk læmp) – Đèn bàn

Văn phòng phẩm:

  1. Desk organizer (dɛsk ˈɔːrɡəˌnaɪzər) – Hộp đựng đồ trên bàn làm việc
  2. Stapler (ˈsteɪplər) – Dụng cụ đóng ghim
  3. Scissors (ˈsɪzərz) – Kéo
  4. Tape dispenser (teɪp dɪsˈpɛnsər) – Máy cắt băng keo
  5. Notebook (ˈnoʊtˌbʊk) – Sổ tay
  6. Pen (pɛn) – Bút
  7. Pencil (ˈpɛnsəl) – Bút chì
  8. Highlighter (ˈhaɪˌlaɪtər) – Bút dạ quang
  9. Eraser (ɪˈreɪsər) – Gôm/ tẩy
  10. Ruler (ˈruːlər) – Thước kẻ
  11. Paper clip (ˈpeɪpər klɪp) – Kẹp giấy
  12. Binder clip (ˈbaɪndər klɪp) – Kẹp đinh
  13. Whiteboard (ˈwaɪtˌbɔːrd) – Bảng trắng
  14. Bulletin board (ˈbʊlɪtɪn bɔːrd) – Bảng thông báo
  15. Calendar (ˈkæləndər) – Lịch
  16. Office supplies (ˈɔːfɪs səˈplaɪz) – Vật dụng văn phòng
  17. Nameplate (neɪmpleɪt) – Bảng tên
  18. Post-it notes (poʊst ɪt noʊts) – Giấy Note
  19. Desk mat (dɛsk mæt) – Thảm bàn
  20. Cable organizer (ˈkeɪbl ˈɔːrɡəˌnaɪzər) – Hộp đựng dây cáp thiết bị điện tử
  21. Power strip (ˈpaʊər strɪp) – Ổ điện
  22. Coasters (ˈkoʊstərz) – Đế cốc
  23. Calculator (ˈkælkjəˌleɪtər) – Máy tính cầm tay
  24. Clock (klɑːk) – Đồng hồ
  25. Fan (fæn) – Quạt

>>> 77+ từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng, 40+ mẫu câu giao tiếp cơ bản

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng
550 từ vựng tiếng Anh văn phòng chủ đề thiết bị – đồ dùng

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng: Các hoạt động trong văn phòng 

  1. Attend a meeting (əˈtɛnd ə ˈmitɪŋ) – Tham gia cuộc họp
  2. Conduct a presentation (ˈkɒndʌkt ə ˌprɛzənˈteɪʃən) – Tổ chức buổi thuyết trình
  3. Schedule appointments (ˈʃɛdʒul əˈpɔɪntmənts) – Lên lịch hẹn
  4. Answer phone calls (ˈænsər foʊn kɔlz) – Trả lời cuộc gọi điện thoại
  5. Reply to emails (rɪˈplaɪ tuː iˈmeɪlz) – Trả lời email
  6. Coordinate with colleagues (koʊˈɔrdəˌneɪt wɪð ˈkɒliˌgz) – Phối hợp với đồng nghiệp
  7. Review documents (rɪˈvjuː ˈdɒkjʊmənts) – Xem xét tài liệu
  8. Attend a training session (əˈtɛnd ə ˈtreɪnɪŋ ˈsɛʃən) – Tham gia buổi đào tạo
  9. Collaborate on projects (kəˈlæbəˌreɪt ɒn ˈprɒdʒɛkts) – Hợp tác trong dự án
  10. Take notes (teɪk noʊts) – Ghi chú
  11. File documents (faɪl ˈdɒkjʊmənts) – Lưu trữ tài liệu
  12. Organize a workshop (ˈɔrɡəˌnaɪz ə ˈwɜrkʃɒp) – Tổ chức một buổi hội thảo
  13. Attend a conference call (əˈtɛnd ə ˈkɒnfərəns kɔl) – Tham gia cuộc họp qua điện thoại
  14. Create a spreadsheet (kriˈeɪt ə ˈsprɛdʃit) – Tạo bảng tính
  15. Compile a report (kəmˈpaɪl ə rɪˈpɔrt) – Biên soạn báo cáo
  16. Send memos (sɛnd ˈmiːmoʊz) – Gửi thông báo nội bộ
  17. Participate in brainstorming sessions (pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt ɪn ˈbreɪnˌstɔːmɪŋ ˈsɛʃənz) – Tham gia phiên nghị ý
  18. Approve expenses (əˈpruv ɪkˈspɛnsɪz) – Duyệt chi phí
  19. Coordinate travel arrangements (koʊˈɔrdəˌneɪt ˈtrævəl əˈreɪndʒmənts) – Phối hợp các kế hoạch đi lại
  20. Set goals and objectives (sɛt goʊlz ənd əbˈdʒɛktɪvs) – Đặt mục tiêu và mục đích
  21. Facilitate team-building activities (fəˈsɪlɪˌteɪt timˈbɪldɪŋ ækˈtɪvɪtiz) – Hỗ trợ hoạt động xây dựng đội nhóm
  22. Manage projects (ˈmænɪdʒ ˈprɒdʒɛkts) – Quản lý dự án
  23. Coordinate office supplies (koʊˈɔrdəˌneɪt ˈɔfɪs səˈplaɪz) – Phối hợp vật dụng văn phòng
  24. Host a meeting (hoʊst ə ˈmitɪŋ) – Tổ chức cuộc họp
  25. Facilitate team meetings (fəˈsɪlɪˌteɪt tim ˈmitɪŋz) – Hỗ trợ cuộc họp nhóm
  26. Allocate resources (ˈæləˌkeɪt rɪˈsɔrsɪz) – Phân bổ nguồn lực
  27. Assign tasks (əˈsaɪn tæsks) – Giao công việc
  28. Implement policies (ˈɪmplɪˌmɛnt ˈpɒləsiz) – Triển khai chính sách
  29. Adhere to deadlines (ədˈhɪr tuː ˈdɛdˌlaɪnz) – Tuân thủ thời hạn
  30. Coordinate with external partners (koʊˈɔrdəˌneɪt wɪð ɪkˈstɜːrnəl ˈpɑːtnərz) – Phối hợp với đối tác bên ngoại
  31. Draft proposals (dræft prəˈpoʊzəlz) – Soạn thảo đề xuất
  32. Respond to inquiries (rɪˈspɒnd tuː ɪnˈkwaɪrɪz) – Trả lời yêu cầu
  33. Delegate tasks (ˈdɛlɪˌɡeɪt tæsks) – Uỷ nhiệm vụ
  34. Monitor progress (ˈmɒnɪtər ˈprɒɡrɛs) – Theo dõi tiến triển
  35. Hold a conference (hoʊld ə ˈkɒnfərəns) – Tổ chức hội nghị
  36. Review performance metrics (rɪˈvjuː pərˈfɔrməns ˈmɛtrɪks) – Xem xét chỉ số hiệu suất
  37. Resolve conflicts (rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkts) – Giải quyết xung đột
  38. Distribute information (dɪˈstrɪbjuːt ˌɪnfərˈmeɪʃən) – Phân phối thông tin
  39. Manage time effectively (ˈmænɪdʒ taɪm ɪˈfɛktɪvli) – Quản lý thời gian hiệu quả
  40. Implement new procedures (ˈɪmplɪˌmɛnt nuː prəˈsidʒərz) – Triển khai các quy trình mới
  41. Develop training programs (dɪˈvɛləp ˈtreɪnɪŋ ˈproʊɡræms) – Phát triển chương trình đào tạo
  42. Maintain office equipment (meɪnˈteɪn ˈɔfɪs ɪˈkwɪpmənt) – Bảo dưỡng thiết bị văn phòng
  43. Encourage teamwork (ɛnˈkɜrɪdʒ ˈtiːmˌwɜːrk) – Khuyến khích làm việc nhóm
  44. Generate reports (ˈʤɛnəˌreɪt rɪˈpɔrts) – Tạo báo cáo
  45. Facilitate communication (fəˈsɪlɪˌteɪt kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən) – Hỗ trợ giao tiếp
  46. Coordinate logistics (koʊˈɔrdəˌneɪt loʊˈdʒɪstɪks) – Phối hợp vận chuyển
  47. Review budget (rɪˈvjuː ˈbʌdʒɪt) – Xem xét ngân sách
  48. Approve proposals (əˈpruv prəˈpoʊzəlz) – Duyệt đề xuất
  49. Assist with onboarding (əˈsɪst wɪð ˈɔnbɔrdɪŋ) – Hỗ trợ quá trình nhập cảnh
  50. Celebrate achievements (ˈsɛləˌbreɪt əˈʧiːvmənts) – Tự hào về những thành tựu
550 từ vựng tiếng Anh văn phòng
550 từ vựng tiếng Anh văn phòng

Các mẫu câu thường dùng trong văn phòng

  1. May I have a word with you?
    • Tôi có thể nói chuyện với bạn chút được không?
  2. I need your assistance with this task.
    • Tôi cần sự giúp đỡ của bạn đối với công việc này.
  3. Could you please provide me with more details?
    • Bạn có thể vui lòng cung cấp thêm thông tin không?
  4. I’ll get back to you as soon as possible.
    • Tôi sẽ liên lạc lại với bạn càng sớm càng tốt.
  5. Let’s schedule a meeting to discuss this further.
    • Chúng ta hãy lên lịch họp để thảo luận vấn đề này thêm.
  6. I appreciate your prompt response.
    • Tôi đánh giá cao việc bạn phản hồi nhanh chóng.
  7. We need to address this issue urgently.
    • Chúng ta cần giải quyết vấn đề này ngay lập tức.
  8. Please find attached the report for your review.
    • Xin bạn kiểm tra bảng báo cáo đính kèm.
  9. I apologize for any inconvenience this may have caused.
    • Tôi xin lỗi vì mọi sự bất tiện có thể đã gây ra.
  10. Let me know if you have any questions or concerns.
    • Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc lo ngại nào.
  11. I’m in the middle of another task, can I get back to you later?
    • Tôi đang bận với một công việc khác, có thể tôi liên lạc lại với bạn sau được không?
  12. We should collaborate on this project.
    • Chúng ta nên hợp tác trong dự án này.
  13. I’ll take care of it right away.
    • Tôi sẽ chăm sóc ngay lập tức.
  14. It’s crucial that we meet the deadline.
    • Quan trọng là chúng ta phải đáp ứng được thời hạn.
  15. I propose we implement a new strategy.
    • Tôi đề xuất chúng ta triển khai một chiến lược mới.
  16. Let’s arrange a conference call for the team.
    • Chúng ta hãy sắp xếp một cuộc họp qua điện thoại cho đội.
  17. I’ll make a note of that for future reference.
    • Tôi sẽ ghi chú lại cho tham khảo trong tương lai.
  18. This issue requires immediate attention.
    • Vấn đề này đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức.
  19. Feel free to reach out if you need any further clarification.
    • Hãy thoải mái liên hệ nếu bạn cần thêm sự làm rõ.
  20. I’m confident that we can find a solution together.
    • Tôi tin tưởng rằng chúng ta có thể tìm ra một giải pháp cùng nhau.
  21. Let’s streamline the process to improve efficiency.
    • Chúng ta hãy tối ưu hóa quy trình để nâng cao hiệu suất.
  22. I suggest we reevaluate our approach.
    • Tôi đề xuất chúng ta đánh giá lại cách tiếp cận của chúng ta.
  23. I’ll make sure to keep you in the loop.
    • Tôi sẽ đảm bảo thông tin liên tục đến bạn.
  24. We need to address these issues proactively.
    • Chúng ta cần giải quyết những vấn đề này một cách tích cực.
  25. Let’s set up a system for better communication.
    • Chúng ta hãy thiết lập một hệ thống để giao tiếp tốt hơn.
  26. I’ll coordinate with the team to get this done.
    • Tôi sẽ phối hợp với đội để hoàn thành công việc này.
  27. I’d like your input on this matter.
    • Tôi muốn nghe ý kiến của bạn về vấn đề này.
  28. I’m open to suggestions for improvement.
    • Tôi mở lời đón nhận gợi ý để cải thiện.
  29. Let’s explore alternative solutions.
    • Chúng ta hãy tìm hiểu các giải pháp thay thế.
  30. I look forward to your feedback.
    • Tôi mong đợi sự phản hồi từ bạn.

Tham khảo thêm thông tin về lớp học ôn thi A2, B1, B2 Tiếng Anh cấp tốc cam kết đầu ra theo địa chỉ:

Công ty Cổ phần Giáo dục Edulife

  • Số 15-17, ngõ 167 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Hotline: 18006581 – 18006581
  • Website: Edulife.com.vn
5/5 - (2 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Bí quyết để đạt điểm cao bài thi Aptis Practice Test Writing
  • Aptis Practice Test Listening: Bỏ túi mẹo học hiệu quả
  • Aptis Practice Test Reading: Mẹo luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice Test 3: Những thông tin hữu ích cho kỳ thi
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn