EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > 100 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất CẦN NHỚ

vstep-bn

100 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất CẦN NHỚ

Hà Trần by Hà Trần
14/12/2023
in Từ vựng

100 tính từ tiếng Anh thông dụng được Edulife tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức về những tính từ quen thuộc mà đôi khi bị lãng quên. Các từ vựng được chia thành nhiều chủ đề, rất dễ để lưu lại học. Cùng theo dõi ngay! 

Nội dung bài viết
  1. 100 tính từ tiếng Anh thông dụng về màu sắc
  2. 100 tính từ tiếng Anh thông dụng về ngoại hình con người
  3. 100 tính từ tiếng Anh thông dụng về tính cách con người
  4. 100 tính từ tiếng Anh thông dụng về cảm xúc con người
  5. 100 tính từ tiếng Anh thông dụng miêu tả đồ vật 

100 tính từ tiếng Anh thông dụng về màu sắc

  1. Red (rɛd) – Đỏ
  2. Blue (bluː) – Xanh dương
  3. Green (ɡriːn) – Xanh lá cây
  4. Yellow (ˈjɛloʊ) – Vàng
  5. Purple (ˈpɜːrpl̩) – Tím
  6. Orange (ˈɔrɪndʒ) – Cam
  7. Pink (pɪŋk) – Hồng
  8. Brown (braʊn) – Nâu
  9. Gray (ɡreɪ) – Xám
  10. Black (blæk) – Đen
  11. White (waɪt) – Trắng
  12. Turquoise (ˈtɜːrkwɔɪz) – Màu ngọc lục bảo
  13. Gold (ɡoʊld) – Vàng óng
  14. Silver (ˈsɪlvər) – Bạc
  15. Crimson (ˈkrɪmzən) – Đỏ thẫm
  16. Indigo (ˈɪndɪɡoʊ) – Màu chàm
  17. Maroon (məˈrun) – Màu đỏ rượu vang
  18. Olive (ˈɒlɪv) – Màu ô liu
  19. Magenta (məˈdʒɛntə) – Màu đỏ đậm
  20. Cyan (saɪæn) – Màu xanh lam
  21. Lavender (ˈlævəndər) – Màu hoa oải hương
  22. Beige (beɪʒ) – Màu be
  23. Teal (tiːl) – Màu xanh lợt
  24. Violet (ˈvaɪəlɪt) – Màu tím
  25. Sapphire (ˈsæfaɪər) – Màu xanh da trời đậm
  26. Ruby (ˈruːbi) – Màu đỏ ruby
  27. Emerald (ˈɛmərəld) – Màu ngọc lục bảo
  28. Amber (ˈæmbər) – Màu hổ phách
  29. Charcoal (ˈʧɑːrˌkoʊl) – Màu than củi
  30. Plum (plʌm) – Màu mận
  31. Coral (ˈkɒrəl) – Màu san hô
  32. Auburn (ɔːbərn) – Màu cần giờ
  33. Periwinkle (ˈpɛrɪˌwɪŋkəl) – Màu xanh nhạt
  34. Cerulean (sɪˈruːliən) – Màu lam nhạt
  35. Mauve (moʊv) – Màu hồng nhạt
  36. Copper (ˈkɑːpər) – Màu đồng
  37. Brick (brɪk) – Màu gạch
  38. Steel (stil) – Màu thép
  39. Salmon (ˈsæmən) – Màu hồng cam
  40. Turmeric (ˈtɜːrmərɪk) – Màu nghệ
  41. Tan (tæn) – Màu nâu nhạt
  42. Rose (roʊz) – Màu hồng nhạt
  43. Sienna (siˈɛnə) – Màu nâu đậm
  44. Chestnut (ˈʧɛsˌnʌt) – Màu nâu sắc cờ mắc khóa
  45. Ivory (ˈaɪvəri) – Màu ngà
  46. Cobalt (ˈkoʊbɔlt) – Màu xanh lam đậm
  47. Azure (ˈæʒər) – Màu xanh da trời nhạt
  48. Peach (piːʧ) – Màu đào
  49. Buff (bʌf) – Màu mộc
  50. Royal Blue (ˈrɔɪəl bluː) – Màu xanh lục quân đội

>>> Bộ từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh

100 tính từ tiếng Anh thông dụng
100 tính từ tiếng Anh thông dụng về màu sắc

100 tính từ tiếng Anh thông dụng về ngoại hình con người

  1. Attractive (əˈtræktɪv) – Hấp dẫn
  2. Beautiful (ˈbjutɪfl) – Xinh đẹp
  3. Handsome (ˈhænsəm) – Đẹp trai
  4. Gorgeous (ˈɡɔːrdʒəs) – Rất đẹp
  5. Stylish (ˈstaɪlɪʃ) – Lịch lãm
  6. Elegant (ˈɛlɪɡənt) – Trang nhã
  7. Charming (ˈʧɑːrmɪŋ) – Quyến rũ
  8. Cute (kjuːt) – Dễ thương
  9. Attractive (əˈtræktɪv) – Hấp dẫn
  10. Graceful (ˈɡreɪsfl̩) – Duyên dáng
  11. Fit (fɪt) – Sức khỏe tốt, thể chất tốt
  12. Athletic (æθˈlɛtɪk) – Mạnh mẽ, thể thao
  13. Slender (ˈslɛndər) – Thon gọn
  14. Slim (slɪm) – Mảnh mai
  15. Tall (tɔːl) – Cao
  16. Short (ʃɔːrt) – Thấp
  17. Plump (plʌmp) – Mũm mĩm
  18. Lean (lin) – Thanh mảnh
  19. Muscular (ˈmʌskjələr) – Cơ bắp
  20. Toned (toʊnd) – Ăn mảnh
  21. Curvy (ˈkɜːrvi) – Nữ tính, có đường cong
  22. Well-groomed (wɛl-ɡrumd) – Sắc sảo, chăm sóc bản thân
  23. Neat (niːt) – Gọn gàng
  24. Messy (ˈmɛsi) – Lôi thôi, lộn xộn
  25. Tidy (ˈtaɪdi) – Ngăn nắp
  26. Fragrant (ˈfreɪɡrənt) – Thơm phức
  27. Smelly (ˈsmɛli) – Hôi
  28. Pleasant-smelling (ˈplɛzənt-smɛliŋ) – Mát lành, thơm tho
  29. Fragile (ˈfrædʒaɪl) – Mảnh khảnh
  30. Robust (roʊˈbʌst) – Khỏe mạnh
  31. Pale (peɪl) – Trắng sáng
  32. Tan (tæn) – Da nâu, da phơi nắng
  33. Fair-skinned (fɛr-skɪnd) – Da trắng
  34. Dark-skinned (dɑːrk-skɪnd) – Da tối màu
  35. Wrinkled (ˈrɪŋkəld) – Nếp nhăn
  36. Youthful (ˈjuːθfəl) – Trẻ trung
  37. Aging (ˈeɪdʒɪŋ) – Lão hóa
  38. Youthful-looking (ˈjuːθfəl-ˈlʊkɪŋ) – Trông trẻ
  39. Grizzled (ˈɡrɪzəld) – Màu xám, phai nhạt
  40. Bald (bɔːld) – Đầu trọc
  41. Hairy (ˈhɛri) – Râu ria, lông lá
  42. Smooth-skinned (smuːð-skɪnd) – Da mịn màng
  43. Rough-skinned (rʌf-skɪnd) – Da sần sùi
  44. Wavy-haired (ˈweɪvi-hɛrd) – Tóc xoăn
  45. Straight-haired (streɪt-hɛrd) – Tóc thẳng
  46. Curly-haired (ˈkɜːrli-hɛrd) – Tóc xoăn
  47. Braided (ˈbreɪdɪd) – Tóc tết
  48. Untidy-haired (ʌnˈtaɪdi-hɛrd) – Tóc rối, bù xù
  49. Well-dressed (wɛl-drɛst) – Ưa nhìn, lịch sự
  50. Casual (ˈkæʒuəl) – Bình thường, thông thường, giản dị
100 tính từ tiếng Anh thông dụng
100 tính từ tiếng Anh thông dụng miêu tả ngoại hình con người

100 tính từ tiếng Anh thông dụng về tính cách con người

  1. Adventurous (ædˈvɛn.tʃər.əs) – Phiêu lưu, mạo hiểm
  2. Affectionate (əˈfɛk.ʃən.ət) – Ân cần, quan tâm
  3. Ambitious (æmˈbɪʃ.əs) – Nhiệt huyết, có tham vọng
  4. Analytical (ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kəl) – Phân tích, tìm hiểu sâu rộng
  5. Assertive (əˈsɝː.tɪv) – Quả quyết, mạnh mẽ
  6. Caring (ˈkɛrɪŋ) – Chu đáo, quan tâm
  7. Charismatic (ˌkær.ɪzˈmæt̬.ɪk) – Quyến rũ, có sức thu hút
  8. Cheerful (ˈʧɪr.fəl) – Vui vẻ
  9. Compassionate (kəmˈpæʃ.ən.ət) – Nhân ái, trân trọng
  10. Confident (ˈkɑːn.fɪ.dənt) – Tự tin
  11. Conscientious (ˌkɑːn.ʃiˈɛn.ʃəs) – Tận tâm, chu đáo
  12. Courageous (kəˈreɪ.dʒəs) – Can đảm
  13. Creative (kriˈeɪtɪv) – Sáng tạo
  14. Diligent (ˈdɪl.ə.dʒənt) – Chăm chỉ, siêng năng
  15. Energetic (ˌɛn.ɚˈdʒɛt̬.ɪk) – Năng động
  16. Friendly (ˈfrɛnd.li) – Thân thiện
  17. Generous (ˈdʒɛn.ɚ.əs) – Rộng lượng, hào phóng
  18. Genuine (ˈdʒɛn.ju.ɪn) – Chân thành, thành thật
  19. Honest (ˈɑː.nɪst) – Trung thực
  20. Humorous (ˈhjuː.mər.əs) – Hài hước
  21. Innovative (ˈɪn.əˌveɪ.t̬ɪv) – Đổi mới, sáng tạo
  22. Intelligent (ɪnˈtɛlɪdʒənt) – Thông minh
  23. Kind (kaɪnd) – Tốt bụng
  24. Loyal (ˈlɔɪ.əl) – Trung thành
  25. Modest (ˈmɑː.dɪst) – Khiêm tốn
  26. Optimistic (ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk) – Lạc quan
  27. Outgoing (ˌaʊtˈɡoʊ.ɪŋ) – Hòa đồng, thoải mái
  28. Patient (ˈpeɪ.ʃənt) – Kiên nhẫn
  29. Polite (pəˈlaɪt) – Lễ phép, lịch sự
  30. Reliable (rɪˈlaɪəbl̩) – Đáng tin cậy
  31. Resilient (rɪˈzɪliənt) – Kiên cường, đàn hồi
  32. Resourceful (rɪˈsɔrs.fəl) – Tháo vát, sáng tạo
  33. Sociable (ˈsoʊʃəbl̩) – Hòa đồng
  34. Sympathetic (sɪmˈpæθ.ɪt.ɪk) – Đồng cảm
  35. Thoughtful (ˈθɔːt.fəl) – Chu đáo, ân cần
  36. Trustworthy (ˌtrʌstˈwɜːrði) – Đáng tin cậy
  37. Understanding (ˌʌn.dɚˈstænd.ɪŋ) – Thấu hiểu
  38. Versatile (ˈvɜːrsətl̩) – Linh hoạt, đa năng
  39. Vivacious (vɪˈveɪʃəs) – Hăng hái, nhiệt huyết
  40. Warm-hearted (wɔrm-hɑrtɪd) – Ấm áp, tốt bụng
  41. Witty (ˈwɪti) – Tinh tế, khéo léo
  42. Responsible (rɪˈspɑːnsəbl̩) – Trách nhiệm
  43. Open-minded (ˌoʊpənˈmaɪndɪd) – Mở lòng, cởi mở
  44. Cautious (ˈkɔːʃəs) – Thận trọng
  45. Adaptable (əˈdæptəbl̩) – Linh hoạt, thích nghi
  46. Decisive (dɪˈsaɪsɪv) – Quả quyết, quyết đoán
  47. Independent (ˌɪndɪˈpɛndənt) – Độc lập
  48. Logical (ˈlɑːdʒɪkəl) – Hợp lý, logic
  49. Persistent (pərˈsɪstənt) – Kiên trì
  50. Self-disciplined (sɛlfˈdɪsəˌplɪnd) – Tự giác, tự quản lý
100 tính từ tiếng Anh thông dụng
100 tính từ tiếng Anh thông dụng về tính cách con người

100 tính từ tiếng Anh thông dụng về cảm xúc con người

  1. Happy (ˈhæpi) – Hạnh phúc
  2. Sad (sæd) – Buồn bã
  3. Angry (ˈæŋɡri) – Tức giận
  4. Excited (ɪkˈsaɪtɪd) – Hứng khởi
  5. Tired (taɪrd) – Mệt mỏi
  6. Energetic (ˌɛnərˈdʒɛtɪk) – Năng động
  7. Calm (kɑːm) – Bình tĩnh
  8. Nervous (ˈnɜːrvəs) – Lo lắng
  9. Curious (ˈkjʊriəs) – Tò mò
  10. Bored (bɔːrd) – Chán chường
  11. Relaxed (rɪˈlækst) – Thư giãn
  12. Stressed (strɛst) – Căng thẳng
  13. Confused (kənˈfjuzd) – Lúng túng
  14. Amused (əˈmjuːzd) – Hài lòng, thích thú
  15. Frightened (ˈfraɪtnd) – Sợ hãi
  16. Courageous (kəˈreɪdʒəs) – Can đảm
  17. Worried (ˈwɜːrid) – Lo lắng
  18. Surprised (sərˈpraɪzd) – Ngạc nhiên
  19. Proud (praʊd) – Tự hào
  20. Embarrassed (ɪmˈbærəst) – Xấu hổ
  21. Gloomy (ˈɡluːmi) – U ám, buồn bã
  22. Cheerful (ˈʧɪrfl̩) – Hồn nhiên, vui vẻ
  23. Jealous (ˈdʒɛləs) – Ghen tị
  24. Grateful (ˈɡreɪtfəl) – Biết ơn
  25. Hopeful (ˈhoʊpfəl) – Đầy hy vọng
  26. Anxious (ˈæŋkʃəs) – Lo lắng, rụt rè
  27. Optimistic (ˌɑːptɪˈmɪstɪk) – Lạc quan
  28. Pessimistic (ˌpɛsɪˈmɪstɪk) – Bi quan
  29. Content (kənˈtɛnt) – Hài lòng
  30. Enthusiastic (ɛnˌθuziˈæstɪk) – Nhiệt huyết
  31. Cautious (ˈkɔːʃəs) – Thận trọng
  32. Determined (dɪˈtɜːrmɪnd) – Quyết tâm
  33. Hopeless (ˈhoʊplɪs) – Tuyệt vọng
  34. Confident (ˈkɑːnfɪdənt) – Tự tin
  35. Shy (ʃaɪ) – Nhút nhát
  36. Clever (ˈklɛvər) – Thông minh
  37. Stubborn (ˈstʌbərn) – Ngoan cố
  38. Generous (ˈdʒɛnərəs) – Hào phóng
  39. Rude (ruːd) – Thô lỗ
  40. Respectful (rɪˈspɛktfl̩) – Tôn trọng
  41. Tactful (ˈtæktfl̩) – Tế nhị, khéo léo
  42. Humble (ˈhʌmbl̩) – Khiêm nhường
  43. Serious (ˈsɪriəs) – Nghiêm túc
  44. Playful (ˈpleɪfəl) – Nghịch ngợm
  45. Consistent (kənˈsɪstənt) – Kiên định, nhất quán
  46. Flexible (ˈflɛksəbl̩) – Linh hoạt
100 tính từ tiếng Anh thông dụng
100 tính từ tiếng Anh thông dụng về cảm xúc con người

100 tính từ tiếng Anh thông dụng miêu tả đồ vật 

  1. Sturdy (ˈstɜːrdi) – Chắc chắn
  2. Sleek (slik) – Mảnh mai, gọn gàng
  3. Durable (ˈdjʊrəbl̩) – Bền bỉ
  4. Compact (kəmˈpækt) – Nhỏ gọn
  5. Elegant (ˈɛlɪɡənt) – Trang nhã
  6. Sophisticated (səˈfɪstɪkeɪtɪd) – Tinh tế
  7. Versatile (ˈvɜːrsətl̩) – Linh hoạt, đa năng
  8. Innovative (ˈɪnəˌveɪtɪv) – Đổi mới, sáng tạo
  9. Sleek (slik) – Mảnh mai, gọn gàng
  10. Efficient (ɪˈfɪʃənt) – Hiệu quả
  11. User-friendly (ˈjuːzərˌfrɛndli) – Dễ sử dụng
  12. Compact (kəmˈpækt) – Nhỏ gọn
  13. Portable (ˈpɔːrtəbl̩) – Di động
  14. Aesthetic (ɛsˈθɛtɪk) – Mỹ thuật, thẩm mỹ
  15. Sustainable (səˈsteɪnəbl̩) – Bền vững
  16. Sleek (slik) – Mảnh mai, gọn gàng
  17. Ergonomic (ˌɜːrɡəˈnɒmɪk) – Thiết kế tiện ích, hợp lý
  18. Contemporary (kənˈtɛmpəˌrɛri) – Hiện đại
  19. Stylish (ˈstaɪlɪʃ) – Lịch lãm
  20. Dazzling (ˈdæzlɪŋ) – Làm cho người ta chói lọi
  21. Effortless (ˈɛfərtlɪs) – Dễ dàng, không cần nhiều công sức
  22. Innovative (ˈɪnəˌveɪtɪv) – Đổi mới, sáng tạo
  23. Sleek (slik) – Mảnh mai, gọn gàng
  24. Aerodynamic (ˌɛroʊdaɪˈnæmɪk) – Thuyết động học
  25. Insulated (ˈɪnsəˌleɪtɪd) – Cách nhiệt
  26. Handcrafted (ˈhændˌkræftɪd) – Làm thủ công
  27. Dazzling (ˈdæzlɪŋ) –  Chói lọi
  28. Rechargeable (riˈtʃɑːrdʒəbl̩) – Có thể sạc lại
  29. Waterproof (ˈwɔːtərpruːf) – Chống nước
  30. Compact (kəmˈpækt) – Nhỏ gọn
  31. Energy-efficient (ˈɛnərdʒiɪˈfɪʃənt) – Tiết kiệm năng lượng
  32. Sustainable (səˈsteɪnəbl̩) – Bền vững
  33. Durable (ˈdjʊrəbl̩) – Bền bỉ
  34. Stylish (ˈstaɪlɪʃ) – Lịch lãm
  35. Innovative (ˈɪnəˌveɪtɪv) – Đổi mới, sáng tạo
  36. Streamlined (ˈstriːmlaɪnd) – Gọn gàng, hiện đại
  37. Multipurpose (ˌmʌltɪˈpɜːrpəs) – Đa năng
  38. Biodegradable (ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl) – Phân hủy tự nhiên
  39. Sleek (slik) – Mảnh mai, gọn gàng
  40. Timeless (ˈtaɪmləs) – Bền vững qua thời gian
  41. Chic (ʃiːk) – Phong cách, thời trang
  42. Eco-friendly (ˈikoʊˌfrɛndli) – Thân thiện với môi trường
  43. Innovative (ˈɪnəˌveɪtɪv) – Đổi mới, sáng tạo
  44. Functional (ˈfʌŋkʃənl̩) – Có chức năng
  45. Sustainable (səˈsteɪnəbl̩) – Bền vững
  46. High-tech (haɪ-tɛk) – Công nghệ cao
  47. Time-saving (taɪm-seɪvɪŋ) – Tiết kiệm thời gian
  48. Sleek (slik) – Mảnh mai, gọn gàng
  49. Resilient (rɪˈzɪliənt) – Kiên cường, đàn hồi
  50. Antique (ænˈtiːk) – Cổ điển, cổ xưa

>>> 100+ từ vựng tiếng anh về đồ vật trong nhà đầy đủ nhất

Tham khảo thêm thông tin về lớp học ôn thi A2, B1, B2 Tiếng Anh cấp tốc cam kết đầu ra theo địa chỉ:

Công ty Cổ phần Giáo dục Edulife

  • Số 15-17, ngõ 167 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Hotline: 18006581 – 18006581
  • Website: Edulife.com.vn
5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Bí quyết để đạt điểm cao bài thi Aptis Practice Test Writing
  • Aptis Practice Test Listening: Bỏ túi mẹo học hiệu quả
  • Aptis Practice Test Reading: Mẹo luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice Test 3: Những thông tin hữu ích cho kỳ thi
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn