EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Lớp 11 > Tổng hợp 99+ tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng theo chủ đề

vstep-bn

Tổng hợp 99+ tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng theo chủ đề

Hà Trần by Hà Trần
14/10/2025
in Lớp 11

Việc học tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng theo chủ đề giúp người học tiếng Anh dễ nhớ và vận dụng kiến thức linh hoạt hơn. Unit 9 Tiếng Anh 11– Social issues chứa rất nhiều từ vựng quan trọng liên quan đến các vấn đề xã hội. Bài viết này của Edulife sẽ “Tổng hợp 99+ từ vựng theo chủ đề” trong Unit 9, phân loại theo các nhóm, hãy tham khảo để mở rộng vốn từ và áp dụng trong giao tiếp và hoàn thành tốt các bài tập trong Unit nhé!

Nội dung bài viết
  1. Giới thiệu Unit 9 tiếng Anh 11 –Social Issues 
  2. Danh sách từ vựng quan trọng trong Unit 9 tiếng Anh 11
  3. Phân loại từ vựng Unit 9 theo chủ đề
    1. Vấn đề xã hội chung / Các vấn đề xã hội nổi bật
    2. Nguyên nhân & Hậu quả
    3. Hành động & Giải pháp / Nâng cao nhận thức
    4. Áp lực cá nhân / Tâm lý & Quan hệ xã hội

Giới thiệu Unit 9 tiếng Anh 11 –Social Issues 

Trong chương trình Tiếng Anh lớp 11, Unit 9 mang chủ đề “Social Issues” – các vấn đề xã hội. Đây không chỉ là một bài học tiếng Anh mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn: giúp học sinh hiểu và trao đổi về những vấn đề đang diễn ra trong cộng đồng như bạo lực học đường, áp lực bạn bè, nghèo đói, sức khỏe tâm thần… Nhờ vậy, học sinh không chỉ nâng cao tiếng Anh mà còn mở rộng tầm nhìn xã hội, hình thành ý thức và thái độ tích cực với các vấn đề xung quanh.

Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng có chủ đề “Social Issues” – các vấn đề xã hội
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng có chủ đề “Social Issues” – các vấn đề xã hội

Chủ đề này cũng rất “thời sự” và thường xuất hiện trong đề thi, bài viết, tranh luận. Unit 9 thường được tổ chức thành nhiều phần hoạt động như sau:

PhầnHoạt động / nội dung chính
Getting StartedDẫn nhập chủ đề, khơi gợi hứng thú, giới thiệu các từ vựng chủ yếu.
Vocabulary / Language FocusMở rộng từ vựng chủ đề xã hội, collocations, cụm từ; điều chỉnh và sửa lỗi câu trong phần ngữ pháp (select the mistake)
ReadingĐọc các đoạn văn về các vấn đề mà thanh thiếu niên gặp phải (bắt nạt, áp lực học tập, thừa cân, mạng xã hội). Có bài match heading với đoạn văn, trả lời câu hỏi chi tiết. 
ListeningNghe các đoạn hội thoại / audio về các vấn đề xã hội, trả lời câu hỏi liên quan
SpeakingThảo luận, tranh luận, hoạt động nhóm để nói về các vấn đề xã hội, chia sẻ kinh nghiệm cá nhân
WritingViết đoạn văn, bài luận hoặc thư kêu gọi về một vấn đề xã hội hoặc chiến dịch nâng cao nhận thức
Communication / CLIL / ProjectMở rộng kiến thức liên môn, bài CLIL (ví dụ: tỷ lệ trầm cảm, bắt nạt mạng). Dự án thực hành: lên kế hoạch chiến dịch nâng cao nhận thức về một vấn đề xã hội trong cộng đồng lớp / trường 
Looking BackTổng kết lại từ vựng, ngữ pháp, các điểm chính; tự kiểm tra và ôn lại
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng gắn liền với chủ đề, nói về các vấn đề xã hội của thanh thiếu niên 
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng gắn liền với chủ đề, nói về các vấn đề xã hội của thanh thiếu niên

Các bài học, bài tập của Unit 9 nhằm giúp học sinh lĩnh hội được các kiến thức trọng tâm và kỹ năng dưới đây:

  • Kiến thức ngữ pháp, cấu trúc
  • Câu bị động (Passive voice) để nhấn mạnh hành động hơn người thực hiện. 
  • Mệnh đề quan hệ (Relative clauses: who / which / that) để bổ sung thông tin. 
  • Câu điều kiện loại 2 (Second conditional) để thảo luận tình huống giả định hiện tại. 
  • Các liên từ, từ nối, collocations phù hợp với chủ đề xã hội.
  • Cách dùng “In addition to + N/V‑ing” thay vì “in addition with” trong các bài tập sửa lỗi. 
  • Từ vựng trọng tâm đã đề cập trong Unit và các từ mở rộng liên quan đến chủ đề unit.
  • Kỹ năng tích hợp
  • Nghe hiểu: nắm thông tin chi tiết, nghe các nội dung về vấn đề xã hội.
  • Đọc hiểu: hiểu ý chính, thông tin chi tiết, inference – tìm ẩn ý trong bài đọc.
  • Nói / Thảo luận: trình bày ý kiến cá nhân, tranh luận, đề xuất giải pháp cho vấn đề xã hội.
  • Viết: triển khai ý, lập luận rõ ràng, sử dụng từ vựng + cấu trúc học được để viết đoạn văn hoặc bài luận về chủ đề xã hội.
  • Dự án / Giao tiếp thực tế: vận dụng vào thực tiễn: lên kế hoạch chiến dịch, kêu gọi nhận thức cộng đồng.

Khi đã nắm vững vốn tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng và hoàn thành các bài tập, học sinh không chỉ mở rộng tiếng Anh mà còn đặt mình vào vị trí người “công dân toàn cầu”, suy nghĩ về các vấn đề xã hội xung quanh. 

Tìm hiểu trước tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng để hiểu rõ bài học, hoàn thành bài tập dễ dàng và có thêm hiểu biết về các vấn đề xã hội
Tìm hiểu trước tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng để hiểu rõ bài học, hoàn thành bài tập dễ dàng và có thêm hiểu biết về các vấn đề xã hội

>> Xem thêm: 

  • Đề và cách giải bài tập tiếng Anh 11 Unit 8 Looking Back
  • Cách giải tiếng Anh 11 Unit 8 Communication and Culture

Danh sách từ vựng quan trọng trong Unit 9 tiếng Anh 11

Unit 9: Social Issues (Các vấn đề xã hội) là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Tiếng Anh 11 Global Success, giúp học sinh không chỉ làm quen với các từ vựng học thuật mà còn hiểu rõ hơn về những thách thức xã hội hiện đại. Việc nắm vững từ vựng sẽ giúp học sinh tăng cường khả năng đọc hiểu, viết luận và thảo luận các chủ đề mang tính cộng đồng và nhân văn. Dưới đây là bảng tổng hợp hơn 50 từ tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng quan trọng nhất:

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
campaign/kæmˈpeɪn/nounchiến dịch
crime/kraɪm/nountội phạm
overpopulation/ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/nounsự quá tải dân số
bullying/ˈbʊliɪŋ/nounsự bắt nạt
peer pressure/ˈpɪə ˌpreʃ.ər/nounáp lực từ bạn bè
body shaming/ˈbɒd.i ˌʃeɪ.mɪŋ/nounsự chế giễu ngoại hình
social issue/ˈsəʊ.ʃəl ˈɪʃ.uː/noun phrasevấn đề xã hội
struggle/ˈstrʌɡl/verbđấu tranh, vật lộn
awareness/əˈweənəs/nounnhận thức
decide on/dɪˈsaɪd ɒn/phrasal verbquyết định (về điều gì)
comfortable/ˈkʌmftəbl/adjectivethoải mái
alcohol/ˈælkəhɒl/nounđồ uống có cồn
wine/waɪn/nounrượu vang
frighten/ˈfraɪtn/verblàm hoảng sợ
violent/ˈvaɪələnt/adjectivebạo lực
poverty/ˈpɒvəti/nounsự nghèo đói
the odd one out/ðiː ɒd wʌn aʊt/idiomngười khác biệt
depression/dɪˈpreʃn/nounsự trầm cảm
self-confidence/ˌselfˈkɒnfɪdəns/nounsự tự tin vào bản thân
performance/pəˈfɔːməns/nounhiệu suất
survey/ˈsɜːveɪ/nouncuộc khảo sát
stand up to/stænd ʌp tuː/phrasal verbđứng lên chống lại
hesitate/ˈhezɪteɪt/verbngần ngại
hang out/hæŋ aʊt/phrasal verbđi chơi
approve/əˈpruːv/verbchấp nhận, đồng ý
appearance/əˈpɪərəns/nounngoại hình
valued/ˈvæljuːd/adjectiveđược đánh giá cao
slim/slɪm/adjectivemảnh mai, thon
obey/əˈbeɪ/verbtuân theo
skip/skɪp/verbbỏ qua, trốn
pretend/prɪˈtend/verbgiả vờ
permission/pəˈmɪʃn/nounsự cho phép
absent/ˈæbsənt/adjectivevắng mặt
lie/laɪ/nounlời nói dối
revise/rɪˈvaɪz/verbôn tập
consequence/ˈkɒnsɪkwəns/nounhậu quả
frequently/ˈfriːkwəntli/adverbthường xuyên
offensive/əˈfen.sɪv/adjectivegây xúc phạm
apologize/əˈpɒlədʒaɪz/verbxin lỗi
ashamed/əˈʃeɪmd/adjectivexấu hổ
embarrassed/ɪmˈbærəst/adjectivelúng túng, ngượng ngùng
cyberbullying/ˈsaɪbəbʊliɪŋ/nounbắt nạt qua mạng
physical/ˈfɪzɪkl/adjectivethuộc thể chất
verbal/ˈvɜːbl/adjectivebằng lời nói
proposal/prəˈpəʊzl/nounbản đề xuất
victim/ˈvɪktɪm/nounnạn nhân
policy/ˈpɒləsi/nounchính sách
disappointment/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/nounsự thất vọng
sympathy/ˈsɪmpəθi/nounsự thông cảm
painful/ˈpeɪnfl/adjectiveđau đớn
grow up/ɡrəʊ ʌp/phrasal verblớn lên
anxiety/æŋˈzaɪəti/nounsự lo âu, lo lắng
admit/ədˈmɪt/verbthừa nhận
the poverty line/ðiː ˈpɒv.ə.ti ˌlaɪn/noun phrasemức nghèo
take care of/teɪk keə(r) ɒv/phrasal verbchăm sóc
illegal/ɪˈliːɡl/adjectivebất hợp pháp
Nắm được tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng để dễ dàng hoàn thành các bài tập
Nắm được tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng để dễ dàng hoàn thành các bài tập

Phân loại từ vựng Unit 9 theo chủ đề

Để học từ vựng không bị rời rạc và dễ nhớ hơn, chúng ta có thể phân loại các từ trong Unit 9: Social Issues theo từng chủ đề nhỏ. Mỗi nhóm từ sẽ được bổ sung thêm các từ mở rộng để bạn có thể ứng dụng linh hoạt hơn khi viết hoặc nói về chủ đề này. Dưới đây là một cách phân loại từ vựng theo chủ đề để giúp bạn tổ chức và nhớ từ tốt hơn, làm giàu vốn từ:

Vấn đề xã hội chung / Các vấn đề xã hội nổi bật

Đề mục này tập trung các từ vựng chỉ các loại vấn đề xã hội, hiện tượng nổi bật mà xã hội thường nhắc đến.

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
social issue/ˈsəʊʃəl ˈɪʃuː/noun phrasevấn đề xã hội
poverty/ˈpɒvəti/nounnghèo đói
inequality/ˌɪnɪˈkwɒləti/nounbất bình đẳng
discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/nounphân biệt đối xử
racism/ˈreɪsɪzəm/nounchủ nghĩa phân biệt chủng tộc
domestic violence/dəˈmes.tɪk ˈvaɪələns/noun phrasebạo lực gia đình
child abuse/tʃaɪld əˈbjuːs/noun phraselạm dụng trẻ em
homelessness/ˈhəʊmləsnəs/nounvô gia cư
overpopulation/ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃən/nounsự quá tải dân số
unemployment/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/nounthất nghiệp
corruption/kəˈrʌpʃən/nountham nhũng
human rights/ˌhjuːmən ˈraɪts/noun phrasequyền con người
exploitation/ˌeksplɔɪˈteɪʃən/nounsự khai thác
environmental pollution/ɪnˌvaɪrənˈmentəl pəˈluːʃən/noun phraseô nhiễm môi trường
terrorism/ˈterərɪzəm/nounchủ nghĩa khủng bố
gun ownership/ɡʌn ˈəʊnəʃɪp/noun phrasequyền sở hữu súng
juvenile delinquency/ˈdʒuːvənaɪl dɪˈlɪŋkwənsi/noun phrasetội phạm vị thành niên
teen suicide/tiːn ˈsuːɪsaɪd/noun phrasetự tử tuổi vị thành niên
prostitution/ˌprɒstɪˈtjuːʃən/nounmại dâm
abortion/əˈbɔːʃən/nounsự phá thai
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng có nhiều từ mới thể hiện nhiều vấn đề xã hội, hiện tượng nổi bật mà xã hội thường nhắc đến
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng có nhiều từ mới thể hiện nhiều vấn đề xã hội, hiện tượng nổi bật mà xã hội thường nhắc đến

Nguyên nhân & Hậu quả

Trong chủ đề này gồm từ chỉ nguyên nhân, tác động, hệ quả của các vấn đề xã hội.

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
cause/kɔːz/noun / verbnguyên nhân; gây ra
consequence/ˈkɒnsɪkwəns/nounhậu quả
factor/ˈfæktər/nounyếu tố
impact/ˈɪmpækt/noun / verbtác động, ảnh hưởng
effect/ɪˈfekt/nounhiệu ứng, tác dụng
lead to/liːd tuː/phrasal verbdẫn đến
result in/rɪˈzʌlt ɪn/phrasal verbdẫn đến, gây ra
stem from/stem frɒm/phrasal verbxuất phát từ
exacerbate/ɪɡˈzæsəbeɪt/verblàm trầm trọng thêm
worsen/ˈwɜːsn/verbtồi tệ hơn
intensify/ɪnˈtensɪfaɪ/verblàm tăng, làm mạnh hơn
trigger/ˈtrɪɡər/verb / nounkích hoạt, khởi phát
repercussion/ˌriːpəˈkʌʃən/nounhậu quả gián tiếp
ripple effect/ˈrɪpəl ɪˈfekt/noun phrasehiệu ứng lan tỏa
chain reaction/tʃeɪn riˈækʃən/noun phrasephản ứng dây chuyền
aggravate/ˈæɡrəveɪt/verblàm trầm trọng thêm
neglect/nɪˈɡlekt/verb / nounbỏ mặc, sao nhãng
deprivation/ˌdeprɪˈveɪʃən/nounsự thiếu thốn
disparity/dɪˈspærəti/nounsự khác biệt, chênh lệch
marginalization/ˌmɑːdʒɪnəlaɪˈzeɪʃən/nounsự bên lề hóa
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng cung cấp nhiều từ vựng hữu ích để bạn sử dụng cho các bài thuyết trình, bài luận về vấn đề xã hội
Tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng cung cấp nhiều từ vựng hữu ích để bạn sử dụng cho các bài thuyết trình, bài luận về vấn đề xã hội

Hành động & Giải pháp / Nâng cao nhận thức

Nhóm tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng này dùng để nói về cách giải quyết, biện pháp, chiến dịch, hành động nâng cao nhận thức.

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
campaign/kæmˈpeɪn/noun / verbchiến dịch; vận động
raise awareness/reɪz əˈweənəs/verb phrasenâng cao nhận thức
implement/ˈɪmplɪment/verbthực hiện
provide/prəˈvaɪd/verbcung cấp
support/səˈpɔːt/verb / nounhỗ trợ
promote/prəˈmoʊt/verbthúc đẩy
encourage/ɪnˈkʌrɪdʒ/verbkhuyến khích
enforce/ɪnˈfɔːs/verbthi hành, thực thi
legislate/ˈledʒɪsleɪt/verblập pháp hóa
policy/ˈpɒləsi/nounchính sách
reform/rɪˈfɔːm/verb / nouncải cách
regulation/ˌreɡjʊˈleɪʃən/nounquy định
intervention/ˌɪntəˈvɛnʃən/nounsự can thiệp
awareness-raising/əˈweənəs ˈreɪzɪŋ/adjective / nounviệc nâng cao nhận thức
advocacy/ˈædvəkəsi/nounsự ủng hộ, vận động
mobilize/ˈmoʊbəlaɪz/verbhuy động
collaborate/kəˈlæbəreɪt/verbhợp tác
partnership/ˈpɑːtnərʃɪp/nounsự hợp tác, đối tác
campaigner/kæmˈpeɪnər/nounngười vận động
ally/ˈælaɪ/noun / verbđồng minh; liên minh
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 9 xoay quanh chủ đề vấn đề xã hội của giới trẻ
Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 9 xoay quanh chủ đề vấn đề xã hội của giới trẻ

>> Xem thêm: 

  • Đăng ký ôn thi VSTEP tại Edulife
  • Đăng ký ôn thi APTIS tại Edulife

Áp lực cá nhân / Tâm lý & Quan hệ xã hội

Các từ này giúp mô tả áp lực về mặt cá nhân, tâm lý, mối quan hệ giữa con người trong xã hội.

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
peer pressure/ˈpɪə ˌpreʃər/nounáp lực từ bạn bè
body shaming/ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/nounchế giễu ngoại hình
bullying/ˈbʊliɪŋ/nounbắt nạt
cyberbullying/ˈsaɪbərbʊliɪŋ/nounbắt nạt qua mạng
self-confidence/ˌselfˈkɒnfɪdəns/nounsự tự tin
anxiety/æŋˈzaɪəti/nounlo âu
depression/dɪˈpreʃən/nountrầm cảm
embarrassed/ɪmˈbærəst/adjectivengượng ngùng, xấu hổ
ashamed/əˈʃeɪmd/adjectivecảm thấy xấu hổ
stress/strɛs/noun / verbáp lực, căng thẳng
cope with/koʊp wɪð/phrasal verbđối phó với
overcome/ˌoʊvərˈkʌm/verbvượt qua
isolation/ˌaɪsəˈleɪʃən/nounsự cô lập
alienation/ˌeɪliəˈneɪʃən/nounsự xa lạ, bị tách biệt
frustration/frʌˈstreɪʃən/nounsự thất vọng
resilience/rɪˈzɪliəns/nounkhả năng hồi phục
vulnerability/ˌvʌlnərəˈbɪləti/nounsự dễ bị tổn thương
peer group/ˈpɪə ɡruːp/noun phrasenhóm bạn cùng tuổi
support network/səˈpɔːt ˈnɛtwɜːk/noun phrasemạng lưới hỗ trợ
mentorship/ˈmɛntɔːʃɪp/nounsự cố vấn, hướng dẫn
Biết nhiều tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng sẽ giúp học sinh nói lên suy nghĩ, ý tưởng về vấn đề xã hội
Biết nhiều tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng sẽ giúp học sinh nói lên suy nghĩ, ý tưởng về vấn đề xã hội

Hy vọng với hệ thống hơn 99 tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng theo chủ đề được Edulife trình bày trên đây giúp bạn nhìn rõ cấu trúc và mối liên quan giữa các nhóm từ. Nếu bạn ôn luyện đều đặn, kết hợp với các bài tập thực hành thì vốn từ này sẽ trở nên “sống” hơn rất nhiều. Nếu cần giải pháp giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh thì hãy liên hệ với Edulife để được tư vấn nhé!

Đánh giá bài viết post
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Yêu cầu và đáp án bài tập tiếng Anh 11 Unit 9 Language
  • Đề và lời giải bài tập tiếng Anh 11 Unit 9 Getting Started
  • Tổng hợp 99+ tiếng Anh 11 Unit 9 từ vựng theo chủ đề
  • Yêu cầu và cách giải bài tập tiếng Anh 11 Unit 8 Project
  • Đề và cách giải bài tập tiếng Anh 11 Unit 8 Looking Back
  • Cách giải tiếng Anh 11 Unit 8 Communication and Culture
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Phố Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • 096.999.8170
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Hải Châu, Đà Nẵng
  • 0989.880.545
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 Đường Ba Tháng Hai, Phường Hoà Hưng, Tp.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường Thạch Mỹ Tây Tp.HCM
  • 0989.880.545

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Phản ánh chất lượng & hỗ trợ trong quá trình học:18006581
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 096.999.8170Hotline: 0989.880.545Hotline: 0989.880.545

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn