EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức Toeic > Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEIC – CEFR – TOEFL

vstep-bn

Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEIC – CEFR – TOEFL

Hà Trần by Hà Trần
21/03/2025
in Kiến thức Toeic

TOEIC và IELTS là hai chứng chỉ tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Tuy nhiên, hai chứng chỉ này có thang điểm và cách tính điểm khác nhau. Vậy làm thế nào để quy đổi điểm IELTS sang TOEIC ? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Nội dung bài viết
  1. Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS
    1. Bảng quy đổi Toeic (Listening + Reading) sang Ielts
    2. Bảng quy đổi Toeic (Speaking + Writing) sang Ielts
  2. Bảng quy đổi điểm PTE sang IELTS
  3. Bảng quy đổi IELTS sang khung Châu Âu
  4. Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
    1. Điểm IELTS quy đổi điểm đại học
    2. Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Kinh tế Quốc dân
    3. Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Ngoại thương
    4. Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Bách khoa
    5. Danh sách các trường đại học đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
  5. Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS – CEFR – TOEFL
    1. Quy đổi TOEIC sang IELTS
    2. Quy đổi TOEFL sang IELTS 

Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS

 

quy-doi-toeic-4-ky-nang-sang-ielts
Quy đổi điểm TOEIC 4 kỹ năng sang IELTS

Bảng quy đổi Toeic (Listening + Reading) sang Ielts

Để có thể quy đổi TOEIC sang IELTS, bạn hãy tham khảo bảng quy đổi sau. Dưới đây là bảng so sánh điểm giữa TOEIC (Listening + Reading) và IELTS đánh giá trình độ của kỹ năng Nghe và Đọc của thí sinh. Bạn có thể xem qua bảng này để biết trình độ bản thân mình đang ở mức nào từ đó xây dựng lộ trình phù hợp và nâng cao brand điểm.
Điểm TOEIC Điểm IELTS Mô tả
25 – 55 0.5 Không thể sử dụng tiếng Anh.
75 – 125 1.0 Chưa biết cách ứng dụng tiếng Anh vào cuộc sống, công việc.
135 – 170 1.5 Biết một vài từ tiếng Anh rất đơn giản.
185 – 225 2.0 Dùng vài từ tiếng Anh đơn lẻ và câu ngắn.
235 – 260 2.5 Nói được những từ đơn lẻ và câu ngắn theo kiểu thuộc lòng.
265 – 280 3.0 Giao tiếp được trong vài tình huống hàng ngày.
290 – 305 3.5 Giao tiếp được trong vài tình huống hàng ngày.
310 – 335 4.0 Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống cụ thể.
340 – 360 4.5 Linh hoạt trong các tình huống cơ bản nhưng gặp khó khăn khi phức tạp hơn.
365 – 440 5.0 Giao tiếp bình thường, mắc vài lỗi nhỏ.
450 – 560 5.5 Ứng dụng tốt từ vựng chuyên môn.
570 – 680 6.0 Sử dụng tiếng Anh tương đối thành thạo.
685 – 780 6.5 Giao tiếp tốt trong các tình huống hàng ngày và phức tạp.
785 – 830 7.0 Nắm vững tiếng Anh và ứng dụng linh hoạt.
835 – 900 7.5 Hiểu rõ những ẩn ý trong các bài viết tiếng Anh.
905 – 945 8.0 Làm chủ tiếng Anh, mắc một vài lỗi do hiểu nhầm.
955 – 970 8.5 Tranh luận với các chủ đề phức tạp.
975 – 990 9.0 Dùng tiếng Anh như người bản xứ.

Bảng quy đổi Toeic (Speaking + Writing) sang Ielts

Không chỉ có chứng chỉ Listening và Reading, Speaking và Writing cũng là các kỹ năng có thể quy đổi sang Ielts. Dưới đây là bảng quy đổi TOEIC sang IELTS với hai kỹ năng Speaking và Writing. Chứng chỉ TOEIC (Speaking + Writing) và chứng chỉ IELTS được đánh giá dựa trên các tiêu chí khác nhau và không thể thay thế cho nhau trong một số trường hợp. Tuy nhiên bạn có thể tham khảo bảng quy đổi có tính tương đương sau đây để rõ hơn về cách quy đổi điểm số.

Điểm TOEIC Điểm IELTS Mô tả
0 – 80 1.5 Khá hạn chế
81 – 160 2.0 – 3.5 Ở mức trung bình
162 – 240 4.0 – 5.0 Ở mức khá
242 – 300 5.5 – 7.0 Ở mức khá tốt
300 – 400 7.5 – 9.0 Tốt
Việc quy đổi điểm TOEIC sang IELTS sẽ giúp bạn nắm rõ trình độ tiếng Anh của bạn đang ở đâu. Điều này giúp bạn có động lực để nâng cao trình độ và đạt được kết quả như ý trong các kỳ thi tiếng Anh.
Ngoài ra, để quy đổi IELTS sang TOEIC, bạn có thể tham khảo bảng ở trên để nắm rõ các mức điểm IELTS tương đương TOEIC bao nhiêu.

Bảng quy đổi điểm PTE sang IELTS

Chứng chỉ PTE hiện nay đã được công nhận rộng rãi như một tiêu chuẩn đối với những bạn dự định đi du học, làm việc hoặc định cư tại nước ngoài. Điểm PTE cũng có thể chuyển đổi tương đương với các chứng chỉ quốc tế khác. Những chia sẻ bên dưới đây sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn việc quy đổi PTE sang IELTS và TOEFL chuẩn nhất nhé.

Quy đổi IELTS
Quy đổi PTE sang IELTS
Quy đổi PTE sang TOEFL
Bảng quy đổi chứng chỉ PTE sang TOEFL

Dựa vào bảng quy đổi trên chúng ta có thể thấy một số mốc quan trọng như sau:

  • 50 điểm PTE tương đương 6.0 IELTS hay 74-75 điểm TOEFL iBT
  • 65 điểm PTE tương đương 7.0 IELTS hay 94-95 điểm TOEFL iBT
  • 79 điểm PTE tương đương 8.0 IELTS hay 113-114 điểm TOEFL iBT

Bảng quy đổi IELTS sang khung Châu Âu

Dưới đây là bảng quy đổi chứng chỉ IELTS sang các chứng chỉ tiếng Anh Châu Âu 6 bậc:

Khung tham chiếu châu Âu Điểm IELTS
A1 1.0 – 2.5
A2 3.0 – 3.5
B1 4.0 – 4.5
B2 5.0 – 6.0
C1 7.0 – 8.0
C2 8.5 – 9.0

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

Điểm IELTS được sử dụng như một thang điểm để xét tuyển đối với các thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia. Thông thường , điểm IELTS sẽ được sử dụng để xét tuyển theo hai hình thức sau:

  • Được sử dụng để quy đổi thành điểm tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia theo thang điểm 10.
  • Chứng chỉ IELTS kết hợp với 1 hay nhiều yếu tố khác như kết quả thi THPT Quốc gia, kết quả học tập trung bình 3 năm THPT (học bạ), Giải thưởng Học sinh giỏi…để xét tuyển đại học kết hợp.
  • Bên cạnh đó theo quy định của Bộ GD&ĐT (bắt đầu có hiệu lực từ kỳ thi THPT 2020) thì IELTS 4.0 trở lên. sẽ được miễn thi Anh văn và quy đổi ra điểm 10 cho kỳ thi THPT Quốc gia. Tuy nhiên, đối với việc xét tuyển Đại học thì sẽ tùy thuộc vào yêu cầu và điểm quy đổi của từng trường.

Điểm IELTS quy đổi điểm đại học

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong những năm trở lại đây thí sinh đạt IELTS 4.0 trở lên hoặc tương đương sẽ được miễn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh. Cũng theo đề án tuyển sinh của các trường, nếu học sinh cần đạt IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc tương đương), sẽ được quy đổi điểm IELTS theo cách riêng của trường đó. Cụ thể như IELTS 5.0 (hoặc tương đương) quy đổi thành 8,0 điểm; IELTS 5.5 (hoặc tương đương) quy đổi thành 8,5 điểm,…

Cụ thể dưới đây là bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học mà các bạn có thể tham khảo:

Điểm IELTS Quy đổi IELTS sang điểm đại học
✅ 5.5 IELTS 8.5 điểm
✅ 6.0 IELTS 9 điểm
✅ 6.5 IELTS 9.25 điểm
✅ 7.0 IELTS 9.5 điểm
✅ 7.5 IELTS 9.75 điểm
✅ 8.0-9.0 IELTS 10 điểm

Cần lưu ý bảng quy đổi IELTS sang điểm đại học trên đây không áp dụng với tất cả các trường. Mỗi trường sẽ có những đề án riêng sẽ được quy đổi theo cách riêng của trường đó ví dụ khi IELTS 6.5 trở lên (hoặc tương đương) quy đổi thành 10 điểm. Do đó, khi sở hữu tấm bằng IELTS, bạn cần xác định trường đại muốn vào và cập nhật thông tin xét tuyển mới nhất để quy đổi điểm IELTS chính xác.

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Kinh tế Quốc dân

Riêng Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong số các trường tuyển thằng khi thí sinh có chứng chỉ IELTS. Quy đổi điểm IELTS thi đại học, Đại học Kinh tế quốc dân có 3 phương thức là (1) Xét tuyển thẳng, (2) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và (3) Xét tuyển kết hợp với thí sinh có chứng chỉ IELTS. Cụ thể:

Quy đổi điểm IELTS đại học kinh tế quốc dân IELTS (Academic) 5.5 trở lên và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên).

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Ngoại thương

Quy đổi điểm IELTS Ngoại thương dành cho tất cả các thí sinh có điểm IELTS từ 6.5 điểm trở lên. Trường Đại học Ngoại Thương xét tuyển đại học chính quy với 3 phương thức: (1) Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 3 năm THPT; (2) Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT Quốc Gia; (3) Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học Bách khoa

Quy đổi điểm IELTS Bách khoa áp dụng cho thí sinh có bằng IELTS từ 5.0 tương đương với 8.5 điểm đại học. Như vậy 6.5 điểm ILETS tương đương 10 điểm.

Các bạn muốn quy đổi chứng chỉ IELTS để đăng ký xét tuyển vào trường ĐHBK Hà Nội đã có thể đăng ký và nộp lệ phí xác thực tại website.

Ngoài IELTS, bạn có thể sử dụng các chứng chỉ tương đương theo bảng được dự kiến bên dưới:

quy đổi điểm ielts sang toeic
Các chứng chỉ có thể quy đổi điểm thi Đại học Bách Khoa

Danh sách các trường đại học đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

STT Tên các trường đại học Điểm IELTS xét tuyển
1 Đại học Ngoại thương 6.5 IELTS trở lên
2 Đại học Kinh tế Quốc dân 6.5 IELTS trở lên
3 Đại học Quốc gia Hà Nội 5.5 IELTS trở lên
4 Đại học Báo chí và Tuyên truyền 6.0 IELTS
5 Đại học FPT 6.0 IELTS
6 Đại học RMIT 6.5 IELTS trở lên
7 Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh 6.0 IELTS trở lên
8 Đại học Y Dược TPHCM 6.0 IELTS trở lên
9 Đại học Bách Khoa Hà Nội 5.5 IELTS trở lên
10 Đại học Bách Khoa TPHCM 6.0 IELTS
11 Đại học Kinh tế – Luật TPHCM 5.0 IELTS trở lên
12 Đại học Tôn Đức Thắng 5.0 IELTS trở lên
13 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 5.0 IELTS
14 Đại học Kiến trúc TPHCM 4.5 IELTS
15 Học viện Tài chính 5.5 IELTS

Bảng quy đổi điểm TOEIC sang IELTS – CEFR – TOEFL

TOEIC (Test of English for International Communication) là bài thi đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh của những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. Bài thi TOEIC không đòi hỏi kiến thức và vốn từ vựng chuyên ngành mà là tiếng Anh sử dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Thang điểm IELTS mới nhất quy đổi điểm TOEIC sang IELTS.

Quy đổi TOEIC sang IELTS

Dưới đây là bảng quy đổi TOEIC sang IELTS, chúng ta có thể tham khảo:

Điểm Toeic Tương đương điểm IELTS
✅ 0-250 TOEIC 0 -1.0 IELTS
1.0 -1.5 IELTS
✅ 255 – 400 TOEIC 2.0 – 2.5 IELTS
3.0 – 3.5 IELTS
✅ 405 – 600 TOEIC 4.0 IELTS
4.5 – 5.0 IELTS

TOEIC 550 tương đương IELTS: 6.0. Như vậy điểm TOEIC 600 sẽ tương đương điểm 4.5 IELTS hoặc gần 500 TOEFL Paper. Tuy nhiên mỗi chứng chỉ yêu cầu thi khác nhau, đặc biệt là TOEFL chỉ thi hai kỹ năng là Writing – Speaking. Khi chuyển đổi điểm sẽ không tương xứng. Do đó để chắc chắn, các bạn hãy thử test thêm để chọn được lớp học phù hợp nếu muốn chuyển sang học các chứng chỉ IELTS – CEFR – TOEFL nhé.

  • IELTS 6.5 tương đương TOEIC 600 điểm
  • IELTS 5.5 tương đương TOEIC: 600 điểm
  • TOEIC 400 tương đương IELTS: 3-3.5 điểm
  • IELTS 5.5 tương đương bậc mấy: Tương đương B2
  • IELTS 4.5 tương đương TOEIC: 450 điểm
  • TOEFL 550 tương đương IELTS: 7.0- 8.0 điểm
  • IELTS 7.5 tương đương TOEIC: Trong khoảng 850 điểm
  • IELTS 3.5 tương đương TOEIC: Khoảng 400 điểm TOEIC
  • IELTS 7.0 tương đương với C1
  • 6.0 IELTS tương đương bậc mấy? Tương đương B2

Quy đổi TOEFL sang IELTS 

Việc quy đổi điểm TOEFL sang IELTS mang tính chất tham khảo. Mỗi bài thi sẽ có những ưu điểm nổi bật riêng của nó. Cũng giống như TOEIC, ta có thể quy đổi điểm IELTS sang TOEFL. Cụ thể bảng quy đổi điểm TOEFL sang IELTS và ngược lại như sau:

Điểm IELTS Sang điểm TOEFL IBT
0 -1.0 IELTS 0 – 8
1.0 -1.5 IELTS 0 – 18
2.0 – 2.5 IELTS 19 – 29
3.0 – 3.5 IELTS 30 – 40
4.0 IELTS 41 – 52
4.5 – 5.0 IELTS 53 – 64

Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, việc giữ vững đạo đức thi cử là điều không thể bỏ qua. Bài viết thi hộ TOEIC được không sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc về những hậu quả nghiêm trọng của việc thi hộ, giúp bạn tránh xa các cám dỗ không đáng có.

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Trinh
Trinh
2 năm trước

Em có bằng B2 chuẩn Châu Âu, em muốn đổi sang IELTS 5.5 hoặc TOEIC 605, vậy bên mình có chuyển ko ạ

0
Trả lời
Bài viết gần đây
  • Địa chỉ tổ chức thi, trung tâm Aptis luyện thi tốt nhất
  • Aptis dành cho sinh viên tất cả những thông tin cần biết
  • Top chủ đề từ vựng Aptis thường gặp trong đề thi
  • Hiểu cấu trúc thi và gợi ý tài liệu Aptis sát đề thi nhất
  • Mẫu phiếu đăng ký dự thi VSTEP chuẩn 2025 kèm hướng dẫn
  • Hướng dẫn hoãn thi VSTEP: Điều kiện, mẫu đơn chuẩn 2025
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

wpDiscuz
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn