Bạn muốn được là thành viên của các tập đoàn đa quốc gia? Các cuộc phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh đang cản trở bạn đến với thành công này? Dưới đây Edulife sẽ tổng hợp những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh và gợi ý các cách trả lời. Hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé!
Các câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống
Các câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống sẽ là các câu hỏi thuần túy mở màn cho cuộc giao tiếp như: Chào hỏi/ hỏi tên/tuổi? Bạn đến từ đâu? Bạn sống ở đâu? Bạn đang làm nghề gì? Sở thích của bạn là gì? Bạn thích xem phim gì….Gợi ý như sau:
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
- Who gives you that name? Your father or mother, so on? (Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
- Does this name have any special meaning? (Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
- It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where is XYZ? (XYZ là ở đâu vậy?)
- What is XYZ like? (XYZ trông như thế nào?
- How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?)
- Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đó không?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
- What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
- Can you play tennis / golf / soccer / etc.? (Bạn có thể chơi tennis/ golf/ bóng đá…không?)
Khi bạn muốn bắt chuyện với một người hoàn toàn xa lạ, bạn cảm thấy bối rối, không biết nên mở lời ra sao. Dưới đây là một số cụm có thể giúp bạn vượt qua trở ngại ban đầu để làm quen. Nếu bạn muốn hỏi một người lạ cái gì đó thì các bạn có thể dùng một số cách nói có mẫu chung như sau: Từ dùng để thu hút sự chú ý + thể thức yêu cầu + thông tin muốn biết.
Từ những câu hỏi trên Edulife đã tổng hợp và phát triển hơn từng câu hỏi cụ thể. Các bạn có thể tham khảo link các mẫu câu hỏi giao tiếp thường gặp: Tại đây.
>>> Xem thêm:
Những câu hỏi tiếng Anh khi phỏng vấn
Những câu hỏi tiếng Anh thường gặp khi phỏng vấn
Tell me a little about yourself. (Hãy giới thiệu về bản thân của bạn)
Trả lời: Câu trả lời của sinh viên mới ra trường:
Hello. My name is Trang. I’m 23 years old. I graduated from Foreign Trade University where I majored in Finance and Banking. I have an internship as an teller at VietNam International Bank last year. I am a very motivated person and a fast learner. I enjoy taking part in group activities and can also manage my schedule well.
Câu trả lời của người đi làm có kinh nghiệm:
Hello, my name is Vu. I am 28 years old. I completed my Business Administration degree in 2012 from Vietnam National University. I have worked as a headhunter for Navigos Search company for 5 years from a fresher to a manager. My qualifications and work experience make me a suitable candidate for the profile. I am looking to join your organization to explore new dimensions and for the further development of my skills.
What are your strengths? (Thế mạnh của bạn là gì?)
Trả lời:
I believe my greatest strength is its ability to solve problems quickly and efficiently. I can see many aspects of a problem, which makes me eligible to complete my work even in challenging conditions. Solving that problem allowed me to become a better communicator. I think that my ability to see all aspects of a problem will help to collaborate better with my team members.
3. What are your weaknesses? (Điểm yếu của bạn là gì?)
Trả lời:
I tend to be too harsh and often criticize myself. Whenever I complete a project, I feel that I can do better for the job even though I still receive positive feedback from colleagues and customers. This often makes me overwork and make me feel exhausted. Over the past few years, I’ve tried to take the time to look at my performance objectively and celebrate those victories. This not only improved my work and confidence, but it also helped me appreciate my team and other support systems that are always behind me in everything I do.
Why do you want to leave your current job? (Lý do bạn bỏ công việc cũ là gì?)
Gợi ý rả lời: As I’ve said, I worked there for 2 years and sometimes I find myself quite bored there. I want to look for new challenges. I want to explore more about myself, my skills, and my abilities.
What are your salary expectations? (Câu hỏi về mức lương) Đây là một trong những câu phỏng vấn tiếng Anh thường gặp. Thường thì khi thỏa thuận về mức lương, sự lựa chọn tốt nhất của bạn là một mức lương phù hợp theo năng lực và hiệu quả công việc. Hãy tham khảo gợi ý sau đây:
Ví dụ: “My salary expectations are in line with my experience and qualifications. Also, I’d like to learn more about the specific duties required for this position, which I look forward to in this interview. However, I do understand that positions similar to this one is paid in the range from ___ to ___. With my experience, skills, and certifications, I would expect to receive a range from __ to ___.”
>>> Xem những câu hỏi tiếng anh thường gặp khi phỏng vấn kèm gợi ý: Tại đây
>>> Xem thêm: Quy định chứng chỉ ngoại ngữ
Mẫu những câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong giao tiếp
Các câu hỏi thường gặp trong tiếng Anh: Là các câu hỏi chào hỏi làm quen, các câu hỏi về lĩnh vực gia đình, du lịch, sở thích, hỏi đường, mua sắm. Sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp mẫu những câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh thường gặp để các bạn cùng theo dõi và bỏ túi cho mình nhé.
Mẫu câu chào hỏi:
- Hello – Xin chào
- Are you Canadian? – Bạn là người Canada phải không?
- Where are you coming from? – Bạn đến từ đâu?
- Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn
- I don’t understand English well – Tôi không giỏi tiếng Anh lắm
- Please speak more slowly – Bạn có thể nói chậm một chút không?
- Can you repeat? – Bạn có thể lặp lại không?
- What is this called in English? – Từ này nói thế nào trong tiếng Anh?
- What does this word mean? – Từ này nghĩa là gì?
- Can I help you? – Tôi giúp gì được cho bạn?
- Hey, how’s it going? – Mọi chuyện thế nào rồi?
- It’s been so long – Đã lâu rồi nhỉ
- How do you do? – Dạo này thế nào?
- What’s up? – Có chuyện gì vậy?
- Wait a minute – Chờ một chút
- Come with me – Đi theo tôi
- I know it – Tôi biết mà
- I have forgotten – Tôi quên mất
- I don’t think so – Tôi không nghĩ vậy
- I am afraid… – Chỉ e rằng…
- How are you?
- I’m fine, thank you. And you?
- Where do you come from?
Mẫu câu về gia đình:
- Do you have any brothers or sisters? – Bạn có anh chị em không?
- I’m an only child – Tôi là con một
- Have you got any kids? – Bạn có con không?
- I’ve got a baby – Tôi mới có một em bé
- Where do your parents live? – Bố mẹ bạn sống ở đâu?
- Are you married? – Bạn có gia đình chưa?
- How long have you been married? – Bạn lập gia đình bao lâu rồi?
- I’m divorced – Tôi đã ly hôn
- Could you tell me about your family? – Bạn chia sẻ một chút về gia đình mình với tôi được không?
- How many people are there in your family? – Gia đình bạn có bao nhiêu người?
Đây chính là những câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong tất cả các cuộc hội thoại. Khi giao tiếp tiếng Anh hằng ngày, người bản địa sẽ dùng những câu nói, cấu trúc khác với những gì chúng ta đã học thuộc qua sách vở.
>>> Xem thêm các câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp: Tại đây
Như vậy, trên đây là các câu hỏi tiếng Anh giao tiếp thường gặp trong tất cả các chủ đề. Các bạn có thể áp dụng ngay lập tức trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra để giao tiếp tiếng Anh tốt, việc luyện nghe tiếng Anh qua phim, nhạc, các hình thức giải trí khác… sẽ là cách thức để bạn có được vốn từ vựng vững chắc, kết hợp với việc luyện nói, giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh.