EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ
EduLife

EduLife > Kiến thức tiếng anh > Từ vựng > ​[PDF] 30+ bài tập thì tương lai gần – Tải ngay, ôn tập dễ dàng​

vstep-bn

​[PDF] 30+ bài tập thì tương lai gần – Tải ngay, ôn tập dễ dàng​

Hà Trần by Hà Trần
02/04/2025
in Kiến thức tiếng anh, Từ vựng

Việc nắm vững thì tương lai gần giúp bạn diễn đạt chính xác các kế hoạch hoặc dự đoán trong tương lai. Để áp dụng hiệu quả, bạn cần thực hành với các bài tập đa dạng. Dưới đây là tổng hợp 30+ bài tập thì tương lai gần kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức dễ dàng hơn.

Nội dung bài viết
  1. Ôn tập nhanh lý thuyết thì tương lai gần trong 5 phút​
    1. Công thức thì tương lai gần
    2. Cách dùng
    3. Dấu hiệu nhận biết
  2. Các dạng bài tập thì tương lai gần phổ biến ​
    1. Dạng bài tập chia động từ
    2. Dạng bài tập viết lại câu ở thì tương lai gần​
    3. Dạng bài tập chọn đáp án đúng
    4. Dạng bài tập sửa lỗi sai
    5. Dạng bài tập sắp xếp lại câu hoàn chỉnh
  3. Download 30+ bài tập thì tương lai gần miễn phí ​
    1. Đề bài
    2. Đáp án

Ôn tập nhanh lý thuyết thì tương lai gần trong 5 phút​

Thì tương lai gần (Near Future Tense) là một thì trong tiếng Anh dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường đã được lên kế hoạch hoặc có dấu hiệu rõ ràng.

Tìm hiểu khái niệm thì tương lai gần
Tìm hiểu khái niệm thì tương lai gần

Công thức thì tương lai gần

Thể câu Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + am/is/are + going to + V-inf She is going to visit her grandma this weekend. 

(Cô ấy sẽ đi thăm bà vào cuối tuần này.)

Phủ định S + am/is/are + not + going to + V-inf He is not going to join the party on Saturday with us. 

(Anh ấy sẽ không tham gia bữa tiệc cùng chúng ta đâu.)

Câu hỏi Yes/No Question Am/Is/Are + S + going to + V-inf?

=>  Yes, S + Am/Is/Are.

No, S + Am/Is/Are + not.

Is she going to buy a new phone? 

(Cô ấy có định mua điện thoại mới không?)

Câu hỏi Wh-question Wh-word + be + S + going to + Verb-inf?

=> S + be going to + V-inf

What are you going to do tomorrow? 

(Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

Công thức thì tương lai gần
Công thức thì tương lai gần

Cách dùng

Thì tương lai gần được sử dụng phổ biến trong nhiều tình huống, bao gồm:

  • Diễn tả kế hoạch hoặc dự định đã được lên lịch trước và chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai gần.
  • Dự đoán một sự việc sắp xảy ra dựa trên những dấu hiệu hoặc tình huống hiện tại.
  • Nhắc đến một kế hoạch trong quá khứ nhưng chưa thực hiện, trong trường hợp này, động từ “to be” sẽ được chia ở thì quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai gần có những trạng từ chỉ thời gian quen thuộc như trong thì tương lai đơn, nhưng thường đi kèm với bằng chứng cụ thể về sự việc sắp diễn ra. Một số dấu hiệu nhận biết phổ biến gồm:

  • in + khoảng thời gian: trong … nữa (in 2 minutes – trong 2 phút nữa)
  • tomorrow: ngày mai
  • next day: ngày hôm sau
  • next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Những dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Những dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần

Các dạng bài tập thì tương lai gần phổ biến ​

Các bài tập về thì tương lai gần rất phổ biến trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh, giúp người học rèn luyện kỹ năng chia động từ và sử dụng thì chính xác. Dưới đây là một số dạng bài tập thường gặp kèm theo hướng dẫn chi tiết để bạn tránh lỗi sai.

Dạng bài tập chia động từ

Dạng bài này yêu cầu người học chia động từ trong ngoặc theo thì tương lai gần, sử dụng đúng dạng của động từ “tobe” và động từ nguyên thể.

Khó khăn khi làm bài

Người học dễ nhầm lẫn thì tương lai gần với thì hiện tại tiếp diễn (do cùng sử dụng động từ “tobe”) hoặc thì tương lai đơn (do cùng diễn tả sự việc trong tương lai).

Lưu ý khi làm bài

Để làm bài chính xác, cần xác định rõ chủ ngữ để chia động từ “to be” đúng dạng (am/is/are). Ngoài ra, hãy chú ý đến dấu hiệu nhận biết như “tomorrow”, “in a few minutes”, “next week” để tránh nhầm lẫn với các thì khác.

Dạng bài tập chia động từ thì tương lai gần
Dạng bài tập chia động từ thì tương lai gần

Dạng bài tập viết lại câu ở thì tương lai gần​

Dạng bài này yêu cầu người học chuyển đổi câu từ thì tương lai đơn hoặc thì hiện tại đơn sang thì tương lai gần, đảm bảo đúng cấu trúc ngữ pháp.

Khó khăn khi làm bài

Câu viết lại cần sát nghĩa với câu gốc, dễ mắc lỗi khi lựa chọn từ ngữ hoặc cấu trúc phù hợp.

Lưu ý khi làm bài

Cần xác định đúng dấu hiệu nhận biết thì và điều chỉnh động từ sao cho phù hợp với thì tương lai gần.

Dạng bài tập viết lại câu ở thì tương lai gần​
Dạng bài tập viết lại câu ở thì tương lai gần​

Dạng bài tập chọn đáp án đúng

Dạng bài này yêu cầu người học chọn đáp án đúng từ các phương án cho sẵn. Mỗi phương án là một cách chia động từ khác nhau.

Khó khăn khi làm bài

Các đáp án có thể dễ gây nhầm lẫn, đặc biệt là giữa thì tương lai gần và thì tương lai đơn 

Lưu ý khi làm bài

Cần xác định rõ dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần để chọn đáp án chính xác.

Dạng bài tập chọn đáp án đúng thì tương lai gần
Dạng bài tập chọn đáp án đúng thì tương lai gần

Dạng bài tập sửa lỗi sai

​Dạng bài này cung cấp một câu hoàn chỉnh có lỗi sai về thì tương lai gần. Người làm bài cần xác định lỗi và sửa lại cho đúng.

Khó khăn khi làm bài

Một số lỗi sai “tinh vi”, dễ bị bỏ qua nếu không nắm chắc cấu trúc thì.

Lưu ý khi làm bài

  • Xác định lỗi sai có nằm ở động từ “tobe”, động từ chính hay dạng phủ định.
  • Kiểm tra xem câu có dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần hay không để sửa cho phù hợp.
Dạng bài tập tìm và sửa lỗi sai thì tương lai gần
Dạng bài tập tìm và sửa lỗi sai thì tương lai gần

Dạng bài tập sắp xếp lại câu hoàn chỉnh

Dạng bài này cung cấp các từ hoặc cụm từ bị xáo trộn, yêu cầu người làm bài sắp xếp lại thành một câu hoàn chỉnh theo đúng cấu trúc thì tương lai gần.

Khó khăn khi làm bài

Dễ nhầm lẫn vị trí của động từ “to be”, “going to” và động từ chính, đặc biệt khi câu có trạng từ hoặc tân ngữ dài.

Lưu ý khi làm bài

  • Xác định chủ ngữ để chia “to be” cho đúng.
  • Đặt “going to” trước động từ nguyên thể.
  • Sắp xếp câu sao cho hợp lý về nghĩa và ngữ pháp.
Dạng bài tập sắp xếp lại câu hoàn chỉnh thì tương lai gần
Dạng bài tập sắp xếp lại câu hoàn chỉnh thì tương lai gần

Download 30+ bài tập thì tương lai gần miễn phí ​

Để giúp bạn nắm vững cách sử dụng thì tương lai gần, dưới đây là một số bài tập thực hành. Những bài tập này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức về cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách chia động từ chính xác.

Đề bài

Hãy hoàn thành các bài tập dưới đây bằng cách chia động từ đúng theo thì tương lai gần. Chú ý các dấu hiệu nhận biết để lựa chọn đáp án phù hợp.

Bài tập thì tương lai gần
Bài tập thì tương lai gần

Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. I ………. (take) some photos at the weekend.
  2. They ………. (order) a pizza for dinner.
  3. We ………. (not play) football tomorrow.
  4. Paul ………. (get) a summer job.
  5. ………. (you/ phone) me tonight?
  6. Molly ………. (not buy) a new skirt for the party.
  7. ………. (Greg/ start) university next year?
  8. I ………. (study) tonight.
  9. They ……….(to get) a new computer.
  10. Paul’s sister ……….(to have) a baby. 

Bài 2: Viết lại câu dưới đây bằng thì tương lai gần

  1. She will travel to Japan next summer.
  2. They will not finish the project on time.
  3. Does he visit his grandparents every weekend?
  4. I will buy a new phone next month.
  5. The train leaves at 7 a.m. tomorrow.
  6. We will move to a new apartment next week.
  7. He will not attend the meeting this afternoon.
  8. Will she bake a cake for the party?
  9. The company will launch a new product next year.
  10. I will meet my friend at the café this evening.

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng

  1. It’s getting late. I think I ………. go to bed soon.
  2. will go
  3. am going to go
  4. am going
  5. I ………. buy a new car next year.
  6. will
  7. am going to
  8. am
  9. Look at the sky! It ………. rain soon.
  10. will
  11. is going to
  12. is
  13. I ………. a meeting at 10 o’clock tomorrow morning.
  14. will have
  15. am going to have
  16. am having
  17. Don’t worry. I ………. you with your homework.
  18. will help
  19. am going to help
  20. am helping
  21. She ………. her driver’s license next week.
  22. will get
  23. is going to get
  24. gets
  25. I’m sorry, but I ………. be able to attend the party tomorrow.
  26. will not
  27. am not going to
  28. am not
  29. He ………. his room before he goes to bed.
  30. will clean
  31. is going to clean
  32. cleans
  33. They ………. to the beach this weekend.
  34. will go
  35. are going to go
  36. go
  37. ………. you come to the party tonight?
  38. Do
  39. Are
  40. Will

Bài 4: Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau

  1. I will start a daily meditation practice to reduce stress.
  2. We are going to follow the safety protocols with any exceptions.
  3. Look at those dark clouds; it will rain soon.
  4. We are going to respective each other’s opinions during the discussion; that’s the rule.
  5. Based on the current economical trends, it’s going to be a challenging year for small businesses.
  6. She is going to learns French next semester.
  7. We are going to watching a new movie this weekend.
  8. He going to not attend the meeting tomorrow.
  9. My parents are go to visit me next holiday.
  10. They is going to organize a charity event next month.

Bài 5: Sắp xếp các từ gợi ý thành câu hoàn chỉnh

  1. tomorrow / is / going / visit / she / to / her grandmother
  2. we / going / are / a / to / party / have / tonight
  3. going / the / he / to / is / library / study / at
  4. not / are / take / going / to / we / the bus / morning / this
  5. is / going / a / she / buy / new / laptop / next week
  6. going / it / to / rain / is / afternoon / this
  7. going / they / to / move / new / a / house / month / next
  8. tomorrow / I / visit / my / going / am / to / doctor
  9. not / play / are / going / they / football / evening / this
  10. going / he / to / is / travel / by / train / weekend / this

Đáp án

Dưới đây là đáp án chi tiết để bạn so sánh với bài làm của mình. Kiểm tra lại và rút kinh nghiệm từ những lỗi sai để hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì tương lai gần.

Đáp án bài tập thì tương lai gần
Đáp án bài tập thì tương lai gần

Bài 1

1. am going to take 2. are going to order 3. aren’t going to play 4. is going to get 5. are you going to phone
6. isn’t going to buy 7. is Greg going to start 8. am not going to study 9. are going to get 10. is going to have

Bài 2

  1. She is going to travel to Japan next summer.
  2. They are not going to finish the project on time.
  3. Is he going to visit his grandparents every weekend?
  4. I am going to buy a new phone next month.
  5. The train is going to leave at 7 a.m. tomorrow.
  6. We are going to move to a new apartment next week.
  7. He is not going to attend the meeting this afternoon.
  8. Is she going to bake a cake for the party?
  9. The company is going to launch a new product next year.
  10. I am going to meet my friend at the café this evening.

Bài 3:

1. B 2. B 3. B 4. A 5. A
6. B 7. B 8. B 9. B 10. C

Bài 4

  1. will start -> am going to start
  2. with -> without
  3. will rain -> is going to rain
  4. respective -> respect
  5. economical -> economic
  6. learns → learn 
  7. watching → watch
  8. going to not → not going to 
  9. are go → are going 
  10. is → are 

Bài 5:

  1. She is going to visit her grandmother tomorrow.
  2. We are going to have a party tonight.
  3. He is going to study at the library.
  4. We are not going to take the bus this morning.
  5. She is going to buy a new laptop next week.
  6. It is going to rain this afternoon.
  7. They are going to move to a new house next month.
  8. I am going to visit my doctor tomorrow.
  9. They are not going to play football this evening.
  10. He is going to travel by train this weekend.

Ngoài các bài tập ở trên, bạn cũng có thể tải file bài tập dưới đây để luyện thêm về thì tương lai gần. Bộ bài tập này cung cấp nhiều dạng câu hỏi khác nhau, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng sử dụng thì một cách hiệu quả.

Download 30+ bài tập thì tương lai gần có đáp án miễn phí

Trên đây là tổng hợp các bài tập thì tương lai gần giúp bạn rèn luyện và nắm vững cách sử dụng thì này. Hy vọng bài viết sẽ là tài liệu hữu ích, giúp bạn áp dụng ngữ pháp chính xác hơn. Hãy tiếp tục luyện tập để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình!

5/5 - (1 bình chọn)
Hà Trần
Hà Trần

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1989 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bài viết gần đây
  • Bí quyết để đạt điểm cao bài thi Aptis Practice Test Writing
  • Aptis Practice Test Listening: Bỏ túi mẹo học hiệu quả
  • Aptis Practice Test Reading: Mẹo luyện thi hiệu quả
  • Aptis Practice Test 3: Những thông tin hữu ích cho kỳ thi
  • Aptis Practice Test Speaking: Bí quyết đạt điểm tối đa
  • Aptis for Teens: Bài thi tiếng Anh hiệu quả cho học sinh
edulife
Facebook Youtube

Hà Nội

  • CS1: Số 15 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Đà Nẵng

  • CS2: Số 72 đường Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • 1800 6581
  • phongdaotao@edulife.com.vn

Hồ Chí Minh

  • CS3: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
  • CS4: Số 11 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • 1800 6581

Dịch vụ

  • Chứng chỉ tiếng anh
  • Chứng chỉ Vstep
  • Chứng chỉ tiếng anh A2
  • Chứng chỉ tiếng anh B1
  • Chứng chỉ tiếng anh B2
  • Chứng chỉ Aptis
  • Chứng chỉ tin học

Lịch làm việc

  • Tư vấn 24/24
  • Nhận hồ sơ: 08:00 - 17:30
  • Lịch thi các trường
  • Lịch thi
  • Lịch khai giảng

Về Edulife

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách học viên
  • Tham gia Group Hỗ trợ từ Edulife
DMCA.com Protection Status
✖
Tải tài liệu
Vui lòng nhập mã theo hướng dẫn trên và nhập vào đây để tải tài liệu.

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Về EduLife
    • Đội ngũ giáo viên
    • Tác giả Hà Trần Edulife
    • Tuyển dụng
  • ĐĂNG KÝ HỌC
    • Ôn thi VSTEP
    • Ôn thi APTIS ESOL
    • Ôn thi TIN HỌC
    • Lịch thi
    • Lịch khai giảng
  • KIẾN THỨC VSTEP
    • Kiến thức A1 – A2
    • Kiến thức B1 – B2
    • Kiến thức C1 – C2
  • KIẾN THỨC APTIS
  • LIÊN HỆ

© Edulife

wpDiscuz
096.999.8170
Miền Bắc
0989.880.545
Miền Trung
0989.880.545
Miền Nam
chat
Phòng Tuyển Sinh
Hotline: 18006581Hotline: 0988.388.972Hotline: 0362.555.023

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn