Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh, thường gặp trong giao tiếp và bài kiểm tra. Để sử dụng thành thạo, bạn cần luyện tập qua nhiều dạng bài khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn phổ biến, giúp bạn củng cố kiến thức và áp dụng dễ dàng hơn.
Các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Để nắm vững thì hiện tại tiếp diễn, người học cần thực hành qua nhiều dạng bài tập khác nhau. Mỗi dạng giúp rèn luyện một kỹ năng cụ thể, từ nhận diện cấu trúc đến vận dụng linh hoạt trong câu. Dưới đây là các dạng bài tập phổ biến giúp bạn củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn.

1. Chia động từ vào chỗ trống (Điền từ)
Dạng bài này yêu cầu người học chia động từ trong ngoặc theo thì hiện tại tiếp diễn, giúp củng cố cách sử dụng “to be” và thêm “-ing” vào động từ. Đây là cách luyện tập hiệu quả để nắm chắc cơ sở cấu trúc của bạn.
Ví dụ
- Look! The cat (play) _______ with a ball of yarn.
=> playing
- We (study) _______ English at the moment.
=> studying

2. Chọn đáp án đúng (Trắc nghiệm)
Dạng bài trắc nghiệm giúp người học nhận diện sẽ hiện tại tiếp theo diễn ra một cách chính xác, đồng thời phân biệt với những thì khác trong tiếng Anh. Bằng cách chọn đáp án đúng, người học có thể rèn luyện kỹ năng nhận biết cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của thì này.
- _______ you watching TV right now?
- A) Is
- B) Are
- C) Am
=> Đáp án: B
- What _______ they doing in the park?
- A) is
- B) are
- C) am
=> Đáp án: B

3. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
Dạng bài tập này yêu cầu người học sắp xếp các từ cho trước thành một câu hoàn chỉnh theo cấu trúc đúng sẽ hiện tại tiếp diễn. Mục đích của dạng bài này là giúp người học làm quen với trật tự từ trong câu và cách sử dụng “to be” + V-ing đúng vị trí.
- playing / soccer / they / are
=> They are playing soccer.
- watching / movie / I / am / a
=> I am watching a movie.

4. Viết lại câu theo yêu cầu
Dạng bài tập này yêu cầu câu hỏi biến đổi học tập từ dạng khẳng định sang phủ định, nghi vấn hoặc ngược lại. Dạng bài này giúp người học hiểu cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ở nhiều loại câu khác nhau.
Ví dụ:
- I am eating dinner now. (I _______ eating dinner now.)
=> I am not eating dinner now.
- They are studying English. (They _______ studying English.)
=> They are not studying English.

5. Xác định lỗi sai và sửa lại
Dạng bài này yêu cầu người học tìm ra lỗi sai liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn trong câu hoặc đoạn văn, sau đó chỉnh sửa lại cho đúng ngữ pháp. Bài tập này giúp rèn luyện kỹ năng nhận diện lỗi và củng cố kiến thức về cách chia động từ, chủ ngữ và trợ động từ “to be” trong thì hiện tại tiếp diễn.
Ví dụ:
- She are watching TV now. => Sửa lại: She is watching TV now.
- They is playing football at the moment. => They are playing football at the moment.

6. Miêu tả tranh bằng thì hiện tại tiếp diễn
Ở dạng bài này, người học quan sát một bức tranh và viết câu mô tả hành động đang diễn ra trong tranh bằng thì hiện tại tiếp diễn. Phương pháp này giúp người học thực hành cách sử dụng động từ “to be” và động từ thêm “-ing” trong ngữ cảnh thực tế, đồng thời phát triển kỹ năng miêu tả bằng tiếng Anh.
Ví dụ: (Tranh có một cậu bé đang đá bóng)
The boy is playing football.

3+ bài tập thì hiện tại tiếp diễn kèm đáp án
Để giúp bạn hiểu và áp dụng thì hiện tại tiếp diễn một cách hiệu quả, dưới đây là một số bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết. Những bài tập này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức, nắm vững cách chia động từ và sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong các tình huống khác nhau.

Đề bài
Bài tập 1: Chia động từ
- My son …. ……..(talk) on the phone right now.
- …………………. (you / sleep)?
- Jason …………………(do) his homework at the moment.
- Tom ………………… (work) on a project nowadays.
- My kids ………………… (play) in the garden now.
- Some people ………………… (wait) to talk to you.
- My wife ………………… (not cook) today.
- ……………… (Lucas / study) for his exam right now?
- ……………… (Ryan / play) the piano now?
- Lea and I……………… (paint) the fences today.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
- Where …………his wife (be)?
A. am B. is C. are D. be - Jack (wear) ………………..suit today.
A. is wearing B. are wearing C. am wearing D. wears - The weather (get) ………………..warm this season.
A. gets B. are getting C. is getting D. are gets - My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.
A. am/ am playing B. is/is playing C. are/are playing D. be/ being - Look! The train (come)…………………
A. are coming B. is coming C. are coming D. is coming - Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back.
A. is borrowing/ giving B. are borrowing/ giving C. borrows/ giving D. borrow/ giving - While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers.
A. am doing/ is reading B. are doing/ is reading C. is doing/ are reading D. am doing/ are reading - Why ……..at me like that? What happened?
A. do you look B. have you looked C. did you look D. are you looking - I…….in the bathroom right now.
A. am being B. was being C. have been being D. am - It……..late. Shall we go home?
A. is getting B. get C. got D. has got
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu đúng
- now / they / soccer / playing / are
- am / my room / I / in / studying
- the dog / outside / chasing / is / a ball
- swimming / the kids / the pool / are / at the moment
- she / painting / a beautiful picture / is
- we / a picnic / having / are / in the park
- listening / to music / I / am / on my headphones
- the birds / in the trees / are / singing
- he / with his friends / playing / soccer / is
- mom / cookies / baking / in the kitchen / is
Bài tập 4: Viết lại câu
- He goes to play in the park.
- COVID affects our lungs.
- I ate a cheeseburger.
- The Prime Minister will visit the school.
- Ram walks to school.
- The mason was building this tower.
- Riya spoke at the inter-school competition.
- The wrestlers fought hard.
- The cuckoo sings beautifully.
- Prerna left for Dubai.
Đáp án

Bài tập 1
1. is talking | 2. Are you sleeping | 3. is doing | 4. is working | 5. are playing |
6. are waiting | 7. isn’t cooking | 8. Is Lucas studying | 9. Is Ryan playing | 10. are painting |
Bài tập 2
1. B. is | 2. A. is wearing | 3. C. is getting | 4. C. are playing | 5. B. is coming |
6. A. is borrowing/ giving | 7. A. am doing/ is reading | 8. D. are you looking | 9. D. am | 10. A. is getting |
Bài tập 3
- They are playing soccer now.
- I am studying in my room.
- The dog is chasing a ball outside.
- The kids are swimming in the pool at the moment.
- She is painting a beautiful picture.
- We are having a picnic in the park.
- I am listening to music on my headphones.
- The birds are singing in the trees.
- He is playing soccer with his friends.
- Mom is baking cookies in the kitchen.
Bài tập 4
- He is going to play in the park.
- COVID is affecting our lungs.
- I am eating a cheeseburger.
- The Prime Minister is visiting the school.
- Ram is walking to school.
- The mason is building this tower.
- Riya is speaking at the inter-school competition.
- The wrestlers are fighting hard.
- The cuckoo is singing beautifully.
- Prerna is leaving for Dubai.
Qua bài viết, chắc hẳn bạn đã nắm được các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn và cách làm hiệu quả. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng ngữ pháp. Edulife hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tập tốt hơn và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!