Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh là một trong những nội dung khá “khó nhằn” đối với người học bởi chúng vừa khó học lại rất dễ quên. Sau đây Edulife sẽ chia sẻ đến các bạn đầy đủ 360 động từ bất quy tắc cùng bí quyết để có thể học nhanh, nhớ lâu được các động từ này!
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là các động từ không tuân theo một quy tắc nhất định khi được chia ở các thì quá đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Để phân biệt được động từ bất quy tắc và có quy tắc ta dựa vào cách là thêm đuôi “-ed” khi chuyển sang quá khứ và quá khứ phân từ.
Khi nào thì sử dụng động từ bất quy tắc?
– Đối với quá khứ đơn (V2):
Câu nếu được xác định thuộc thì quá khứ đơn thì bạn sẽ dùng động từ được chia ở cột (V2) trong bảng động từ bất quy tắc.
– Với V3 – quá khứ phân từ:
Nếu câu được xác định thuộc thì quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành hay tương lai hoàn thành sẽ áp dụng động từ chia ở cột (V3) trong bảng 360 động từ bất quy tắc.
Bảng 360 động từ bất quy tắc
Stt | Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
1 | abide | abode/abided | abode/abided | Lưu trú, lưu trú lại |
2 | arise | arose | arisen | Phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | Thức, đánh thức |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | Tái phạm |
5 | be | was/were | been | Thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | Mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten/beat | Đánh, đập |
8 | become | became | become | Trở nên |
9 | befall | befell | befallen | Xảy đến |
10 | begin | began | begun | Bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | Ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | Bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | Bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | Chứng tỏ |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | Đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | Trả giá |
17 | bind | bound | bound | Buộc, trói buộc |
18 | bite | bit | bitten | Cắn |
19 | bleed | bled | bled | Chảy máu |
20 | blow | blew | blown | Thổi |
21 | break | broke | broken | Đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | Nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | Mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | Phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | Hăm dọa |
26 | build | built | built | Xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | Đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | Nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted/bust | busted/bust | Làm vỡ, làm bể |
30 | buy | bought | bought | Mua |
31 | cast | cast | cast | Tung, ném |
32 | catch | caught | caught | Bắt, chụp |
33 | chide | chid/chided | chid/chidden/chided | Mắng,chửi |
34 | choose | chose | chosen | Chọn, lựa |
35 | cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | Chẻ, tách làm 2 |
36 | cleave | clave | cleaved | Dính chặt |
37 | cling | clung | clung | Dính vào, bám vào |
38 | clothe | clothed/clad | clothed/clad | Che phủ |
39 | come | came | come | Đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | Có giá là |
41 | creep | crept | crept | Bò, trườn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | Cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | Gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | Cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed
daydreamt |
daydreamed
daydreamt |
Nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | Giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | Đào |
48 | disprove | disproved | disproved/disproven | Bác bỏ |
49 | dive | dove/dived | dived | Lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | Làm |
51 | draw | drew | drawn | Vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | Mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | Uống |
54 | drive | drove | driven | Lái xe |
55 | dwelt | dwelt | dwelt | Ở, trú ngụ |
56 | eat | ate | eaten | Ăn |
57 | fall | fell | fallen | Ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | Ăn, cho ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | Cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | Chiến đấu |
61 | find | found | found | Tìm thấy, thấy |
62 | fit | fitted/fit | fitted/fit | Làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | Chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | Tung, quăng |
65 | fly | flew | flown | Bay |
66 | forbear | forbore | forborne | Nhịn |
67 | forbid | forbade/forbad | forbidden | Cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | Tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | Bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | Thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | Đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | Quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | Tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | Ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | Bỏng lạnh |
77 | get | got | got/gotten | Có được |
78 | gild | gilt/gilded | gilt/gilded | Mạ vàng |
79 | gird | girt/girded | girt/girded | Đeo vào |
80 | give | gave | given | Cho |
81 | go | went | gone | Đi |
82 | grind | ground | ground | Nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | Mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | Cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | Viết tay |
86 | hang | hung | hung | Móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | Có |
88 | hear | heard | heard | Nghe |
89 | heave | hove/heaved | hove/heaved | Trục lên |
90 | hew | hewed | hewn/hewed | Chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | Giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | Đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | Làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | Lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | Cẩn, khảm |
96 | input | input | input | Đưa vào |
97 | inset | inset | inset | Dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | Giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwoven
interweaved |
interwoven
interweaved |
Trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | Cuộn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | Xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | Giữ |
103 | kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | Quỳ |
104 | knit | knit/knitted | knit/knitted | Đan |
105 | know | knew | known | Biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | Đặt, để |
107 | lead | led | led | Dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned/leant | leaned/leant | Dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | Nhảy, nahry qua |
110 | learn | learnt/learned | learnt/learned | Học, được biết |
111 | leave | left | left | Ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | Cho mượn |
113 | let | let | let | Cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | Nằm |
115 | light | lit/lighted | lit/lighted | Thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | Mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | Làm mất, mất |
118 | made | made | made | Chế tạo, sản xuất |
119 | meant | meant | meant | Có nghĩa là |
120 | meet | met | met | Gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | Chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | Chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | Phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | Nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | Để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | Làm lạc đường |
127 | mislearn | mislearned
mislearnt |
mislearned
mislearnt |
Học nhầm |
128 | misread | misread | misread | Đọc sai |
129 | misset | misset | misset | Đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | Nói sai |
131 | misspelt | misspelt | misspelt | Viết sai chính tả |
132 | misspend | misspend | misspend | Tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | Phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | Dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | Hiểu nhầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | Viết sai |
137 | mow | mowed | mown/mowed | Cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | Đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | Trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | Giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | Làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdraw | outdraw | Rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | Uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | Lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | Đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | Bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | Lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | Nhảy cao/xa hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | Nói dối |
150 | output | output | output | Cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | Cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 | outrun | outran | outrun | Chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | outsell | outsold | outsold | Bán nhanh hơn |
154 | outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | Sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | Bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 | outsing | outsang | outsung | Hát hay hơn |
157 | outsit | outsat | outsat | Ngồi lâu hơn |
158 | outsleep | outslept | outslept | Ngủ lâu/muộn hơn |
159 | outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | Khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | Nói nhiều/dài/to hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | Đi/chạy nhanh hơn |
162 | outspend | outspent | outspent | Tiêu tiền nhiều hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | Nguyền rủa nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | Bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | Suy nghĩ nhanh hơn |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | Ném nhanh hơn |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | Viết nhanh hơn |
168 | overbid | overbid | overbid | Trả giá/bỏ thầu cao hơn |
169 | overbreed | overbred | overbred | Nuôi quá nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | Xây quá nhiều |
171 | overbuy | overbought | overbought | Mua quá nhiều |
172 | overcome | overcame | overcome | Khắc phục |
173 | overdo | overdid | overdone | Dùng quá mức, làm quá |
174 | overdraw | overdrew | overdrawn | Rút quá số tiền, phóng đại |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
176 | overeat | overate | overeaten | Ăn quá nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | Cho ăn quá mức |
178 | overfly | overflew | overflown | Bay qua |
179 | overhang | overhung | overhung | Nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | overhear | overheard | overheard | Nghe trộm |
181 | overlay | overlaid | overlaid | Phủ lên |
182 | overpay | overpaid | overpaid | Trả quá tiền |
183 | override | overrode | overridden | Lạm quyền |
184 | overrun | overran | overrun | Tràn ngập |
185 | oversee | oversaw | overseen | Trông nom |
186 | oversell | oversold | oversold | Bán quá mức |
187 | oversew | oversewed | oversewn/oversewed | May nối vắt |
188 | overshoot | overshot | overshot | Đi quá đích |
189 | oversleep | overslept | overslept | Ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 | overspend | overspent | overspent | Tiêu quá lố |
192 | overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | Đổ, làm tràn |
193 | overtake | overtook | overtaken | Đuổi bắt kịp |
194 | overthink | overthought | overthought | Tính trước nhiều quá |
195 | overthrow | overthrew | overthrown | Lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | Lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 | overwrite | overwrote | overwritten | Viết dài quá, viết đè lên |
198 | partake | partook | partaken | Tham gia, dự phần |
199 | pay | paid | paid | Trả (tiền) |
200 | plead | pleaded/pled | pleaded/pled | Bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | Làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | Làm trước |
203 | premake | premade | premade | Làm sẵn |
204 | prepay | prepaid | prepaid | Trả trước |
205 | presell | presold | presold | Bán trước thời gian rao báo |
206 | preset | preset | preset | Thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | Ngâm cho vải co trước khi may |
208 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | prove | proved | proven/proved | Chứng minh |
210 | put | put | put | Đặt, để |
211 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | Kết đông nhanh |
212 | quit | quit/quitted | quit/quitted | Bỏ |
213 | read | read | read | Đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | Đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | Trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | Buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast
rebroadcasted |
rebroadcast
rebroadcasted |
Cự tuyệt, khước từ |
218 | rebuild | rebuilt | rebuilt | Xây dựng lại |
219 | recast | recast | recast | Đúc lại |
220 | recut | recut | recut | Cắt lại, băm |
221 | redeal | redealt | redealt | Phát bài lại |
222 | redo | redid | redone | Làm lại |
223 | redraw | redrew | redrawn | Kéo ngược lại |
224 | refit | refitted/refit | refitted/refit | Luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | Mài sắc lại |
226 | regrow | regrew | regrown | Trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | Treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | Nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | Đan lại |
230 | relay | relaid | relaid | Đặt lại |
231 | relay | relayed | relayed | Truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | Học lại |
233 | relight | relit/relighted | relit/relighted | Thắp sáng lại |
234 | remake | remade | remade | Làm lại, chế tạo lại |
235 | rend | rent | rent | Toạc ra, xé |
236 | repay | repaid | repaid | Hoàn tiền lại |
237 | reread | reread | reread | Đọc lại |
238 | rerun | reran | rerun | Chiếu lại, phát lại |
239 | resell | resold | resold | Bán lại |
240 | resend | resent | resent | Gửi lại |
241 | reset | reset | reset | Đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | May/khâu lại |
243 | retake | retook | retaken | Chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | Dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | Khóc lại |
246 | retell | retold | retold | Kể lại |
247 | rethink | rethought | rethought | Suy tính lại |
248 | retread | retread | retread | Lại giẫm/đạp lên |
249 | retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | Trang bị bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | Đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | rewore | Mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | Dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | Kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | Làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | Thắng lại |
256 | rewind | rewound | rewound | Cuốn lại, lên dây lại |
257 | rewrite | rewrote | rewritten | Viết lại |
258 | rid | rid | rid | Giải thoát |
259 | ride | rode | ridden | Cưỡi |
260 | ring | rang | rung | Rung chuông |
261 | rise | rose | risen | Đứng dậy, mọc |
262 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
263 | run | ran | run | Chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | Đúc bằng khuôn cát |
265 | saw | sawed | sawn | Cưa |
266 | say | said | said | Nói |
267 | see | saw | seen | Nhìn thấy |
268 | seek | sought | sought | Tìm thấy |
269 | sell | sold | sold | Bán |
270 | send | sent | sent | Gửi |
271 | set | set | set | Đặt, thiết lập |
272 | sew | sewed | sewn/sewed | May |
273 | shake | shook | shaken | Lay, lắc |
274 | shave | shaved | shaved/shaven | Cạo (râu, mặt) |
275 | shear | sheared | shorn | Xén lông (cừu) |
276 | shed | shed | shed | Rơi, rụng |
277 | shine | shone | shone | Chiếu sáng |
278 | shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | khốn kiếp/chết tiệt/khốn nạn |
279 | shoot | shot | shot | Bắn |
280 | show | showed | shown/showed | cho xem |
281 | shrink | shrank | shrunk | Co rút |
282 | shut | shut | shut | đóng lại |
283 | sight-read | sight-read | sight-read | Chơi hay hát nhưng không phải nghiên cứu trước |
284 | sing | sang | sung | Ca hát |
285 | sink | sank | sunk | Chìm, lặn |
286 | sit | sat | sat | Ngồi |
287 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
288 | sleep | slept | slept | ngủ |
289 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
290 | sling | slung | slung | ném mạnh |
291 | slink | slunk | slunk | Lẻn đi |
292 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
293 | smell | smelt | smelt | ngửi |
294 | smite | smote | smitten | Đập mạnh |
295 | sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
296 | speak | spoke | spoken | nói |
297 | speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
298 | spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
299 | spend | spent | spent | tiêu xài |
300 | spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
301 | spin | spun/span | spun | quay sợi |
302 | spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
303 | spread | spread | spread | lan truyền |
304 | stand | stood | stood | đứng |
305 | steal | stole | stolen | Đánh cắp |
306 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
307 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
308 | stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
309 | stride | strode | stridden | bước sải |
310 | strike | struck | struck | đánh đập |
311 | string | strung | strung | gắn dây vào |
312 | sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
313 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
314 | sweep | swept | swept | quét |
315 | swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
316 | swim | swam | swum | bơi lội |
317 | swing | swung | swung | đong đưa |
318 | sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
319 | take | took | taken | cầm, lấy |
320 | teach | aught | taught | dạy, giảng dạy |
321 | tear | tore | torn | xé, rách |
322 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
323 | tell | told | told | kể, bảo |
324 | think | thought | thought | suy nghĩ |
325 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
326 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
327 | tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
332 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
335 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
336 | understand | understood | understood | hiểu |
337 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | undo | undid | undone | tháo ra |
340 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
346 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
347 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | wake | woken/waked | woken/waked | thức giấc |
349 | wear | wore | worn | mặc |
350 | wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Bí quyết để chinh phục bảng động từ bất quy tắc
Học theo nhóm
Để ghi nhớ nhanh và lâu hơn bạn hãy nhóm các từ thành các nhóm khác nhau có quy luật tương tự hay từ được lặp lại thành 1 nhóm, cụ thể như sau:
- Nhóm các động từ (v1), (v2), (v3) giống nhau như bảng sau:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
beset | beset | beset | Bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | Đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | Đụng |
hurt | hurt | hurt | Làm đau |
- Nhóm động từ (V2) và (V3) giống nhau như:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
bring | brought | brought | Mang |
buy | bought | bought | Mua |
pay | paid | paid | Thanh toán |
repay | repaid | repaid | Hoàn tiền |
- Nhóm những động từ với (V1) và (V3) giống nhau:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
become | became | become | Trở thành, trở nên |
come | came | come | Đến |
run | ran | run | Chạy |
Học những từ thường gặp trước
Để học nhanh, nhớ lâu và áp dụng hiệu quả vào bài tập bạn hãy thực hiện tổng hợp những từ vựng bất quy tắc thường hay gặp nhất và tập trong học trước. Điều này là mẹo hiệu quả để bạn có thể đạt điểm cao trong các kỳ thì tiếng Anh.
Xem thêm:
- 50+ câu thành ngữ tiếng Anh idioms thông dụng nhất
- Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh
- 4 cách luyện nghe tiếng anh hiệu quả cho mọi đối tượng
- Màu tím tiếng Anh là gì? Các từ vựng về màu tím trong tiếng anh
Đặt câu và dùng thường xuyên
Việc chủ động đặt câu với các từ vựng được học và học lặp lại một cách thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ các động từ này tốt hơn, cũng như giúp ngữ pháp tiếng Anh của bản thân được nâng cao rõ rệt.
Việc bạn chỉ học thuộc bảng động từ bất quy tắc mà không sử dụng sẽ chỉ là điều vô ích. Bạn nên áp dụng chúng thường xuyên trong cả nói và viết để giúp việc ghi nhớ tốt hơn.
Dùng Flashcard
Học từ vựng với flashcard giúp mang lại hiệu quả bất ngờ cho người học. flashcard rất nhỏ gọn nên bạn có thể mang chúng đi bất cứ đau và học mọi nơi ngay cả khi đang đi bộ, đi dạo, ngồi xe buýt hay tàu điện ngầm,… rất tiện lợi.
Đặt mục tiêu mỗi ngày nhớ từ 10-15 từ thì việc chinh phục bảng động từ bất quy tắc không còn là một điều quá khó khăn đối với bạn.
Bài hát
Học tiếng anh qua bài hát là điều được rất nhiều người học ứng dụng để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc.So với việc cố gắng nhét vào đầu những từ đơn lẻ thì não con người có khả năng tiếp thu giai điệu nhanh hơn, lâu hơn.
Ứng dụng điện thoại
Bạn có thể sử dụng các ứng dụng điện thoại để học bảng động từ bất quy tắc. Phương pháp này giúp bạn có thể linh hoạt về thời gian, địa điểm học. Các ứng dụng được trang bị đa dạng các yếu tố về phát âm, cách sử dụng, bài tập, cũng như ví dụ cụ thể để thuận tiện cho việc ôn tập.
Người học hãy tham khảo một số ứng dụng phổ biến như:
- English Irregular Verbs
- Irregular Verbs In English
- English Irregular Verbs.
Hy vọng với những chia sẻ mà Edulife mang đến trên đây sẽ giúp người học có thể học nhanh và nhớ lâu động từ bất quy tắc tiếng Anh. Chúc các bạn có thể chinh phục thành công bảng động từ này!