Chứng chỉ tiếng Anh A1 là bậc mấy? Quy đổi tiếng anh A1 tương đương với các chứng chỉ Quốc tế là bao nhiêu? Cùng Edulife tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!
Chứng chỉ tiếng anh A1 là bậc mấy?
Chứng chỉ tiếng Anh A1 là trình độ tiếng anh sơ cấp theo khung năng lực tiếng anh do hội đồng Châu Âu xây dựng. Bằng anh văn A1 tương đương bậc 1 theo KNLNN 6 bậc dành cho người Việt Nam. Hiểu đơn giản, bằng tiếng anh A1 là bằng thấp nhất trong hệ thống đánh giá năng lực ngoại ngữ.
Bài thi chứng chỉ tiếng anh A1 khung Châu Âu được thiết kế với những kiến thức tiếng anh rất cơ bản, phục vụ cho nhu cầu giao tiếp, làm quen nói chung… Với trình độ tiếng Anh A1 bạn có những kỹ năng sau đây:
- Giới thiệu bản thân và những người khác, trả lời các câu hỏi chính xác về thông tin cá nhân…
- Có thể hiểu và sử dụng các biểu đạt hàng ngày quen thuộc và các cụm từ rất cơ bản.
- Giao tiếp đơn giản, đi du lịch tại các nước nói tiếng Anh. Ở lĩnh vực học thuật, chuyên môn thì trình độ tiếng Anh cơ bản này chưa đủ để làm việc và nghiên cứu.

Xem thêm: Mua chứng chỉ tiếng Anh A1 ở đâu? Có hậu quả gì?
Bằng A1 tiếng Anh tương đương IELTS, TOEIC bao nhiêu?
Hiện nay bài thi đánh giá trình độ A1 trong KNLNN 6 Bậc không còn được tổ chức thi. Vì vậy, học viên muốn thi trình độ này sẽ phải tham gia các kỳ thi chứng chỉ A1 tiếng Anh tương đương như A1 Cambridge, A1 CEFR hoặc các chứng chỉ Quốc tế khác.
Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh khung tham chiếu châu Âu với các loại chứng chỉ khác dưới đây. Từ đó dễ dàng đánh giá được trình độ bản thân và xác định chứng chỉ phù hợp nhu cầu, trình độ của mình:
Chứng chỉ TOEIC | Chứng chỉ IELTS | Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc |
150 – 300 | 3.0 | A2 (Bậc 2) |
305 – 450 | 4.0 | B1 (Bậc 3) |
4.5 | ||
455 | 5.0 | B2 (Bậc 4) |
600 | 5.5 | |
750 | ||
755 | 6.0 | C1 (Bậc 5) |
800 | 6.5 | |
850 | ||
855+ | 7.0 – 7.5 | C2 (Bậc 6) |
8.0 |
Thông qua bảng quy đổi trên, chúng ta có thể thấy chứng chỉ A1 tiếng Anh không được hỗ trợ quy đổi sang chứng chỉ Quốc tế IELTS và TOEIC. Bởi trình độ tiếng Anh A1 chỉ mới là trình độ cơ bản, không đủ để làm việc trong các môi trường học thuật, các doanh nghiệp nước ngoài. Lưu ý, việc quy đổi chỉ nhằm đánh giá năng lực ngoại ngữ để tham khảo, không có giá trị quy đổi, thay thế trên thực tế do sự khác biệt về định dạng bài thi.

Xem thêm: Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh A1 thông dụng bản PDF
Quy đổi tiếng anh A1 tương đương với các chứng chỉ khác
Như đã phân tích phía trên, bằng A1 tiếng Anh không được quy đổi qua 2 chứng chỉ Quốc tế IELTS và TOEIC. Tuy nhiên, chứng chỉ tiếng Anh A1 có thể quy đổi tương đương với các chứng chỉ khác như CEFR, Cambridge và TOEFL:
Khung châu Âu CEFR | Chứng chỉ TOEFL | Bằng Cambridge English |
C2 | 660+ | 200 – 230 (CPE) |
C1 | 550 | 180 – dưới 200 (CAE) |
B2 | 500 | 160 – dưới 180 (FCE) |
BA | 450 | 140 – dưới 160 (PET) |
A2 | 400 | 120 – dưới 140 (KET) |
A1 | 347 | 80 – dưới 120 |
Trình độ chứng chỉ A1 thường là những kiến thức cơ bản với đề thi dễ, phù hợp cho những người mất gốc tiếng Anh. Vì vậy khi quy đổi điểm qua những chứng chỉ khác, điểm số cũng thuộc số điểm thấp nhất trong các bài thi tiếng Anh Quốc tế. Thí sinh có thể tham khảo chuyển sang thi chứng chỉ có bậc cao hơn như A2, B1 để phục vụ cho nhu cầu học tập, làm việc.
Trên đây là những thông tin về chứng chỉ tiếng anh A1, tài liệu luyện thi A1 tiếng anh, phương pháp học hiệu quả. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Văn phòng tuyển sinh Edulife
- Hà Nội: Số 17, ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội – Hotline: 096.999.8170
- TP.HCM: Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TPHCM – Hotline: 0989.880.545
- Email: phongdaotao@edulife.com.vn
Xem thêm: Download trọn bộ giáo trình học tiếng Anh A1 PDF